Kiến an tỉnh tiên lãng huyệN ĐẠi công tổng đẠi công xã thưỢng thôn thần tíCH



tải về 4.41 Mb.
trang3/10
Chuyển đổi dữ liệu14.08.2016
Kích4.41 Mb.
#18903
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10

5093/ 55. BC NINH TNH VĂN GIANG HUYN XUÂN CU TNG CÁC XÃ THÔN THN SC 北 寧 省 文 江 縣 春 球 總 村 神 敕
- 1 bản viết, 88 tr., 32 x 22, chữ Hán.
AD. A7/ 32.
Thần sắc 2 thôn và 4 xã thuộc tổng Xuân Cầu, huyện Văn Giang, tỉnh Bắc Ninh.
1. Xã Xuân Cầu 春 球: 40 tr., phong cấp vào các năm Dương Hòa (2 đạo), Khánh Đức (1 đạo), Thịnh Đức (3 đạo), Vĩnh Thọ (2 đạo), Cảnh Trị (1 đạo), Dương Đức (1 đạo), Chính Hòa (1 đạo), Vĩnh Thịnh (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (4 đạo), Chiêu Thống (1 đạo).
* Phong cho Hoa Kiều... Sùng Khánh Đại Vương 花 喬...崇 慶 大 王; Thượng Thiên Thần... Đại Vương 上 天 神...大 王.
2. Xã Đồng Tỉnh 桐 井: 10 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (3 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Quang Trung (1 đạo).
* Phong cho Đương Cảnh Thành Hoàng Phó Tướng... Đại Vương 當 境 城 隍副 將...大 王.
3. Xã Thọ Vực 壽 域: 30 tr., phong cấp vào các năm Phúc Thái (1 đạo), Chính Hòa (1 đạo), Vĩnh Thịnh (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (5 đạo), Chiêu Thống (2 đạo).
* Phong cho Linh Lang... Đại Vương 靈 郎...大 王; Tô Thị Phu Nhân 蘇 氏 夫 仁; Thịnh Mỹ Hiển Khánh.... Đại Vương 盛 美 顯 慶...大 王; Bảo Thổ Đông Hải Đại Vương 保 土 東 海 大 王.
4. Xã Khúc Lộng 曲 弄: 2 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (1 đạo).
* Phong cho Chu Tước... Đại Vương 朱 雀...大 王; Yên Thành Hiển Khánh Đại Vương 安 城 顯 慶 大 王; Hoàng Bà Chu Quý Phi 皇 琶 珠 貴 妃.
5. Thôn Triều Đông 潮 東, xã Vĩnh Yên 永 安: 2 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (1 đạo).
* Phong cho Đương Cảnh Thành Hoàng.... Ngũ Vị Tôn Linh... Đại Vương 當 境 城 隍...五 位 尊 靈...大 王.
6. Thôn Ngu Nhuế 虞 芮, xã Vĩnh Yên: 2 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (1 đạo).
* Phong cho Thành Hoàng Đô Thiên... Đại Vương 城 隍都 天...大 王.


5093/ 55

2291

5506/ 468. HÀ ĐÔNG THANH TRÌ HUYN C ĐIN TNG CÁC XÃ THN TÍCH Đ TAM SÁCH 河 東 青 池 縣 古 典 總 各 社 神 蹟 第 三 冊
- 1 bản viết, 94 tr., 28 x 16, chữ Hán.
AE.A2/76
Thần tích 6 xã thuộc tổng Cổ Điển, huyện Thanh Trì, Hà Đông.
1. Xã Ngọc Hồi 玉 回: 20 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích 3 vị thần triều Trần: Quảng Hóa Cư Sĩ Đại Vương 廣 化 居 仕 大 王 , Ả Mô Công Chúa 婀 謨 公 主 và Nhị Mô Công Chúa 二 謨 公 主.
* Có câu đối, văn tế.
2. Xã Yên Ngưu 安 牛: 14 tr., gồm sự tích: Nguyễn Bồ 阮 葡 (Phu Gia Hiển Huệ... Đại Vương 孚 嘉 顯 惠... 大 王; Nguyễn Bặc 阮 蔔 (Ứng Thiên Phong Đại Vương 應 天 風 大 王 ) triều Đinh.
* Có câu đối ở đền thờ xã Yên Ngưu.
3. Xã Quỳnh Đô 瓊 都: 14 tr., về sự tích Tô Hiến Thành 蘇 憲 誠 (Tô Chấn Tướng Quân Đại Vương 蘇 振 將 軍 大 王 ) triều Lý.
4. Xã Huỳnh Cung 黌 宮: 20 tr., gồm sự tích Chu Văn An 朱 文 安 triều Trần, và 2 vị thần triều Hùng: Thành Hoàng Danh Thần Bảo Quốc Hộ Dân... Đại Vương 城 隍 名 臣 保 國 護 民... 大 王 và Thành Hoàng Danh Tướng Duệ Triết... Đại Vương 城 隍 名 將 睿 哲... 大 王.
* Có câu đối ở đền thờ Chu Văn An và đền thờ 2 vị Đại Vương.
5. Xã Văn Điển 文 典: 16 tr., gồm sự tích 2 vị thần triều Đinh: Nguyễn Bồ 阮 葡 (Phu Gia Hiển Huệ... Đại Vương 孚 嘉 顯 惠... 大 王) và Nguyễn Bặc 阮 蔔 (Ứng Thiên Phong Đại Vương 應 天 風 大 王 ).
* Có câu đối ở đền thờ của xã.
6. Xã Lạc Thị 樂 市: 8 tr., về sự tích Tô Hiến Thành 蘇 憲 誠 triều Lý.
* Có văn cáo, tế.


5506/ 468

3289

5676/ 638. HƯNG YÊN TNH KHOÁI CHÂU PH KIM ĐNG HUYN CÁC XÃ THN TÍCH 興 安 省 快 卅 府 金 洞 縣 各 社 神 蹟
- 1 bản viết, 388 tr., 29.5 x 21, chữ Hán.
AE.A3/6
Thần tích 1 thông 18 xã thuộc huyện Kim Động, phủ Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên.
1. Thôn Hương Dương 香 楊: 10 tr., về sự tích Bính Tông Hoàng Đế 昺 宗 皇 帝 nhà Tống cùng Hoàng hậu, cung phi bị quân Nguyên bức bách nhảy xuống biển tự tử, xác trôi sang Việt Nam được dân dựng miếu thờ.
2. Xã Đào Xá 陶 舍: 26 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Vũ Nguyên 武 元 (Khai Quốc Đại Vương 開 國 大 王) thời nhà Triệu.
3. Xã An Xá 安 舍: 36 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích 2 vị thần triều Hùng: Anh Thanh Linh Ứng Đại Vương 英 清 靈 應 大 王 , Dực Vận Thục Chúa Đại Vương 翊 運 蜀 主 大 王.
4. Xã Trúc Cầu 竹 梂: 6 tr., gồm sự tích: Tạ Đức 謝 德 (Ninh Vũ Đại Vương 寧 武 大 王); Hiển Ứng Đại Vương 顯 應 大 王; Hộ Quốc Đại Vương 護 國 大 王 triều Lý, sao năm 1509; sự tích 3 nhà sư tu ở chùa của xã đắc đạo thành Phật: Trần Bao 陳 包 , Trần Vĩnh 陳 永 , Trần Vinh 陳 榮 triều Minh, chép năm 1695.
5. Xã Dưỡng Phúc 養 覆: 10 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Minh Tuệ Đại Vương 明 慧 大 王 thời nhà Triệu.
6. Xã Cốc Khê 穀 溪: 50 tr., gồm sự tích: Đông Thành Đại Vương 東 城 大 王 triều Đinh, do Nguyễn Bính soạn năm 1572; Đoàn Thượng 段 尚 (Đông Hải Đại Vương 東 海 大 王) triều Lý; Phạm Cư Sĩ 范 居 士 triều Lý do Nguyễn Bính soạn năm 1572.
* Có bài Đoàn Thượng luận 段 尚 論 , bàn về Đoàn Thượng.
7. Xã Phục Lễ 復 禮: 12 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572 (văn bản viết lầm là năm 1735), gồm sự tích Lưu Lang Đại Vương 劉 郎 大 王 triều Đinh; Thiên Vương Hoàng Hậu 天 王 皇 后 (Tiên Dung Công Chúa 仙 容 公 主 ) triều Hùng.
8. Xã Phú Cốc 富 穀: 18 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, sự tích Nguyễn Trung 阮 忠 (Trung Quốc Hiển Ứng Đại Vương 忠 國 顯 應 大 王) triều Trưng Vương.
9. Xã Phán Thủy 泮 水: 22 tr., do Nguyễn Bính (văn bản viết nhầm là Nguyễn Hiền) soạn năm 1572, gồm sự tích các thần: Chu Văn Minh 朱 文 明 (Độc Cước Đại Vương 獨 腳 大 王); Nguyệt Lãng Đại Vương 月 朗 大 王 triều Trần; Trung Quốc Đại Vương 忠 國 大 王.
10. Xã Tiên Quán 僊 館: 28 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Trung Thành Phổ Tế Đại Vương 忠 城 普 濟 大 王.
11. Xã Mai Viên 枚 園: 20 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, (văn bản viết nhầm Nguyễn Bính thành Nguyễn Hiền và Nguyễn Hiền thành Nguyễn Bính), gồm sự tích 2 vị thần triều Trưng Vương: Dương Nước 楊 。 (Bến Nước Đại Vương 。 。 大 王); Dương Đình 楊 亭 (Đương Đình Đại Vương 楊 亭 大 王) và 1 Công Chúa Chiêm Thành: Đệ Nhị Vị Công Chúa Áo Đỏ Đại Vương 第 二 位 公 主。 。 大 王 triều Lý.
12. Xã Đào Xá 陶 舍: 20 tr., do Lê Văn Bích 黎 文 壁 soạn năm 1470, gồm sự tích 3 vị thần triều Đinh: Đôn Thiện Sùng Tín Đại Vương 敦 善 崇 大 王, Đông Chinh Thiên Môn Đại Vương 東 征 天 門 大 王, Tây Chinh Địa Phủ Đại Vương 西 征 地 府 大 王.
13. Xã Thanh Sầm 青 岑: 12 tr., chép năm 1680, gồm sự tích 2 vị thần triều Hùng: Phạm Thiện 范 善 (Hướng Thiện Ninh Quốc Đại Vương 向 善 寧 國 大 王), Phạm Quang 范 光 (Đạo Quang Vĩnh An Đại Vương 道 光 永 安 大 王).
14. Xã Tạ Xá 謝 舍: 30 tr., chép năm 1680, gồm sự tích 2 vị thần: Lý Đức 李 德 (Dực Đức Hiển Ứng Đại Vương 翼 德 顯 應 大 王); Lý Tịnh 里 靖 (Liêm Tịnh Uy Linh Đại Vương 廉 靖 威 靈 大 王).
15. Xã Dưỡng Phúc 養 覆: 14 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Đệ Nhị Cung Phi Nguyễn Thị Thục Tư Đoan Từ... Công Chúa 第 二 宮 妃 阮 氏 淑 端 慈... 公 主 triều Trần.
16. Xã Cốc Ngang 穀 昴: 32 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích 2 vị thần triều Hùng: Cấp Tăng Thổ Phúc Cư Sĩ Đại Vương 級 增 土 福 居 仕 大 王; Vương Phi Hậu Nương Phù Dung Công Chúa 王 妃 后 娘 芙 蓉 公 主.
17. Xã Kim Đằng 金 藤: 12 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích 2 vị thần triều Đinh: Đinh Điền Tế Thế... Đại Vương 丁 佃 濟 世... 大 王 (còn gọi là Trung Chiêu Kiệt Tiết... Đại Vương 忠 昭 竭 節... 大 王); Môi Nương Huệ Hòa... Phu Nhân 媒 娘 惠 和...夫 人.
18. Xã Đằng Man 藤 蔓: 8 tr., do Hoàng Cao Khải soạn năm 1893, ghi việc được Thánh Mẫu 聖 母 báo mộng âm phù giúp cho thoát hiểm.
19. Xã Xích Đằng 赤 藤: 20 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Lạc Long Quân 貉 龍 君.
* Có bài: Long quân điện phụng giám thủ bi chí 龍 君 殿 奉 監 守 碑 誌 soạn vào năm Cảnh Hưng.


5676/ 638

7664

5938/ 900. THÁI BÌNH TNH HƯNG NHÂN HUYN CÁC XÃ THN TÍCH 太 平 省 興 仁 縣 各 社 神 蹟
- 1 bản viết, 50 tr., 31 x 21, chữ Hán.
AE.A5/25
Thần tích 3 thôn, 5 xã, thuộc tổng Hiệu Vũ , huyện Hưng Nhân, tỉnh Thái Bình.
1. Xã Hiệu Vũ 效 武: 18 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Linh Ứng Chu Vương Đại Vương 靈 應 周 王 大 王; Chiêu Ứng Lưu Vương Đại Vương 昭 應 劉 王 大 王; Hiển Ứng Thôi Vương Đại Vương 顯 應 催 王 大 王; Tiên Dung 仙 容; Ngọc Hoa 玉 花 , tất cả đều vào thời Hùng Duệ Vương.
2. Thôn Dương 楊 , xã Vũ Dương 武 陽: 32 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Chiêu Công 昭 公 (Báo Quốc Linh Thông Chiêu Ứng Đại Vương 報 國 靈 通 昭 應 大 王) thời Thục An Dương Vương và sự tích Linh Lang Đại Vương 靈 郎 大 王 thời Lý.
3. Thôn 武 , xã Vũ Dương 武 陽: 22 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Nam Công 南 公 (Nam Đô Đại Vương 南 都 大 王); Triền Công 廛 公 (Hồi Triền Đại Vương 回 廛 大 王); Hàn Công 翰 公 (Chính Hàn Đại Vương 正 翰 大 王) và Không Thuyền 空 船 (Giang Khẩu Đại Vương 江 口 大 王) thời Thục An Dương Vương.
4. Xã Hòa Hú 和 煦: 18 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Hiển Công 顯 公 (Quý Minh Đại Vương 貴 明 大 王); Càn Công 乾 公 (Càn Kỳ... Đại Vương 乾 奇... 大 王); Giai Công 佳 公 (Không Hoàng... Đại Vương 空 皇... 大 王); Trù Công 籌 公 (Càn Kỳ Cửa Chùa... Đại Vương 乾 奇 。 廚... 大 王) và Độ Công 渡 公 (Đại Đô Nhà Độ... Đại Vương 大 都 茄 渡... 大 王) thời Hùng Duệ Vương.
5. Thôn 煦 , xã Hòa Hú 和 煦: 12 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Đông Mậu Đại Vương 東 茂 大 王; Hải Đáp Đại Vương 海 答... 大 王; Phổ Chiếu Đại Vương 普 照 大 王 và Mãnh Tướng... Đại Vương 猛 將... 大 王 thời Trưng Nữ Vương.
6. Xã Đào Thành 陶 城: 10 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Hiển Công 顯 公 (Quý Minh Đại Vương 貴 明 大 王) thời Hùng Duệ Vương.
7. Xã Triều Quyến 朝 眷: 18 tr., gồm sự tích Chu Minh 朱 明 (Chu Minh... Đại Vương 朱 明... 大 王) Thanh Kiền 青 虔 (Thanh Kiền... Đại Vương 青 虔... 大 王); Dầm Dề 霪 。 (Dầm Dề... Đại Vương 霪 。... 大 王) thời Đinh Tiên Hoàng và sự tích Đoàn Thượng 段 尚 (Đông Hải Đại Vương 東 海 大 王) thời Lý.
8. Xã Cầu Công 求 公: 20 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Nhật Chiêu Hoàng Tử 日 昭 皇 子 , húy là Chiêu Công 昭 公 , con của Lý Thánh Tông 李 聖 宗 và bà Minh Bảo Phu Nhân 明 寶 夫 人.


5938/ 900

7796

5925/ 887. THÁI BÌNH TNH THƯ TRÌ HUYN THCH CU THÔN THN TÍCH 太 平 省 舒 池 縣 石 球 村 神 蹟
- 1 bản viết, 28 tr., 28 x 16, chữ Hán.
AE.A5/66
Thần tích thôn Thạch Cầu, thuộc huyện Thư Trì, tỉnh Thái Bình, do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Càn Kỳ 乾 奇 (Càn Kỳ Đại Vương 乾 奇 大 王); Chu Minh 朱 明 (Chu Minh Đại Vương 朱 明 大 王); Thanh Kiền 青 虔 (Thanh Kiền Đại Vương 青 虔 大 王); Dầm Dề 霪 。 (Dầm Dề Đại Vương 霪 。 大 王) thời Đinh; Hoàng Lang 皇 郎 (Linh Lang Đại Vương 靈 郎 大 王), Đoàn Thượng 段 尚 (Đông Hải Đại Vương 東 海 大 王) thời Lý; và sự tích 2 vị Hoa Nương 花 娘 (Cung Phi Nhự Hoa Công Chúa 宮 妃 茹 花 公 主 ).


5925/ 887

2358

5155/ 117. Hà Đông tỉnh Thường Tín phủ Thượng Phúc huyện Triều Đông tổng các xã thôn thần sắc 河 東 省 常 信 府 上 福 縣 潮 東 總 各 社村 神 敕
- 1 bản viết, 46 tr., 32 x 22.5, chữ Hán.
AD. A2/74
Thần sắc 1 khu, 3 xã thuộc tổng Triều Đông, huyện Thượng Phúc, phủ Thường Tín, tỉnh Hà Đông.
1. Xã Triều Đông 潮 東: 8 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (2 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Linh Thông... Đại Vương 靈 聰...大 王; Dũng Lược... Đại Vương 勇 略...大 王; Sát Quỉ... Đại Vương 殺 鬼...大 王.
2. Khu Trung 中 xã An Cốc 安 谷: 8 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (1 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Chiêu Pháp Duy Diệu Thượng Sĩ Đại Vương 昭 法 惟 耀 上 仕 大 王.
3. Xã Liễu Viên 柳 園: 8 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (1 đạo), Quang Trung (1 đạo, Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Đông Hải Đại Vương 東 海 大 王.
4. Xã Nghiêm Xá 嚴 舍: 20 tr., phong cấp vào các năm Chính Hòa (1 đạo), Vĩnh Thịnh (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (4 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Minh Thành... Cư Sĩ 明 成...居 仕và Chư Vị Hưng Văn Phù Sĩ Đại Vương 諸 位 興 文 扶 士 大 王.


5155/ 117

6158

5871/ 833. PHÚ TH TNH THANH BA HUYN LƯƠNG L TNG CÁC XÃ THN TÍCH 富 壽 省 青 波 縣 良 魯 總 各 社神 蹟
- 1 bản viết, 134 tr., 31 x 21, chữ Hán.
AE.A9/39
Thần tích 3 xã thuộc tổng Lương Lỗ, huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ.
1. Xã Lương Lỗ 良 魯: 76 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích 11 vị thần là Tam Vị Cao Sơn Thượng Đẳng Thần 三 位 高 山 上 等 神 , Áp Quốc... Đại Vương 押 國... 大 王, Chúa Ả Nguyệt Thiên... Công Chúa 主 婀 月 天... 大 王, Hộ Giới... Đại Vương 護 界... 大 王, Ngọ Lễ... Đại Vương 午 禮... 大 王, Hà Quản... Tôn Thần 河 管... 尊 神 Chàng Út Thiên Mùi... Tôn Thần 撞 。 天 味... 尊 神, Chàng Út Thủy Quan... Tôn Thần 。 。 水 官... 尊 神, Nhà Số Tôn Thần 。 數 尊 神, Chàng Út Phán Quan 。 。 判 官 , Thủy Thần Phán Quan 水 神 判 官 thời Hùng Vương.
2. Xã Tăng Nhi 增 兒: 40 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Đức Vua Áp Quốc Đại Vương 德 。 押 國 大 王, Đức Vua Duyệt Tịch Đại Vương 德 。 閱 闢 大 王, Đức Vua Cao Vương Đại Vương 德 。 高 王 大 王, Chúa Ả Nguyễn Thiên Công Chúa 主 婀 阮 千 公 主 , Chúa Ả Nguyệt Quang... Phu Nhân 主 婀 月 光... 夫 人 thời Hán Vũ Đế.
3. Xã Đỗ Xuyên 杜 川: 18 tr., do Lê Tung soạn năm 1470, về sự tích thần Áp Quốc 押 國 (Áp Quốc Linh Ứng Đại Vương 押 國 靈 應 大 王) và thần Duyệt Tịch 閱 闢 (Duyệt Tịch Hiển Ứng Đại Vương 閱 闢 顯 應 大 王) ở miếu Đỗ Xuyên âm phù Lê Đại Hành đánh Chiêm Thành; và do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Nguyên Thiên Công Chúa 月 千 公 主 , Nguyệt Quang Công Chúa 月 光 公 主 ở miếu Đỗ Xuyên âm phù Trưng Nữ Vương đánh Tô Định.


5871/ 833

6158

C.317 giống C.316

5871/ 833

6158

C.318 giống C.316

5871/ 833

2504

6177/ 139. HÀ NAM TNH DUY TIÊN HUYN LAM CU TNG CÁC XÃ THN SC 河 南 省 維 先 縣 藍 梂 總 各 社 神 敕
- 1 bản viết, 70 tr., 32 x 22.5, chữ Hán.
AD. A13/7
Thần sắc 3 xã thuộc tổng Lam Cầu, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
1. Xã Lam Cầu 藍 梂: 22 tr., phong cấp vào các năm Đức Long (1 đạo), Dương Hòa (1 đạo), Cảnh Hưng (6 đạo).
* Phong cho Đông Hải... Đại Vương 東 海...大 王; Lã Đông An... Đại Vương 呂 東 安...大 王; Đông Bảng... Đại Vương 東 榜...大 王; Vua Bà Sơn Tinh Công Chúa *婆 山 精 公 主; Càn Giá Đại Vương 乾 架 大 王; Đống Sương Đàn Nương Công Chúa 棟 霜 彈 公 娘 公 主; Độ Sinh Cư Sĩ... Đại Vương 度 生 居 仕...大 王; Xuân Dung Công Chúa 春 容 公 主; Cao Sơn Đại Vương 高 山 大 王; Chúa Tiên Công Chúa 主 仙 公 主.
2. Xã Quán Nha 館 衙: 7 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (3 đạo).
* Phong cho Cao Các... Đại Vương 高 閣...大 王; Nguyệt Nga... Đại Vương 月 娥...大 王.
3. Xã Đại Cầu 大 梂: 40 tr., phong cấp vào các năm Dương Hòa (3 đạo), Phúc Thái (3 đạo), Thịnh Đức (3 đạo), Vĩnh Thọ (1 đạo), Cảnh Trị (1 đạo), Vĩnh Thịnh (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (2 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Quang Trung (1 đạo).
* Phong cho Đông Hải Đại Vương 東 海 大 王; Bà Nguyệt Nga... Công Chúa 婆 月 娥... 公 主.


6177/ 139

7777

5963/ 925. THÁI BÌNH TNH THY ANH HUYN CÁC XÃ THN TÍCH 太 平 省 瑞 英 縣 各 社 神 蹟
- 1 bản viết, 142 tr., 31 x 21, chữ Hán.
AE.A5/57
Thần tích 9 xã, thuộc huyện Thụy Anh, tỉnh Thái Bình.
1. Xã Văn Trường 文 場: 14 tr., do Nguyễn Hiền sao năm 1739, về sự tích Đông Lang 東 郎 (Đông Lang Quý Minh Đại Vương 東 郎 貴 明 大 王) và Bắc Nương 北 娘 (Bắc Nương Lý Minh Đại Vương 北 娘 哩 明 大 王) thời Trưng Nữ Vương.
2. Xã Diêm Tỉnh 鹽 井: 8 tr., về sự tích Gia Từ Hoàng Thái Hậu 嘉 慈 皇 太 后 , người thời Hán.
3. Xã Bao Hàm 包 含: 32 tr., do Nguyễn Hiền sao năm 1736, gồm sự tích Linh Lân 靈 麟 (Uyên Ý Hộ Quốc... Đại Vương 淵 懿 護 國... 大 王); Nhị Công 二 公 (Linh Anh Nghị Phù... Đại Vương 靈 英 毅 扶... 大 王); Tam Công 三 公 (Dực Vận Tế Thế... Đại Vương 翊 運 濟 世... 大 王); Thời Thục An Dương Vương; sự tích Đạt Công 達 公 (Đạt Đạo Đại Vương 達 道 大 王) thời Trần Thánh Tông, do Nguyễn Hiền sao năm 1739; và sự tích Phương Nương 芳 娘 (Ngọc Dung Công Chúa 玉 容 公 主) thời Lê Thái Tổ, do Nguyễn Hiền sao năm 1739.
4. Xã Lai Triều 來 朝: 20 tr., do Nguyễn Hiền sao năm 1735, về sự tích Hải Công 海 公 (Nam Hải 南 海); Tĩnh Lang 淨 郎 (Đô Vu Thanh Tĩnh Đại Vương 都 吁 清 淨 大 王), và Túy Lang 醉 郎 (Túy Toái Thiên Quan Đại Vương 醉 碎 天 官 大 王) thời Hùng Duệ Vương.
5. Xã An Bái 安 拜: 14 tr., về sự tích 2 vị nữ thần là Gia Nương 嘉 娘 , Chung Nương 鍾 娘; và 2 vị nam thần là Lôi Công 雷 公 (Linh Lôi Đại Vương 靈 雷 大 王), Trí Công 智 公 (Thần Trí Đại Vương 神 智 大 王) thời Hùng Duệ Vương.
6. Xã An Định 安 定: 18 tr., về sự tích La Nha 蘿 芽 (Thiên Quan La Nha... Đại Vương 天 官 蘿 芽... 大 王); Hợi Cối 亥 檜 (Thiên Quan Hợi Cối... Đại Vương 天 官 亥 檜... 大 王); Hãn Đình 汗 亭 (Thiên Quan Hãn Đình... Đại Vương 天 官 汗 亭... 大 王); và Hưng Nghĩa Công 興 義 公 thời Hùng Duệ Vương.
7. Xã Quỳnh Lý 瓊 里: 18 tr., về sự tích Đông Hải Hiển Phi Đại Vương 東 海 顯 妃 大 王; Chàng Rồng Đại Vương 撞 蠬 大 王; Kiên Cố Đại Vương 堅 固 大 王; Nam Hải Đại Vương 南 海 大 王; Đông Hải Đại Vương 東 海 大 王 thời Trưng Nữ Vương.
8. Xã Chỉ Bồ 芷 蒲: 16 tr., về sự tích Điển Công 典 公 (Điển Nguyên Soái Đại Vương 典 元 帥 大 王) và Đông Công 東 公 (Đông Nguyên Soái Đại Vương 東 元 帥 大 王) thời Hùng Vương.
9. Xã Hổ Đội 虎 隊: 2 tr., về sự tích Kỳ Đà Đại Vương 麒 駝 大 王 và Nhân Nương Đại Vương 姻 娘 大 王 thời Lý Nhân Tông.


5963/ 925

4854

5767/ 729. NAM ĐNH TNH TRC NINH HUYN THN L TNG CÁC XÃ THN TÍCH 南 定 省 直 寧 縣 神 路 總 各 社 神 蹟
- 1 bản viết, 102 tr., 32 x 22, chữ Hán.
AE.A15/24
Thần tích 5 xã thuộc tổng Thần Lộc, huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định.
1. Xã Cổ Lễ 古 禮: 16 tr., do Ngô Thế Vinh soạn năm 1856, gồm sự tích: Ngô Phạn 吳 梵 (Khai Bình Chiếu Cách Đại Vương 開 平 炤 格 大 王) triều Tiền Lý; Dương Tùng Khê 楊 松 溪 (Linh Thánh Hiển Hữu... Đại Vương 靈 聖 顯 佑... 大 王); Đào Toàn Bân 陶 全 斌 triều Trần; Đào Sư Tích 陶 師 錫 triều Trần, Dương Bật Trạc 楊 弼 擢 triều Lê; Lê Định Phu 黎 定 夫; Dương Nghi Lượng 楊 儀 亮 triều Lê; Nguyễn Khả Trí 阮 可 致 triều Tiền Lê; Trần Hiến Vương Công Chúa 陳 憲 王 公 主 triều Trần.
* Có bài Đào tướng công nhị vị bi ký.
2. Xã Hải Lộ 海 路: 12 tr., sao năm 1746, về sự tích Cao Hiển 高 顯 (Cao Sơn Quốc Chủ Đại Vương 高 山 國 主 大 王) thời Tống.
3. Xã Xối Đông 。 東: 40 tr., sao năm 1738, gồm sự tích 6 vị thần đời Lý: Trần Phác 陳 樸 (Từ Nhân Tập Phúc Diên Huống Đại Vương 慈 仁 集 福 延 貺 大 王), Trần Phạn 陳 梵 (Dực Thánh Khuông Phù... Phạn Đại Vương 翊 聖 匡 扶... 梵 大 王); Trương Long 張 龍 (Dực Thánh Chiêu Ứng... Đại Vương 翊 聖 昭 應... 大 王); Diệu Thuận Trinh Thục Phu Nhân 妙 順 貞 淑... 夫 人; Tam Lang Linh Ứng Anh Thông Đại Vương 三 郎 靈 應 英 聰 大 王; Linh Lang Đại Vương 靈 郎 大 王.
4. Xã Mạt Lăng 秣 陵: 16 tr., chép năm 1883, gồm sự tích: Trần Nhật Duật 陳 日 燏 (Chiêu Văn Dực Thánh Khuông Quốc Đại Vương 昭 文 翼 聖 匡 國 大 王) triều Trần; Lê Châu 黎 珠 triều Trần; Khổng Lộ Đại Pháp Thiền Sư 孔 路 大 法 禪 師; Giác Hải Đại Pháp Thiền Sư 覺 海 大 法 禪 師 , Từ Đạo Hạnh Đại Pháp Thiền Sư 徐 道 行 大 法 禪 師; Phạn Đại Vương 梵 大 王; Chương Tấu... Trách Nại Đại Vương 漳 奏... 責 奈 大 王; Hiến Vương Công Chúa 憲 王 公 主.
5. Xã Tuân Lục 遵 陸: 16 tr., Nguyễn Hiền sao năm 1736, về sự tích Bản Hạo 本 皓 (Huấn Đạo Quan Ông Cả Hạo Linh Ứng Đại Vương 訓 導 官 翁 奇 皓 靈 應 大 王) triều Lê.


5767/ 729

4859

5768/ 730. NAM ĐNH TNH TRC NINH HUYN VĂN LÃNG TNG CÁC XÃ THN TÍCH 南 定 省 直 寧 縣 文 郎 總 各 社 神 蹟
- 1 bản viết, 82 tr., 32 x 22, chữ Hán.
AE.A15/25
Thần tích 3 xã thuộc tổng Văn Lãng, huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định.
1. Xã An Quần 安 群: 22 tr., Nguyễn Hiền sao năm 1738, gồm sự tích 2 vị thần triều Trưng Vương: Đào Trân 陶 珍 (Huệ Trân Công Chúa 惠 珍 公 主 ), Đào Phúc 陶 福 (Đà Giang Trấn Thủ Đại Tướng Quân Đại Vương 陀 江 鎮 守 大 將 軍 大 王).
2. Xã Nam Lãng 南 閬: 22 tr., gồm sự tích 3 vị phúc thần núi Tản Viên triều Hùng: Nguyễn Tùng 阮 松 (Tản Viên Sơn Thánh 傘 圓 山 聖 ); Nguyễn Hiển 阮 顯 (Cao Sơn Đại Vương 高 山 大 王), Nguyễn Sùng 阮 崇 (Quý Minh Đại Vương 貴 明 大 王).
3. Xã Văn Lãng 文 朗: 36 tr., gồm sự tích 3 vị thần triều Lý: Lậu Khê Đại Vương 漏 溪 大 王, Phạn Công Đại Vương 梵 公 大 王, Chương Tấu Đại Vương 章 奏 大 王; và Cửa Cống Đại Vương 。 貢 大 王 (Cống Khẩu Linh Ứng Đại Vương 貢 口 靈 應 公 主 ) triều Hùng; Triệu Quang Phục 趙 光 復 (Triệu Việt Vương Hoàng Đế 趙 越 王 皇 帝) do Nguyễn Hiền sao lại năm 1736.


5768/ 730

4913

5295/ 257. NAM ĐNH TNH XUÂN TRƯỜNG PH GIAO THY HUYN HÀ CÁT TNG CÁC XÃ THN SC 南 定 省 春 長 府 膠 水 縣 霞 葛 總 各 社 神 敕-
1 bản viết, 139 tr., 32 x 22.5, chữ Hán.
AD. A16/ 2
Thần sắc 1 phường, 1 ấp và 2 xã thuộc tổng Hà Cát, huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định.
1. Xã Hà Cát 河 葛: 21 tr., phong cấp vào các năm vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (7 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Tuyết ốc Đại Vương 雪 沃 大 王; Nam Hải... Đại Vương 南 海...大 王; Linh Lang Đại Vương 靈 郎 大 王; Bạch Hạc Đại Vương 白 鶴 大 王; Khiết Triết... Đại Vương 潔 哲...大 王; Khai Thiên... Đại Vương 開 天...大 王.
2. Xã Thanh Hương 清 鄉: 42 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (20 đạo).
* Phong cho Chương Tấu Đại Vương 彰 湊 大 王; Linh Lang... Đại Vương 靈 郎...大 王; Nam Hải... Đại Vương 南 海...大 王; Khiết Triết... Đại Vương 潔 哲...大 王; Uy Minh... Đại Vương 威 明...大 王; Đông Hải.. Đại Vương 東 海...大 王; Đệ Tam Ngọc Nữ Quảng Cung Công Chúa 第 三 玉 女 廣 宮 公 主; Tùng Khê Đại Vương 松 溪 大 王; Chiêu Nhân... Đại Vương 昭 人...大 王; Cao Sơn... Đại Vương 高 山...大 王.
3. Ấp Định Hải 定 海: 43 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (18 đạo), Cảnh Thịnh (4 đạo).
* Phong cho Khai Thiên... Đại Vương 開 天...大 王; Tùng Khê... Đại Vương 松 溪...大 王; Nam Hải... Đại Vương 南 海...大 王; Uy Minh... Đại Vương 威 明...大 王; Linh ứng... Đại Vương 靈 應...大 王; Đông Hải... Đại Vương 東 海...大 王; Cao Sơn... Đại Vương 高 山...大 王; Quý Minh Đại Vương 貴 明 大 王; Linh Lang Đại Vương 靈 郎 大 王; Bạch Mã Lôi Công Đại Vương 白 馬 雷 公 大 王; Chương Tấu Đại Vương 漳 奏 大 王.
4. Phường Giáo Phòng 教 房: 33 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (13 đạo), Cảnh Thịnh (2 đạo).
* Phong cho Khai Thiên... Đại Vương 開 天...大 王; Linh Lang... Đại Vương 靈 郎...大 王; Quý Minh... Đại Vương 貴 明...大 王; Cao Sơn... Đại Vương 高 山...大 王; Chương Tấu Đại Vương 章 湊 大 王; Tuyết ốc Đại Vương 雪 沃 大 王; Bạch Mã Lôi Công Đại Vương 白 馬 雷 大 王; Uy Minh... Đại Vương 威 明...大 王; Vũ Quốc Công... Hoàng Đại Đế 武 國 公...皇 大 帝; Nam Hải... Đại Vương 南 海...大 王; Văn Quốc Hầu... Đại Vương 文 國 候...大 王.


5295/ 257

5678


tải về 4.41 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương