Kiến an tỉnh tiên lãng huyệN ĐẠi công tổng đẠi công xã thưỢng thôn thần tíCH



tải về 4.41 Mb.
trang6/10
Chuyển đổi dữ liệu14.08.2016
Kích4.41 Mb.
#18903
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10

5968/ 930. THÁI BÌNH TNH THƯ TRÌ HUYN LC ĐIN TNG CÁC XÃ ĐNG ĐI THANH NINH AN ĐIN THN TÍCH 太 平 省 舒 池 縣 祿 田 總 各 社 銅 玳 清 寧 安 甸 神 蹟
- 1 bản viết, 64 tr., 32 x 22, chữ Hán.
AE.A5/63
Thần tích 3 xã thuộc tổng Lộc Điền, huyện Thư Trì, tỉnh Thái Bình.
1. Xã Đồng Đại 銅 玳: 16 tr., gồm sự tích Bí Công 賁 公 (Lý Nam Đế 李 南 帝 ); sự tích Cao Sơn Đại Vương 高 山大 王, người Bảo Sơn, quận Quảng Nam, nước Đại Tống, họ Cao, tên Hiển, tự Văn Trường, từng đỗ Tiến sĩ, có công đánh dẹp Đông Di, khi mất có nhiều linh ứng, vua Tống bắt các nước chư hầu lập miếu phụng thờ. Có bài văn bia và bài minh do Lê Tung soạn năm Hồng Thuận 2 (1510); và sự tích Thục An Dương Vương 蜀 安 陽 王 (Nam Hải Đại Vương 南 海 大 王).
2. Xã Thanh Ninh 清 寧: 28 tr., gồm sự tích Bí Công 賁 公 (Tiền Lý Nam Đế 前 李 南 帝 ) và Lợi Công 利 公 (Lợi Nam Đế Thượng Đẳng Tôn Thần 利 南 帝 上 等 尊 神); sự tích Công Quang 公 光 (?), họ Nguyễn, tự Hữu Nhuệ, người làng Mạt, công thần thời Lê; sự tích Tiếp Công 捷 公 (Hoàng Giang Đại Vương 黃 江 大 王) thời Lý, do Nguyễn Bính soạn năm 1572; và sự tích Hoàng Lang 皇 郎 (Linh Lang Đại Vương 靈 郎 大 王), con Lý Thánh Tông, do Nguyễn Bính soạn năm 1572.
3. Xã An Điện 安 甸: 20 tr., gồm sự tích Linh Lang Đại Vương 靈 郎 大 王 thời Lý; sự tích Bí Công 賁 公 (Tiền Lý Nam Đế 前 李 南 帝 ) và Lợi Công 利 公 (Lợi Nam Đế Thượng Đẳng Tôn Thần 利 南 帝 上 等 尊 神) thời Tiền Lý.


5968/ 930

6220

5385/ 347. PHÚC YÊN TNH YÊN LÃNG PH YÊN LÃNG HUYN CÁC TNG XÃ THN SC 福 安 省 安 郎 府 安 朗 縣 各 總 社神 敕
- 1 bản viết, 125 tr., 32 x 22.5, chữ Hán.
AD. A11/9
Thần sắc 3 xã thuộc tổng Xa Mạc 車 幕; 1 thôn và 1 xã thuộc tổng Đa Lộc 多 祿; 2 xã thuộc tổng Hạ Lôi 夏 雷; 2 xã thuộc tổng Bạch Trữ 白 苧; 1 xã thuộc tổng Phú Mỹ 富 美; 2 xã thuộc tổng Thạch Đà 石 柁 đều thuộc phủ Yên Lãng, tỉnh Phúc Yên.
Tổng Xa Mạc:
1. Xã An Bài 安 排: 9 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (3 đạo), Chiêu Thống (1 đạo).
* Phong cho Cành Lá Hữu Đức Thượng** Sĩ 有 德 上 仕.
2. Xã Xa Mạc 車 幕: 9 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (3 đạo).
* Phong cho Lê Đại Hành 黎 大 行; Thái Trưởng Công Chúa 太 長 公 主.
3. Xã Bồng Mạc 蓬 幕: 19 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (4 đạo), Chiêu Thống (1 đạo).
* Phong cho Đông Bạn Đoàn Chấn... Đại Vương 東 伴 段 震... 大 王; Xá Lục... Đại Vương 舍 錄... 大 王; Quốc Vương Thiên Tử... Đại Vương 國 王 天 子... 大 王; Ma Vũ... Đại Vương 麻 娓... 大 王; Nàng Nang... Đại Vương 娘 囊... 大 王; ả Lã Nàng Đê... Đại Vương 婀 呂 娘 低... 大 王.
Tổng Đa Lộc:
1. Xã Hậu Dưỡng 厚 養: 13 tr., phong cấp vào các năm Phúc Thái (1 đạo), Cảnh Hưng (2 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Đương Cảnh Thành Hoàng ứng Tề... Đại Vương 當 境 城 隍 應 濟... 大 王; Đệ Nhất Linh Tố... Đại Vương 第 一 靈 素... 大 王; Đệ Nhị Linh Tố... Đại Vương 第 二 靈 素... 大 王; Đệ Tam Linh Tố Đại Vương 第 三 靈 素... 大 王; Phương Dung... Phu Nhân 芳 蓉.... 夫 人.
2. Thôn Điệp 牒 , xã Trang Việt 莊 越: 13 tr., phong cấp vào các năm Vĩnh Thịnh (1 đạo), Cảnh Hưng (3 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Quốc Vương Thiên Tử 國 王 天 子; A Lã Nàng Lê 阿 呂 娘 黎.
Tổng Hạ Lôi:
1. Xã Nội Động 內 洞: 9 tr., phong cấp vào các năm Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (2 đạo), Chiêu Thống (1 đạo).
* Phong cho Cao Sơn... Đại Vương 高 山... 大 王.
2. Xã Thường Lệ 常 棣: 5 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (1 đạo), Chiêu Thống (1 đạo).
* Phong cho Vua Cả Đông Hán Đại Vương * 奇 東 漢 大 王; Vua Hai Đông Hán Đại Vương * * 東 漢 大 王; Vua Ba Đông Hán Đại Vương * * 東 漢 大 王; Công Chúa Vua Bà Đại Vương 公 主 * 婆 大 王.
Tổng Bạch Trữ:
1. Xã Bạch Trữ 白 苧: 9 tr., phong cấp vào các năm Chính Hòa (2 đạo), Cảnh Hưng (2 đạo), Chiêu Thống (2 đạo), Cảnh Thịnh (2 đạo).
* Phong cho ả Nương... Công Chúa * 娘... 公 主; Cống Sơn... Đại Vương 貢 山... 大 王.
2. Xã Thịnh Kỷ 盛 紀: 9 tr., phong cấp vào các năm Vĩnh Thịnh (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (2 đạo).
Tổng Thạch Đà:
1. Xã Hoàng Xá 黃 舍: 5 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (1 đạo).
* Phong cho Đông Hán Quốc Vương Thiên Tử Đại Vương 東 漢 國 王 天 子 大 王; ả Lự Đại Vương **大 王.
2. Xã Thạch Đà 石 柁: 3 tr., phong cấp vào năm Chiêu Thống (1 đạo).
* Phong cho Diêm La Đại Vương 閻 羅 大 王.
Tổng Phú Mỹ:
1. Xã Thái Lai 泰 來: 11 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (1 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (2 đạo).
* Phong cho Cao Sơn Quí Minh Đại Vương 高 山 貴 明 大 王; Minh Hiến... Đại Vương 明 憲... 大 王; Nhị Bảo Công Chúa 二 寶 公 主.


5385/ 347

6231

5882/ 844. PHÚC YÊN TNH YÊN LÃNG PH BCH TR TNG CÁC XÃ THN TÍCH 福 安 省 安 郎 府 白 宁 總 各 社 神 蹟
- 1 bản viết, 196 tr., 31.5 x 21.5, chữ Hán.
AE.A11/6
Thần tích 5 xã thuộc tổng Bạch Trữ, phủ Yên Lãng, tỉnh Phúc Yên.
1. Xã Tháp Miếu 塔 廟: 53 tr., gồm sự tích Cao Biền 高 駢 (An Nam Đô Hộ Đường Cao Vương Đại Vương 安 南 都 護 唐 高 王 大 王); Đô Đài Minh Tự Công Đại Vương 都 薹 明 字 公 大 王, Ngọc Thanh Hoàng Hậu Chính Cung Tôn Thần 玉 清 皇 后 正 宮 尊 神, Huệ Nương Cung Phi Phu Nhân Tôn Thần 惠 娘 宮 妃 夫 人 尊 神, soạn năm Hồng Phúc 1 (1572); Thái Trưởng Hương Nương Công Chúa 太 長 興 娘 公 主 triều Trần, sao lại năm Tự Đức 21 (1868).
2. Xã Thịnh Kỷ 盛 紀: 76 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Hối Công 晦 公 (Đông Hối Đại Vương 東 晦 大 王); Vũ Đống Thần Vương 武 棟 神 王 triều Hùng Vương; và Nương Tử 娘 子 (Nương Tử Công Chúa 娘 子 公 主 ); Tam Giang Đại Vương 三 江 大 王 (Trương Hống 張 吼 , Trương Hát 張 喝 ); Đông Tây Nam Bắc Tứ Bộ Nhự Tuy Chi Thần 東 西 南 北 四 部 茹 綏 之 神 triều Lý.
3. Xã Bạch Trữ 白 苧: 28 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Thiên Tiên 天 僊 (Thái Hậu Quốc Chính Thiên Tiên Công Chúa 太 后 國 正 天 僊 公 主 ); và Cống Sơn Đại Vương 貢 山 大 王 triều Trưng Nữ Vương.
4. Xã Đạm Nội 淡 內: 30 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Hựu Công 祐 公 (Hựu Thiện Tối Linh Đại Vương 祐 善 最 靈 大 王).
5. Xã Đạm Xuyên 淡 川: 7 tr., gồm sự tích Cao Bi Hùng Vương Đại Thánh 高 碑 雄 王 大 聖; Thủy Tinh Thần Nữ Công Chúa 水 晶 神 女 公 主; và Dương Uy Phấn Vũ Đại Vương 揚 威 奮 武 公 主.


5882/ 844

5727


5350/ 312. NINH BÌNH TNH YÊN MÔ HUYN TH MT TNG CÁC XÃ THÔN THN SC 寧 平 省 安 謨 縣 土 密 總 各 社 村 神 敕
- 1 bản viết, 30 tr., 32 x 22.5, chữ Hán.
AD. A4/35
Thần sắc 3 xã thuộc tổng Thổ Mật, huyện Yên Mô, phủ Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình.
1. Xã Thổ Mật 土 密: 4 tr., phong cấp vào năm Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Tứ Vị Thánh Nương 四 位 聖 娘.
2. Xã Đức Hậu 德 厚: 6 tr., phong cấp vào năm Quang Trung (2 đạo).
* Phong cho Cửu Nương Công Chúa Đoan Trang Đại Vương 九 娘 公 主 端 莊 大 王; Tứ Vị Thánh Nương 四 位 聖 娘.
3. Xã Bình Hải 平 海: 18 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (4 đạo), Chiêu Thống (4 đạo).
* Phong cho Thành Hoàng là Lương Tú Phán Quan Đại Vương 梁 秀 判 官 大 王: Thành Hoàng là Hiển Hách Linh ứng Đại Vương 顯 赫 靈 應 大 王; Công Vương Tam Nha... Đại Vương 公 王 三 牙... 大 王; Thành Hoàng là Bạch Ngọc Đại Vương 白 玉 大 王.


5350/ 312

6230

5891/ 853. PHÚC YÊN TNH YÊN LÃNG PH XA MC TNG CÁC XÃ THN TÍCH 福 安 省 安 郎 府 車 幕 總 各 社 神 蹟
- 1 bản viết, 50 tr., 31.5 x 21.5, chữ Hán.
AE.A11/14
Thần tích 2 xã thuộc tổng Xa Mạc, phủ Yên Lãng, tỉnh Phúc Yên.
1. Xã Xa Mạc 車 幕: 24 tr., gồm sự tích Vượng Thần 旺 神 (Vượng Vị Hiển Ứng Đại Vương 旺 位 顯 應 大 王); Nguy Vực 嵬 棫 (Nguy Vực Hiển Ứng Đại Vương 嵬 棫 顯 應 大 王); Tá Vị 佐 位 (Tá Vị Hiển Ứng Đại Vương 佐 位 顯 應 大 王); Mộc Lan 木 欄 (Mộc Lan Hiển Ứng Đại Vương 木 欄 顯 應 大 王) triều Trưng Nữ Vương, do Nguyễn Bính soạn năm 1572; và sự tích Nhã Lang 雅 郎 (Nhã Lang Hiển Ứng Đại Vương 雅 郎 顯 應 大 王); Lã Đê 呂 。 (Ả Lã Nàng Đê Công Chúa 婀 。 娘 。 公 主 ) triều Hậu Lý Phật Tử; do Nguyễn Bính soạn năm 1572; và sự tích Xá Lỵ Đế Vương 舍 利 帝 王 (Lý Phật Mã 李 佛 馬 ); do Nguyễn Bính soạn năm 1572.
2. Xã Yên Mạc 安 幕: 24 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Quý Minh Phụ Quốc Tá Thánh Đại Vương 貴 明 輔 國 佐 聖 大 王 triều Hùng Duệ Vương; và sự tích Cối Ly 檜 。 (Cối Ly Linh Ứng Đống Ngần Đại Vương 檜 。 靈 應 棟 。 大 王); Cối Cúc (Cối Cúc Linh Ứng Đống Ngần Đại Vương...靈 應 大 王); Ả Nương Phu Nhân 婀 娘 夫 人, Ả Nang Phu Nhân 婀 囊 夫 人 triều Trưng Nữ Vương.


5891/ 853

6223

5885/ 847. PHÚC YÊN TNH YÊN LÃNG PH H LÔI TNG CÁC XÃ THN TÍCH 福 安 省 安 郎 府 夏 雷 總 各 社 神 蹟
- 1 bản viết, 81 tr., 31.5 x 21.5, chữ Hán.
AE.A11/8
Thần tích 3 xã thuộc tổng Hạ Lôi, phủ Yên Lãng, tỉnh Phúc Yên.
1. Xã Liêu Trì 寥 池: 23 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Cao Sơn Đại Vương Thượng Đẳng Thần 高 山 大 王 上 等 神 , Cốt Tung Uy Linh Thượng Đẳng Thần 骨 嵩 威 靈 上 等 神 , Thành Hoàng Hiền Đức Nhân Hòa Đại Vương Trung Đẳng Phúc Thần 城 隍 賢 德 仁 和 大 王 中 等 福 神 , Chính Phu Nhân Xuân Dung Công Chúa 正 夫 人 春 容 公 主.
2. Xã Hạ Lôi 夏 雷: 39 tr., gồm sự tích Trưng Trắc Hoàng Đế 徵 側 皇 帝, Trưng Nhị Hoàng Đế 徵 貳 皇 帝, do Nguyễn Bính soạn năm 1572, có bài hịch về việc đánh Tô Định, sao lại vào năm Duy Tân 10 (1916); và sự tích Tứ Vị Công Trưởng 四 位 公 長 gồm: Đô Công 都 公 (Đô Thống Chế Tướng Quân 都 統 制 將 軍 ); Hồ Công 胡 公 (Hồ Quảng Tướng Quân 胡 廣 將 軍 ); Bạch Công 白 公 (Bạch Ngọc Tướng Quân 白玉 Hạc Công 鶴 公 (Hạc Lai Tướng Quân 鶴 來 將 軍 ) triều Hùng Duệ Vương.
3. Xã Nam Cường 南 強: 17 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Quý Minh Hiển Ứng Đại Vương 貴 明 顯 應 大 王.


5885/ 847

6237

5380/ 342. PHÚC YÊN TNH YÊN LÃNG PH H LÔI TNG H LÔI XÃ THN SC 福 安 省 安 郎 府 夏 雷 總 夏 雷 社 神 敕
- 1 bản viết, 29 tr., 32 x 22.5, chữ Hán.
AD. A11/4
Thần sắc xã Hạ Lôi thuộc tổng Hạ Lôi, phủ Yên Lãng, tỉnh Phúc Yên, phong cấp vào các năm Vĩnh Thịnh (2 đạo), Cảnh Hưng (2 đạo), Chiêu Thống (4 đạo), Cảnh Thịnh (3 đạo).
* Phong cho Bàn Thái Hầu Nội Giám Dương Hữu Sủng 盤 泰 侯 內 監 楊 有 寵; Đặng Công Đại Vương 鄧 公 大 王; Trưng Thị Chi Thần 徵 氏 之 神; Cốt Tung... Đại Vương 骨 嵩... 大 王.


5380/ 342

426

5480/ 442. BC NINH TNH LANG TÀI HUYN CÁC XÃ THN TÍCH 北 寧 省良 才 縣 各 社 神 蹟
- 1 bản viết, 108 tr., 31 x 21, chữ Hán.
AE.A7/20
Thần tích 4 xã thuộc huyện Lang Tài, tỉnh Bắc Ninh.
1. Xã Phú Văn 富 文: 20 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Quang Công 光 公 (Linh Quang Đại Vương 靈 光 大 王 ), Lang Công 郎 公 (Linh Long Đại Vương 靈 龍 大 王 ) và Chàng Công 撞公 (Chàng Ngọ Đại Vương 撞 午 大 王 ) thời Đinh Tiên Hoàng.
2. Xã Mỹ Duệ 美 裔: 16 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Cự Công 巨 公 (Bản Cảnh Thành Hoàng... Đại Vương 本 境 城 隍... 大 王 ) thời Lê Đại Hành, và sự tích Nguyệt Vị Nương 月 位 娘 , Bảo An Nương 寶 安 娘 , Cung phi của Duệ Tông (?), được vị thần ở cửa biển huyện Kỳ Hoa âm phù đánh quân Chiêm Thành, sau khi mất cả hai được phong Bản Cảnh Thành Hoàng... Phu Nhân 本 境 城 隍... 夫 人 ).
3. Xã Hương Chi 香 芝: 14 tr., do Nguyễn Hiền sao năm 1736, về sự tích Đà Công 陀 公 (Đương Cảnh Thành Hoàng Trịnh Đà Đại Vương 當 境 城 隍 鄭 陀 大 王 ) và Nguyệt Tiên 月 仙 (Hoàng Hậu Nguyệt Tiên Công Chúa 皇 后 月 仙 公 主 ) thời Trưng Nữ Vương.
4. Xã Bà Khê 翻 (鄱 )溪: 58 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Hải Công 海 公 (Đương Cảnh Thành Hoàng... Đại Vương 當 境 城 隍... 大 王) và Phương Dung 芳 蓉 (Phương Dung Gia Hạnh Công Chúa 芳 蓉 嘉 行 公 主 ) thời Hùng Tạo Vương; và sự tích Hồng Công 洪 公 (Cây Gạo Đại Vương 。 。 大 王 ) thời Thục An Dương Vương.


5480/ 442

7769

5975/ 937. THÁI BÌNH TNH TIÊN HƯNG PH THN KHÊ HUYN CÁC XÃ THN TÍCH 太 平 省 先 興 府 神 溪 縣 各 社神 蹟
- 1 bản viết, 56 tr., 32 x 28, chữ Hán.
AE.A5/48
Thần tích 2 thôn, 1 xã thuộc tổng Cổ Quán 古 館 , huyện Thần Khê, tỉnh Thái Bình.
1. Xã An Lễ 安 禮: 14 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Hùng Công 雄 公 (Tả Hùng Công... Đại Vương 左 雄 公... 大 王) và Dũng Công 勇 公 (Hữu Dũng Công... Đại Vương 右 勇 公 大 王) thời Lý Thái Tông.
2. Thôn Lễ Nghĩa 禮 義 , xã Lộ Xá 路 舍: 10 tr., về sự tích Chàng Tấu 撞 揍 và Chàng Đậu 撞 豆 thời Hùng Duệ Vương; cùng Tam Nương 三 娘 thời Lý Thái Tông.
3. Thôn An Bài 安 排 , xã Gia Cấp 家 級: 32 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Trung Thành Đại Vương 忠 成 大 王, 1 trong 5 công thần (Cự Công 巨 公 , Hồng Công 洪 公 , Trường Công 長 公 , Thạch Khanh Công 石 卿 公 , Quý Lân Công 季 麟 公 ) thời Hùng Duệ Vương.


5975/ 937

2689

5627/ 589. HI DƯƠNG TNH GIA LC HUYN PHƯƠNG XÁ TNG CÁC XÃ THN TÍCH 海 陽 省 嘉 祿 縣 芳 舍 總 各 社 神 蹟
- 1 bản viết, 154 tr., 31 x 21, chữ Hán.
AE.A6/12
Thần tích 14 xã, thuộc 3 tổng, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương.
* Tổng Phương Xá 芳 舍:
1. Xã Đồng Đức 同 德: 14 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Thông Công 聰 公 (Thái Bảo Thống Chưởng... Đại Vương 太 保 統 掌... 大 王); 1 trong 3 công thần (An Nương 安 娘 , Thông Công 聰 公 , Hải Công 海 公 ) thời Hùng Duệ Vương.
2. Xã Đồng Tải 同 載: 14 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Hải Công 海 公 (Đông Long Thái Phó Hải Công... Đại Vương 東 龍 太 傅 海 公... 大 王) thời Hùng Duệ Vương.
3. Xã Phương Xá 芳 舍: 6 tr., do Nguyễn Hiền sao năm 1737, về sự tích Minh Công 明 公 (Đương Cảnh Thành Hoàng... Đại Vương 當 境 城 隍... 大 王 ) thời Tiền Lý.
4. Thôn Đội 隊 , xã Đồng Tải 同 載: 14 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Hải Công 海 公 (Đài Bàng Anh Linh... Đại Vương 薹 傍 英 靈... 大 王) thời Hùng Duệ Vương.
* Tổng Hậu Bổng 厚 俸:
1. Xã Viêm Xương 炎 昌: 10 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Lê Khắc Phục 黎 克 復 , Lê Khả 黎 可 thời Lê Thái Tổ và Hoằng Công 泓 公 thời Hùng Vương.
2. Xã An Vệ 安 衛: 10 tr., về sự tích Cự Công 巨 公 (Thượng Đẳng Phúc Thần... Đại Vương 上 等 福 神... 大 王) và Lân Công 鱗 公 (Anh Linh Chính Tâm... Đại Vương 英 靈 正 心... 大 王), cùng một vị Công Chúa (Trinh Thục Trương Hòa Công Chúa 貞 淑 張 和 公 主 ), đều là công thần thời Trần.
3. Xã Vĩnh Dụê 永 裔: 6 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Vũ Ứng Tường 武 應 祥 thời Hùng Duệ Vương.
4. XÃ ĐỖ XUYÊN 杜 川: 8 TR., DO NGUYỄN BÍNH SOẠN NĂM 1572, VỀ SỰ TÍCH TRUNG CÔNG 忠 公 (ĐƯƠNG CẢNH THÀNH HOÀNG UY HÙNG... ĐẠI VƯƠNG 當 境 城 隍 威 雄... 大 王) VÀ CHÍNH CÔNG 正 公 (ĐƯƠNG CẢNH THÀNH HOÀNG THỊ LANG ĐẠI VƯƠNG 當 境 城 隍侍 郎 大 王) THỜI LÝ THÁI TÔNG (BẢN THẦN TÍCH NÀY TRÙNG VỚI BẢN CỦA XÃ ĐỖ XUYÊN Ở KÝ HIỆU AE.A6.10).
5. Xã An Cư 安 居: 12 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Bát Bạo 撥 暴 (Đương Cảnh Thành Hoàng Bát Bạo Đại Vương 當 境 城 隍 撥 暴 大 王) thời Đinh Tiên Hoàng.
6. Xã Hậu Bổng 厚 俸: 8 tr., gồm sự tích ngôi chùa Quang Ninh của xã; sự tích Thiên Thượng Tam Danh Quốc Triều Đại Vương 天 上 三 名 國 朝 大 王; và Tinh Lậu Đại Đô 晶 漏 大 都.
* Tổng Thị Đức 示 德:
1. Xã Thị Đức 示 德: 18 tr., gồm sự tích Tiên Dung Công Chúa 僊 容 公 主 , có công âm phù Trưng Nữ Vương đánh Tô Định, do Nguyễn Kim soạn năm 1472; và sự tích Thiện Sĩ Hiển Ứng Đại Vương 善 士 顯 應 大 王, Pháp Bạo Hiển ứng Đại Vương 法 暴 顯 應 大 王, Tam Giang Hiển Ứng Đại Vương 三 江 顯 應 大 王, âm phù Lý Thường Kiệt đánh quân Tống, do Nguyễn Bảo soạn năm 1472.
2. XÃ BA ĐÔNG HẠ 巴 東 下: 8 TR., DO NGUYỄN BÍNH SOẠN NĂM 1572, VỀ SỰ TÍCH THIỆN CÔNG 善 公 (HỒI THIỆN TẾ THẾ... ĐẠI VƯƠNG 回 善 濟 世... 大 王) THỜI HÁN CHIÊU ĐẾ (BẢN THẦN TÍCH NÀY TRÙNG VỚI BẢN CỦA XÃ BA ĐÔNG HẠ Ở KÝ HIỆU AE.A6.10).
3. Xã Cao Duệ 高 裔: 22 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Ngọc Sâm 玉 森 (An Nam Thánh Tổ Linh Ứng Đại Vương 安 南 聖 祖 靈 應 大 王) thời Đinh.
4. Xã Ba Đông Thượng 巴 東 上: 4 tr., về sự tích Thái úy Gia quốc Công 太 尉 嘉 國 公 , họ Vũ 武 , húy Mật 密 , người bản xã, có công phò Lê diệt Mạc, đến thời Lê Trung hưng, được sắc phong Tuấn Mại Cương Trung... Trung Đẳng Thần 俊 邁 剛 忠... 中 等 神.


5627/ 589

3785

5733/ 695. KIN AN TNH THY NGUYÊN HUYN THƯỢNG CÔI TNG NIÊM SƠN NGOI XÃ THN TÍCH 建 安 省 水 源 縣 上 塊 總 粘 山 外 社 神 蹟
- 1 bản viết, 119 tr., 31.5 x 21.5, chữ Hán.
AE.A12/25
Thần tích xã Niêm Sơn Ngoại thuộc tổng Thượng Côi, huyện Thủy Nguyên, tỉnh Kiến An: do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Cư Công 居 公 (Phổ Hộ Cư Sĩ Đại Vương 普 護 居 仕 大 王) và Thiện Công 善 公 (Phổ Hộ Thiện Sĩ Đại Vương 普 護 善 仕 大 王).


5733/ 695

2485

5584/ 546. HÀ NAM TNH DUY TIÊN HUYN BCH SAM TNG CÁC XÃ THÔN THN TÍCH 河 南 省 維 先 縣 白 杉 總 各 社 村 神 蹟
- 1 bản viết, 60 tr., 31.5 x 21.5, chữ Hán.
AE.A13/3
Thần tích 5 thôn 2 xã, thuộc tổng Bạch Sam, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
1. Thôn Lễ Thượng 禮 上 , xã Bài Nhiễm 排 染: 15 tr., gồm sự tích Nguyễn Phục 阮 復 (Tùng Giang Đại Vương 松 江 大 王; Đông Hải Đại Vương 東 海 大 王), sao năm Thành Thái 13 (1901); và sự tích Tá Quốc Đại Vương 佐 國 大 王; Minh Đức Đại Vương 明 德 大 王 triều Hùng Vương.
2. Thôn Quán 觀 , xã Bài Nhiễm: 6 tr., sao năm Khải Định 1 (1916); về sự tích Đoàn Thượng 段 尚 (Đông Hải Đại Vương 東 海 大 王) triều Lý.
3. Thôn Nghĩa Lập 義 立 , xã Bài Nhiễm: 9 tr., về sự tích Thiên Xung Vương Thiên Xung Hoàng Đế 天 沖 王 天 沖 隍 帝.
4. Thôn Trung 中 , xã Bài Nhiễm 排 染: 8 tr., sao năm Vĩnh Hựu 12 (?), gồm sự tích Bác Giác Đại Vương 博 覺 大 王; Cư Dị Đại Vương 居 異 大 王.
5. Thôn Giáp Nhât 甲 一 , xã Bạch Sam 白 杉: 8 tr., sao năm Tự Đức 8 (1855), gồm sự tích Phổ Hộ Đại Vương 普 護 大 王; Cao Sơn Đại Vương 高 山 大 王; Trung Thành Đại Vương 忠 誠 大 王 (Thổ Lệnh trưởng 土 令 長 ).
6. Xã Cổ Châu 古 鄒: 15 tr., do Nguyễn Bính soạn năm Vĩnh Hựu (?), về sự tích Tiên Dung Công Chúa 僊 容 公 主 (Đoan Chính Linh Ứng Thượng Đẳng Phúc Thần 端 正 靈 應 上 等 福 神 ) triều Hùng Vương.
7. Xã Thần nữ 神 女: 6 tr., soạn năm Bảo Thái 5 (1724), về sự tích Man Nương 蠻 娘.


5584/ 546

2499

5588/ 550. HÀ NAM TNH DUY TIÊN HUYN HOÀNG ĐO TNG CÁC XÃ THÔN THN TÍCH 河 南 省 維 先 縣 黃 道 總 各 社村 神 蹟
- 1 bản viết, 107 tr., 31.5 x 21.5, chữ Hán.
AE.A13/8
Thần tích 5 xã, thuộc tổng Hoàng Đạo, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
1. Xã Yên Phú 安 富: 9 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Nguyệt Nga Công Chúa 月 娥 公 主 triều Trưng Nữ Vương.
2. Xã Hoàng Đạo 黃 道: 10 tr., sao năm Duy Tân 5 (1911), gồm sự tích Lôi Công 雷 公; Cư Sĩ 居 士; Trấn Quốc 鎮 國; Đông An 東 安; Thiên Bồng 天 蓬 và Bạch Mai Công Chúa 白 梅 公 主; Thủy Tinh Công Chúa 水 晶 公 主.
3. Xã Thọ Lão 壽 老: 43 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Điển Công 典 公 (Điển Công Đô Thiên Nhập Nội Hoàng Tông Thái Tử... Đại Vương 典 公 都 天 入 內 皇 宗 太 子... 大 王), triều hậu Lý Nam Đế; sự tích Uy Công Hiển Ứng Đại Vương 威 公 顯 應... 大 王 triều Đinh Tiên Hoàng; sự tích Ngọc Nương Thủy Tinh Công Chúa 玉 娘 水 晶 公 主 triều Trưng Nữ Vương; sự tích Uy Công 威 公 (Uy Công Đại Vương 威 公 大 王) triều Hán Chiêu Đế; và sự tích Quảng Phục Quốc Thánh Linh Ứng Đại Vương 廣 復 國 聖 靈 應 大 王.
4. Xã Ngọc Động 玉 洞: 23 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Trấn Quốc Đại Vương 鎮 國 大 王 triều Hùng Vương.
* Có 2 đạo sắc phong cho thần Trấn Quốc Đại Vương, vào năm Cảnh Hưng 44 (1743) và Cảnh Thịnh 1 (1793).
5. Xã Ninh Lão 寧 老: 20 tr., gồm sự tích Ba Ngôi Mây Cảm Ứng Đại Vương 。 。 。 感 應 大 王; Thiên Thượng Một Ngôi Bảo Hựu Đại Vương 天 上 。 。 保 佑 大 王; Hải Công 海 公; Tinh Nương 晶 娘; và sự tích Linh Lang Đại Vương Thượng Đẳng Thần 靈 郎 大 王 上 等 神; Quận Hoa Công Chúa 郡 華 公 主.


5588/ 550

690

5503/ 465. CÁC TNH THN TÍCH 各 省 神 蹟
- 1 bản viết, 106 tr., 27 x 16, chữ Hán.
AE.A9/15
Thần tích 7 thôn, 4 xã thuộc tỉnh Phú Thọ và Sơn Tây.
I. Tỉnh Phú Thọ:
1. Thôn Bảo Đà 保 駝 , xã Vĩnh Quế 永 桂 , huyện Hạc Trì 鶴 池: 22 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích 4 vị thần là Nguyễn Tuấn 阮 俊 (sau đổi là Nguyễn Tùng 阮 松 ), tức Tản Viên Sơn Thánh 傘 圓 山 聖; Cao Sơn 高 山 (Cao Sơn Đại Vương 高 山 大 王 ); Quí Minh 貴 明 (Quí Minh Đại Vương 貴 明 大 王 ); Chỉnh Công 整 公 (Cương Trực Tướng Quân Đại Vương 剛 直 將 軍 大 王 ), đều là Công thần thời Hùng Duệ Vương.
2. Thôn Hương Trầm 香 沉 , xã Vĩnh Quế 永 桂: 4 tr., chép lại vào năm Tự Đức 5 (1852), về sự tích Đức vua Bà Quốc Mẫu Thánh Phi Đại Vương 德 。 婆 國 母 聖 妃 大 王 (Tức Ma Thị Cao Sơn Thần nữ); Đức Vua Tứ Vị Càn Nương Bảo Hoa Công Chúa 德 。 四 位 乾 娘 寶 花 公 主 (tức Mỵ Nương, con gái Hùng Duệ Vương); và Đức Vua Út Quí Minh Đại Vương 德 。 。 貴 明 大 王 (tức Quí Minh Đại Vương).
3. Thôn Quế Trạo 桂 棹 , xã Vĩnh Quế 永 桂: 6 tr., do Nguyễn Hiền sao lại, về sự tích Cao Sơn Thánh Vương 高 山 聖 王 và Quí Minh Thánh Vương 貴 明 聖 王.
* Có kê danh sách 18 vị vua Hùng.
4. Thôn Hương Lan 香 蘭., xã Lâu Thượng 樓 上: 6 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Chàng Tấu 撞 奏 (Đô Tấu Đại Vương 都 。 大 王 ), công thần thời Hùng Vương.
5. Thôn Kim Quất Thượng 金 橘 上 , thôn Kim Quất Hạ 金 橘 下 , xã Lâu Thượng 樓 上,: 8 tr., chép lại vào năm Duy Tân (1911), về sự tích Cao Sơn 高 山 (Đại Nại Cao Sơn Đại Vương 岱 耐 高 山 大 王 ) và Quí Minh 貴 明 (Bạc Sơn Quí Minh Đại Vương 泊 山 貴 明 大 王 ) thời Hùng Vương.
6. Thôn Trung Hậu 忠 厚 , xã Lâu Hạ 樓 下: 8 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Quí Minh 貴 明 (Cao Sơn Quí Minh Hiển Ứng Đại Vương Thượng Đẳng Thần 高 山 貴 明 顯 應 大 王上 等 神 ), công thần thời Hùng Duệ Vương.
7. Xã Yên Lập 安 立: 17 tr., về sự tích Linh Công 靈 公 , Minh Công 明 公 và Cung Công 恭 公 , đều là công thần thời Hùng Duệ Vương.
II. Tỉnh Sơn Tây 山 西:
1. Xã Đa Phúc 多 福: 9 tr., về sự tích Lã Nam Đế 呂 南 帝: Thần họ Lã, tên húy là Gia 嘉 , người bản xã (tên cũ là Thiên Phúc), huyện Ninh Sơn, làm quan dưới thời Triệu Văn Vương, sau khi mất được dân thôn phụng thờ.
2. Xã Khánh Tân 慶 津: 14 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích vị Trương Quí Lang 張 貴 郎 (Quí Lang Đại Vương 貴 郎 大 王 ), và Hoàng tử thứ 7 của Hùng Tạo Vương.
3. Xã Cù Sơn 虯 山: 12 tr., về sự tích Gia Thông Đại Vương 嘉 通 大 王 , người xã Cổ Sở (về sau đổi là Yên Sở, huyện Đan Phượng, công thần của Lý Nam Đế), do có công dẹp giặc, được vua ban tên là Phục Man, ban quốc tính họ Lý (Lý Phục Mạn ) và gả Công Chúa cho.


5503/ 465

3281


tải về 4.41 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương