Kiến an tỉnh tiên lãng huyệN ĐẠi công tổng đẠi công xã thưỢng thôn thần tíCH



tải về 4.41 Mb.
trang5/10
Chuyển đổi dữ liệu14.08.2016
Kích4.41 Mb.
#18903
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10

5532/ 494. HÀ ĐÔNG TNH HOÀI ĐC PH T LIÊM HUYN H TRÌ TNG CÁC XÃ THÔN THN TÍCH 河 東 省 懷 德 府 慈 廉 縣 下 池 總 各 社村 神 蹟
- 1 bản viết, 108 tr., 28 x 16, chữ Hán.
AE.A2/63
Thần tích 4 thôn, 1 xã thuộc tổng Hạ Trì, huyện Từ Liêm, phủ Hoài Đức, tỉnh Hà Đông.
1. Thôn Thượng 上 , xã Hạ Trì 下 池: 14 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Lã Phủ Quân Đại Vương 呂 府 君 大 王 thời Hán.
2. Thôn Trung 中 , xã Hạ Trì: 26 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích 3 vị thần triều Hùng: Phổ Huệ Đại Vương 普 惠 大 王 , Du Di Hộ Quốc... Đại Vương 遊 姨 護 國... 大 王 và Côn Lang Linh Ứng Đại Vương 昆 郎 靈 應 大 王.
3. Thôn Hạ 下 , xã Hạ Trì: 10 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Sa Lãng Công Chúa 沙 浪 公 主 triều Trưng Vương.
4. Xã Đại Cát 大 吉: 34 tr., về sự tích Linh Ứng Minh Trí Đô Tướng Quân Hiển Huệ... Đại Vương 靈 應 明 智 都 將 軍 顯 惠... 大 王.
* Có cáo văn, chúc văn và câu đối ở đền thờ.
5. Thôn Đống Ba 凍 巴 , xã Thượng Cát 上 葛: 22 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích 1 vị Tướng quân và 2 vị nữ thần triều Trưng Nữ Vương: Quách Lãng 郭 朗 (Linh Ứng... Quách Tướng Quân Thượng Đẳng Phúc Thần 靈 應... 郭 將 軍 上 等 神 ); Hoàng Phi Trinh Khiết... Lưỡng Vị Công Chúa 皇 妃 貞 潔... 兩 位 公 主.


5532/ 494

416

2657


5474/ 436. BC NINH TNH GIA BÌNH HUYN CÁC XÃ THN TÍCH 北 寧 省 嘉 平 縣 各 社 神 蹟
- 1 bản viết, 292 tr., 31 x 21, chữ Hán.
AE.A7/10
Thần tích 4 thôn, 18 xã thuộc huyện Đông Ngàn, tỉnh Bắc Ninh.
1. Xã Cao Thọ 高 壽 và xã Cao Trụ 高 柱: 14 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Uy Công 威 公 , Thông Công 通 公 và Cảnh Công 耿 公 thời Lý Thái Tổ, đều được phong Bản Cảnh Thành Hoàng Đại Vương 本 境 城 隍 大 王.
2. Xã Phùng Xá 馮 舍: 2 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Côn Nương 琨 娘 (Côn Nương Phu Nhân 大娘 夫 人 ) thời Trưng Nữ Vương.
3. Xã Địch Trung 迪 忠: 3 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Bính Lang 丙 郎 (Thượng Đẳng Phúc Thần 上 等 福 神 ) thời Hùng Vương; Sự tích Lữ Gia 呂 嘉 thời Triệu Việt Vương và sự tích Cao Doãn 高 允 thời Trưng Nữ Vương.
4. Xã Huề Đông 攜 東: 2 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Lữ Gia 呂 嘉 thời Triệu Việt Vương và sự tích Cao Doãn 高 允 thời Trưng Nữ Vương.
5. Xã Đại Lai 大 來: 3 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Lữ Gia 呂 嘉 thời Triệu Việt Vương và sự tích Ngọ Lang 午 郎 , Bính Lang 丙 郎 thời Hùng Duệ Vương.
6. Xã Du Chàng 。.: 16 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Lang Công 郎 公 (Lữ Lang... Đại Vương 呂 郎... 大 王) và Chiêu Công 昭 公 (Phụ Quốc... Đại Vương 輔 國... 大 王) thời 12 Sứ quân.
7. Xã Lập Ái 立 愛 , xã Hữu Ái 友 愛 và xã Từ Ái 慈 愛: 12 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích vị Nỗi Ông 。 翁 (Thượng Quốc Nỗi Ông... Đại Vương 上 國 。 翁... 大 王) thời Lý Nam Đế.
8. Xã Tiêu Xá 蕭 舍: 3 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Đô Công 都 公 (Thái Bảo Đại Vương 太 保 大 王 ), Chất Công 質 公 (Hoàng Bảo Đại Vương 黃 保 大 王 ) và Đinh Công 丁 公 (Hắc Đế Đại Vương 黑 帝 大 王 ) thời Đinh Tiên Hoàng.
9. Xã Cổ Thiết 古 鐵: 6 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Thái Tông 太 宗 , từng âm phù Lý Thường Kiệt đánh quân Tống.
10. Thôn Cầu 梂 , thôn Đào 陶 và thôn Thị 市 , xã Nhân Hữu 仁 友: 8 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Hộ Tái 護 塞 (Hộ Tái... Đại Vương 護 塞... 大 王) từng âm phù Lê Đại Hành đánh quân Tống.
11. Xã Phương Triện 芳 篆 và xã Ngọc Triện 玉 篆: 12 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Linh Hồ 靈 壺 , Chiêu Minh 昭 明 và Cung Mục 宮 穆 thời Hùng Vương.
12. Xã Cẩm Xá 錦 舍: 42 tr., do Nguyễn Hiền sao năm 1736, về sự tích Sùng Công 崇 公 (Quý Minh Đại Vương貴 明 大 王 ), 1 trong 3 công thần (Quý Minh, Cao Sơn, Tản Viên Sơn Thánh) thời Hùng Duệ Vương.
13. Xã Hương Triện 香 篆: 22 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Thạc Công 碩 公 (Thạc Thần Đại Vương 碩 神 大 王 ) thời Hùng Nghị Vương.
14. Thôn 黎 , xã Nhân Hữu 仁 友: 27 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572 về sự tích Chiêu Phúc 昭 福 và Chiêu Hựu 昭 祐 thời Hùng Huy Vương.
15. Xã Ngô Cương 梧 崗: 10 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572 về sự tích Triệu Đà 趙 陀 (Chấn Nam Triệu Đà... Đại Vương 振 南 趙 陀... 大 王) từng được thần Cường Bạo 強 暴 (Bản Cảnh... Đại Vương 本 境... 大 王) ở khu Ngô Cương ngầm giúp đánh Thục An Dương Vương.

5616/ 578. HI DƯƠNG TNH BÌNH GIANG PH CM GIÀNG HUYN TRÀNG K TNG CÁC XÃ THN TÍCH 海 陽 省 府 錦 江 縣 長 技 總 各 社 神 蹟
- 1 bản viết, 80 tr., 31 x 21, chữ hán.
AE.A6/7
Thần tích 4 xã, thuộc tổng Tràng Kỹ, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương.
1. Xã Quý Dương 貴 陽: 24 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Ngũ Lang 五 郎 (Đại Thần Lỗi Hứa... Đại Vương 大神 耒 許... 大 王) thời Trưng Nữ Vương và hành trạng Hưng Đạo Đại Vương 興 道 大 王 (Trần Quốc Tuấn).
2. Xã Tràng Kỹ 長 技: 22 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Đại Công 大 公 (Đại Đô Thượng Tướng Quân... Đại Vương 大 都 上 將 軍... 大 王) và bà Phu Nhân Pháp Nương 法 娘 (Đại Đô... Lã Thị Nương Đại Vương 大都... 呂 氏 娘 大 王) thời Trưng Nữ Vương.
3. Xã Trân Kỳ 珍 琦: 18 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Đạo Công 導 公 (Trần Vương Đạo Đô Đài Đại Tướng Quân 陳 王 導 都 薹 大 將 軍 ) và Gạo Công 。 公 (Trần Vương Gạo Đại Tướng Quân 陳 王 。 大 將 軍 ) thời Hùng Duệ Vương.
4. Xã Phú Xá 富 舍: 16 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Thiện Công 善 公 (Đức Đại Đô Thiện Hạnh Cư Sĩ Đại Vương 德 大 都 善 行 居 士 大 王); Côn Nương 昆 娘 (Đức Côn Nương Lợi Gia Công Chúa 德 昆 娘 利 加 公 主 ) và Ngọ Lang 午 郎 (Đức Ngọ Lang Đương Hương Đại Vương 德 午 郎 當 鄉 大 王) thời Trưng Nữ Vương.


5474/ 436

5616/ 578




5593

5319/ 281. NINH BÌNH TNH GIA KHÁNH HUYN CÁC XÃ THN SC 寧 平 省 嘉 慶 縣 各 社 神 敕
- 1 bản viết, 46 tr., 32 x 22.5, chữ Hán.
AD. A4/4
Thần sắc 3 thôn, 3 xã thuộc tổng Kỳ Vĩ 奇 偉 , huyện Gia Khánh, tỉnh Ninh Bình.
1. Thôn Trung 中 , xã Kỳ Vĩ 奇 偉: 20 tr., phong cấp vào các năm Dương Đức (1 đạo), Chính Hòa (1 đạo), Vĩnh Thịnh (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (5 đạo), Chiêu Thống (1 đạo).
* Phong cho Thánh Đức... Đại Vương 聖 德...大 王.
2. Xã Xuân Áng 春 盎: 4 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (1 đạo).
* Phong cho Nguyễn Minh Không Thiền Sư Đại Vương 阮 明 空 禪 師大 王.
3. Thôn Nội 內 , xã Xuân Áng: 6 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (2 đạo).
* Phong cho Vua Bà A Hoàng Vĩ Nữ *婆 婀 皇 娓 女; Ngọc Nữ... Công Chúa 玉 女... 公 主.
4. Xã Phúc Sơn 福 山: 6 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (1 đạo), Chiêu Thống (1 đạo).
* Phong cho Thành Hoàng là Côn Sơn Diêm La Tiên Chúa Thủ Quân Đại Vương 昆 山 閻 羅 仙 主 首 君...大 王.
5. Thôn Đống Cao 棟 高, xã Thư Điền 書 田: 4 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (1 đạo).
* Phong cho Thượng Thánh... Đại Vương 上 聖...大 王.
6. Xã Hoàng Sơn 黃 山: 6 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (2 đạo).
* Phong cho Thành Hoàng là Quý Minh Đại Vương 貴 明... 大 王; Thành Hoàng là Hổ Ma Đại Vương 虎 魔...大 王.


5319/ 281

449

5087/ 49. BC NINH TNH TIÊN DU HUYN ĐI VI TNG CÁC XÃ THN SC 北 寧 省 仙 遊 縣 大 為 總 各 社 神 敕
- 1 bản viết, 14 tr., 32 x 22, chữ Hán.
AD. A7/ 28.
Thần sắc 3 xã thuộc tổng Đại Vi, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh.
1. Xã Dương Húc 陽 旭: 46 tr., phong cấp vào các năm Chính Hòa (5 đạo), Vĩnh Thịnh (4 đạo), Bảo Thái (1 đạo), Cảnh Hưng (4 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Cẩn sự Tá Lang... Nguyễn Phú Hồ 謹 事 佐 郎...阮 富 湖; Thượng Càn Phu Hóa... Đại Vương 上 乾 孚 化...大 王
2. Xã Đại Vi 大 為: 6 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (2 đạo).
* Phong cho Ngô Phong Phụ Quốc... Đại Vương 吳 風 輔 國...大 王.
3. Xã Đại Vi Trung 大 為 中: 2 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (1 đạo).
* Phong cho Côn Sơn Uy Linh... Đại Vương.琨 山 威靈...大 王


5087/ 49

2217

5531/ 493. HÀ ĐÔNG TNH HOÀI ĐC PH T LIÊM HUYN ĐI M TNG CÁC XÃ THN TÍCH 河 東 省 懷 德 府 慈 廉 縣 大 姥 總 各 社 神 蹟
- 1 bản viết, 68 tr., 28 x 16, chữ Hán.
AE.A2/62
Thần tích 4 xã thuộc tổng Đại Mỗ, huyện Từ Liêm, phủ Hoài Đức, tỉnh Hà Đông.
1. Xã Vạn Phúc 萬 福: 25 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Quốc Vương Thiên Tử Ả Lã Nàng Đê Nga Hoàng Đại Vương 國 王 天 子 婀 呂 娘 低 娥 皇 大 王.
2. Xã Ngọc Trục 玉 軸: 10 tr., sao năm 1476 (?), gồm sự tích Ả Chị Lã Nương Công Chúa 婀 。 。 娘 公 主 (Nhàn Uyển Diệm Đê... Đại Vương 嫻 婉 。 。... 大 王); Thiên La Tuấn Triết... Đại Vương 天 羅 俊 哲... 大 王; Thiên La Hùng Tài... Đại Vương 天 羅 雄 才... 大 王; và Thiên La Hùng Trấn... Đại Vương 天 羅 雄 鎮... 大 王.
3. Xã Mộ Lao 慕 牢: 16 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Cao Sơn Quốc Chủ Đại Vương 高 山 國 主 大 王.
4. Xã Phú Đô 富 都: 14 tr., gồm sự tích: Tổng Thống Bạch Hạc Đại Vương Thượng Đẳng Tôn Thần 總 統 白 鶴 大 王 上 等 尊 神; Vĩ Mộc Hiển Ứng Đại Vương Tôn Thần 偉 木 顯 應 大 王尊 神; Hoàng Thái Hậu Nguyễn Tuyên Phi Phu Nhân Nhàn Uyển... Công Chúa 皇 太 后 阮 宣 妃 夫 人 嫻 婉... 公 主; Công Chúa An Tuyên Phi Khánh Phu Nhân Hiển Ứng Tôn Thần 公 主 安 宣 妃 慶 夫 人 顯 應 尊 神.


5531/ 493

5751

5349/ 311. NINH BÌNH TNH YÊN MÔ HUYN TH MT TNG CÁC XÃ THN SC 寧 平 省 安 謨 縣 土 蜜 總 各 社 神 敕
- 1 bản viết, 24 tr., 32 x 22.5, chữ Hán.
AD. A4/34
Thần sắc 3 xã thuộc tổng Thổ Mật, huyện Yên Mô, phủ Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình.
1. Xã Bình Hòa 平 和: 8 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (3 đạo).
* Phong cho Thành Hoàng là Bạch Ngọc Đại Vương 白 玉 大 王; Thành Hoàng là Lương Tú Phán Quan Đại Vương 梁 秀 判 官 大 王; Thành Hoàng là Công Chúa Tam Nha Đại Vương 公 主 三 牙 大 王.
2. Xã Phương Nại 芳 奈: 6 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (1 đạo), Quang Trung (1 đạo).
* Phong cho Tứ Vị Thánh Nương Đại Vương 四 位 聖 娘 大 王.
3. Xã Hà Thanh 河 清: 8 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (2 đạo).
* Phong cho Tứ Vị Thánh Nương 四 位 聖 娘.


5349/ 311

6220

5385/ 347. PHÚC YÊN TNH YÊN LÃNG PH YÊN LÃNG HUYN CÁC TNG XÃ THN SC 福 安 省 安 郎 府 安 朗 縣 各 總 社神 敕
- 1 bản viết, 125 tr., 32 x 22.5, chữ Hán.
AD. A11/9
Thần sắc 3 xã thuộc tổng Xa Mạc 車 幕; 1 thôn và 1 xã thuộc tổng Đa Lộc 多 祿; 2 xã thuộc tổng Hạ Lôi 夏 雷; 2 xã thuộc tổng Bạch Trữ 白 苧; 1 xã thuộc tổng Phú Mỹ 富 美; 2 xã thuộc tổng Thạch Đà 石 柁 đều thuộc phủ Yên Lãng, tỉnh Phúc Yên.
Tổng Xa Mạc:
1. Xã An Bài 安 排: 9 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (3 đạo), Chiêu Thống (1 đạo).
* Phong cho Cành Lá Hữu Đức Thượng** Sĩ 有 德 上 仕.
2. Xã Xa Mạc 車 幕: 9 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (3 đạo).
* Phong cho Lê Đại Hành 黎 大 行; Thái Trưởng Công Chúa 太 長 公 主.
3. Xã Bồng Mạc 蓬 幕: 19 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (4 đạo), Chiêu Thống (1 đạo).
* Phong cho Đông Bạn Đoàn Chấn... Đại Vương 東 伴 段 震... 大 王; Xá Lục... Đại Vương 舍 錄... 大 王; Quốc Vương Thiên Tử... Đại Vương 國 王 天 子... 大 王; Ma Vũ... Đại Vương 麻 娓... 大 王; Nàng Nang... Đại Vương 娘 囊... 大 王; ả Lã Nàng Đê... Đại Vương 婀 呂 娘 低... 大 王.
Tổng Đa Lộc:
1. Xã Hậu Dưỡng 厚 養: 13 tr., phong cấp vào các năm Phúc Thái (1 đạo), Cảnh Hưng (2 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Đương Cảnh Thành Hoàng ứng Tề... Đại Vương 當 境 城 隍 應 濟... 大 王; Đệ Nhất Linh Tố... Đại Vương 第 一 靈 素... 大 王; Đệ Nhị Linh Tố... Đại Vương 第 二 靈 素... 大 王; Đệ Tam Linh Tố Đại Vương 第 三 靈 素... 大 王; Phương Dung... Phu Nhân 芳 蓉.... 夫 人.
2. Thôn Điệp 牒 , xã Trang Việt 莊 越: 13 tr., phong cấp vào các năm Vĩnh Thịnh (1 đạo), Cảnh Hưng (3 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Quốc Vương Thiên Tử 國 王 天 子; A Lã Nàng Lê 阿 呂 娘 黎.
Tổng Hạ Lôi:
1. Xã Nội Động 內 洞: 9 tr., phong cấp vào các năm Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (2 đạo), Chiêu Thống (1 đạo).
* Phong cho Cao Sơn... Đại Vương 高 山... 大 王.
2. Xã Thường Lệ 常 棣: 5 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (1 đạo), Chiêu Thống (1 đạo).
* Phong cho Vua Cả Đông Hán Đại Vương * 奇 東 漢 大 王; Vua Hai Đông Hán Đại Vương * * 東 漢 大 王; Vua Ba Đông Hán Đại Vương * * 東 漢 大 王; Công Chúa Vua Bà Đại Vương 公 主 * 婆 大 王.
Tổng Bạch Trữ:
1. Xã Bạch Trữ 白 苧: 9 tr., phong cấp vào các năm Chính Hòa (2 đạo), Cảnh Hưng (2 đạo), Chiêu Thống (2 đạo), Cảnh Thịnh (2 đạo).
* Phong cho ả Nương... Công Chúa * 娘... 公 主; Cống Sơn... Đại Vương 貢 山... 大 王.
2. Xã Thịnh Kỷ 盛 紀: 9 tr., phong cấp vào các năm Vĩnh Thịnh (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (2 đạo).
Tổng Thạch Đà:
1. Xã Hoàng Xá 黃 舍: 5 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (1 đạo).
* Phong cho Đông Hán Quốc Vương Thiên Tử Đại Vương 東 漢 國 王 天 子 大 王; ả Lự Đại Vương **大 王.
2. Xã Thạch Đà 石 柁: 3 tr., phong cấp vào năm Chiêu Thống (1 đạo).
* Phong cho Diêm La Đại Vương 閻 羅 大 王.
Tổng Phú Mỹ:
1. Xã Thái Lai 泰 來: 11 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (1 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (2 đạo).
* Phong cho Cao Sơn Quí Minh Đại Vương 高 山 貴 明 大 王; Minh Hiến... Đại Vương 明 憲... 大 王; Nhị Bảo Công Chúa 二 寶 公 主.


5385/ 347

6221

5883/ 845. PHÚC YÊN TNH YÊN LÃNG PH YÊN LÃNG HUYN CÁC TNG CHƯ XÃ THN TÍCH 福 安 省 安 朗 府 安 朗 縣 各 總 諸 社 神 蹟
- 1 bản viết, 196 tr., 31.5 x 21.5, chữ Hán.
AE.A11/15
Thần tích 1 xã thuộc tổng Đa Lộc 多 祿 , 4 xã thuộc tổng Hạ Lôi 夏 雷 , 3 xã thuộc tổng Xa Mạc 車 幕 , 3 xã thuộc tổng Thạch Đà 石 柁 , 1 xã thuộc tổng Phú Mỹ 富 美.
1. Xã Trang Việt 莊 越 tổng Đa Lộc: 9 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Ả Lự Minh Vương 婀 。 明 王 , Bạch Trạch Quận Công 白 澤 郡 公 triều Hùng Vương.
2. Xã Thường Lệ 常 棣 , tổng Hạ Lôi: 2 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Vua Cả Đông Hán Đại Vương 。 奇 東 漢 大 王, Vua Hai Đông Hán Đại Vương 。 。 東 漢 大 王, Vua Ba Đông Hán Đại Vương 。 。 東 漢 大 王, Công Chúa Vua Bà Đại Vương 公 主 。 婆 大 王.
3. Xã Nội Động 內 洞 , tổng Hạ Lôi: 20 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Cao Sơn Ban Thiên Đại Vương 高 山 班 天 大 王, Quý Minh Hiển Linh Đại Vương 貴 明 顯 靈 大 王.
4. Xã Cư An 居 安 , tổng Hạ Lôi: 2 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, ghi sự tích Phạm Viện 范 援 (Dực Vận Tế Thế Uy Linh Đại Vương 翊 運 濟 世 威 靈 大 王).
5. Xã Văn Lôi 聞 雷 , tổng Hạ Lôi: 11 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Lũ Lũy 縷 縲 (Lũ Lũy Bán Thiên Hiển Ứng Đại Vương 縷 縲 半 天 顯 應 大 王).
6. Xã An Bài 安 排 , tổng Xa Mạc: 9 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1573 (?); về sự tích Sĩ Nhiếp 士 燮 (Nam Bang Học Tổ Sĩ Vương Tiên 南 邦 學 祖 士 王 仙 ).
7. Xã Bồng Mạc 蓬 幕 , tổng Xa Mạc: 7 tr., Lê Tung soạn năm Hồng Đức 1 (1470), về sự tích Lý Phật Mã 李 佛 瑪 (Xá Lỵ Lý Triều Hoàng Đế 舍 利 李 朝 皇 帝); Nhã Lang Hiển Ứng Đại Vương 雅 郎 顯 應 大 王; Ả Lã Nàng Đê Công Chúa 婀 。 娘 。 公 主; Ả Nương Phu Nhân 婀 娘 人; Ả Nang Phu Nhân 婀 囊 夫 人.
8. Xã Đông Cao 東 皋 , tổng Thạch Đà: 36 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Thổ Lệnh 土 令 (Bạch Hạc Tam Giang Thổ Lệnh Thượng Đẳng Thần 白 鶴 三 江 土 令 上 等 神 ) triều Hùng Vương; Linh Công 靈 公 (Tiền Tướng Quân Linh Hồ Đại Vương 前 將 君 靈 壺 大 王); Minh Công 明 公 (Tả Tướng Quân Chiêu Minh Đại Vương 左 將 軍 昭 明 大 王); Cung Công 宮 公 (Hữu Tướng Quân Cung Mục Đại Vương 右 將 軍 恭 穆 大 王) triều Hùng Duệ Vương; Nhị Vị Thượng Đẳng Phúc Thần 二 位 上 等 福 神 triều Trưng Nữ Vương.
9. Xã Hoàng Xá 黃 舍 , tổng Thạch Đà: 48 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Ả Lự Công Chúa 婀 。 公 主 , Ả Đê Công Chúa 婀 。 公 主 triều Lý Nam Đế; Mã Viện 馬 援 (Đông Hán Quốc Vương Thiên Tử 東 漢 國 王 天 子 ) triều Đông Hán; Ất Lan Đại Vương 。 。 大 王, Phương Dung Công Chúa 芳 蓉 公 主 triều Lê Thánh Tông.
10. Xã Thạch Đà 石 柁 , tổng Thạch Đà: 30 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Đài Công 薹 公 , Mỹ Nương Công Chúa 。 娘 公 主 , Cầu Nương Công Chúa 梂 娘 公 主 , và sự tích Lã Nương Công Chúa 。 娘 公 主 , Ả Nương Công Chúa 婀 娘 公 主 , Mỵ Nương Công Chúa 媚 娘 公 主 triều Hùng Duệ Vương.
11. Xã Thái Lai 泰 來 , tổng Phú Mỹ 富 美: 20 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Bảo Công 夫(Uy Linh Hiển Ứng Thiên Bảo Hộ Quốc Đại Vương 威 靈 顯 應 天 寶 護 國 大 王).


5883/ 845

7559

6015/ 977. THN TÍCH NGUYÊN BN 神 蹟 原 本
- 1 bản viết, 79 tr., 31 x 21, chữ Hán.
AE.A7/28
Thần tích 1 thôn 5 xã thuộc 2 huyện Thuận Thành, Siêu Loại, tỉnh Bắc Ninh.
1. Xã Đình Tổ 亭 祖: 16 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Lê Văn Thịnh 黎 文 盛 , người trang Đông Cứu, huyện Gia Định, đỗ Tiến sĩ thời Trần Thái Tông (?), không thụ chức, về quê vợ ở huyện Thanh Oai dạy học. Khi trở về thăm quê, đến địa phận xã Đình Tổ thì hóa. Dân lập miếu thờ. Về sau, ông hiện lên báo mộng cho Hoàng Thái Hậu (vợ Trần Duệ Tông), bà cũng hóa tại bản xã. Dân xã thờ 2 vị làm Thành hoàng.
2. Xã Bút Tháp 筆 塔: 7 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Bi Đống Đại Vương 悲 棟 大 王, Tôn Sùng Đại Vương 尊 崇 大 王.
3. Thôn Phúc Lâm 福 林: 6 tr., Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Sùng Công 崇 公 (Cao Sùng Đại Vương 高 崇 大 王) thời Hùng Duệ Vương và Lý Gia 李 家 (Lý Gia Đại Vương 李 家 大 王) thời Lê Đại Hành.
4. Xã Đại Trạch 大 澤: 18 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Cộng Công 共 公 và Phương Dung 芳 蓉 (Hoàng Bà Phương Dung Quý Phi 芳 蓉 皇 婆 貴 妃 ) thời Trần, và sự tích 3 vị Thánh Nương, người nước Tống, được thờ ở Cửa Cờn vùng Hoa Châu.
5. Xã Phú Mỹ 富 美: 14 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Hóa Công 化 公 (Quảng Hóa Đại Vương 廣 化 大 王) thời Hùng Duệ Vương.
6. Xã Đại Đồng Văn 大 同 文: 16 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Đống Sức 棟 飾 (Đống Sức Anh Nghị Đại Vương 棟 飾 英 毅 大 王), Đống Dạ 棟 。 (Đống Dạ Chính Đạo Đại Vương 棟 。 正 道 大 王) và Thập Lang 什 郎 (Thập Lang Phù Vận Đại Vương 什 郎 扶 運 大 王) thời Hùng Ai Vương.
7. Xã Đại Đồng Đông 大 同 東: 9 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Nguyễn Cống 阮 貢 (Khổng Cống Đại Vương Thượng Đẳng Thần 口 貢 大 王 上 等 神 ), Thị Minh 氏 明 (Quý Minh Công Chúa 貴 明 公 主 ), Lợi Công 利 公 (Thiện Lợi Đại Vương Thượng Đẳng Thần 善 利 大 王 上 等 神 ) và Giai Công 皆 公 (Hựu Giai Thái Tử Thượng Đẳng Thần 佑 偕 太 子 上 等 神 ) thời Sĩ Nhiếp.


6015/ 977

2571

5190/ 152. HÀ NAM TNH LÝ NHÂN PH NAM XANG HUYN NGU NHU TNG CÁC XÃ THÔN THN SC 河 南 省 里 仁 府 南 昌 縣 虞 汭 總 各 社 神 敕
- 1 bản viết, 70 tr., 32 x 22.5, chữ Hán.
AD. A13/20
Thần sắc 4 xã thuộc tổng Ngu Nhuế, huyện Nam Xang, tỉnh Hà Nam.
1. Xã Văn Xá 文 舍: 21 tr., phong cấp vào các năm Hoằng Định (1 đạo), Vĩnh Tộ (1 đạo), Đức Long (3 đạo), Dương Hòa (3 đạo), Phúc Thái (2 đạo).
* Phong cho Văn Lang Công Chúa 文 郎 公 主.
2. Xã Tế Cát 細 葛: 9 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (4 đạo).
* Phong cho Đông Hải Đại Vương 東 海 大 王; Công Hoàng Đại Đạo Đại Vương 公 皇 大 道 大 王; Văn Lang Công Chúa 文 郎 公 主.
3. Xã Văn An 文 安: 35 tr., phong cấp vào các năm Dương Hòa (1 đạo), Phúc Thái (3 đạo), Khánh Đức (1 đạo), Thịnh Đức (2 đạo), Vĩnh Thọ (2 đạo), Cảnh Trị (1 đạo), Dương Đức (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (3 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Thiên Tôn Đại Vương 天 尊 大 王.
4. Xã Vũ Xá 武 舍: 5 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (2 đạo).
* Phong cho Lang Nữu Đại Vương 榔 杻 大 王; Diệu Thái Công Chúa 妙 泰 公 主.


5190/ 152

3739

5717/ 679. KIN AN TNH AN DƯƠNG HUYN CÁC TNG QUỲNH HOÀNG, SONG MAI, NG DƯƠNG, V NÔNG THN TÍCH 建 安 省 安 陽 縣 各 總 瓊 黃 雙 梅 午 陽 務 農 神 蹟
- 1 bản viết, 119 tr., 31.5 x 21.5, chữ Hán.
AE.A12/4
Thần tích 9 xã, thuộc tổng Quỳnh Hoàng 瓊 璜 , tổng Song Mai 雙 梅 , tổng Vụ Nông 務 農 và tổng Ngọ Dương 午 陽.
1. Xã Cam Lộ 甘 露 , tổng Quỳnh Hoàng: 21 tr., sao lại năm Vĩnh Hựu 2 (1736); gồm sự tích Nguyễn Trung Thành 阮 忠 誠 (Trung Thành Đại Vương 忠 誠 大 王); Khôn Thành Điện Dương Hoàng Bà Đại Vương 坤 城 殿 楊 皇 婆 大 王; Thục Tư Công Chúa 淑 思 公 主 và Vua Mạ Công Chúa 。 。 公 主.
2. Xã Quỳnh Hoàng 瓊 璜 , tổng Quỳnh Hoàng: 16 tr., do Nguyễn Hiền sao lại năm Vĩnh Hựu 6 (1740), gồm sự tích Uy Công 威 公 (Danh Tổng Đại Vương 名 總 公 主 ); Cống Lãng Đại Vương 貢 朗 公 主 triều Trần.
3. Xã Quỳnh Cư 瓊 琚 , tổng Quỳnh Hoàng: 13 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572; gồm sự tích Lệnh Bá 令 伯 (Lệnh Bá Minh Đạt... Đại Vương 令 伯 明 達... 大 王 và Chính Trọng 正 仲 (Chính Trọng Quang Chiếu... Đại Vương 正 仲 光 照... 大 王).
4. Xã Vật Cách Thượng 物 格 上 tổng Quỳnh Hoàng: 17 tr., do Nguyễn Hiền sao lại năm Vĩnh Hựu 2 (1736); về sự tích Trung Thành Đại Vương 忠 誠 大 王 triều Lý.
5. Xã Hà Liễn 河 輦 , tổng Song Mai: 11 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Hồng Công 洪 公 (Quảng Tế Cư Sĩ Hoằng Hóa Thượng Đẳng Thần 廣 濟 居 仕 弘 化 上 等 神 ) triều Lý.
6. Xã Vụ Nông 務 農 tổng Vụ Nông: 21 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Nhu Hòa Bạch Mã Thượng Đẳng Phúc Thần Đại Vương 柔 和 白 馬 上 等 福 神 大 王; Phổ Hộ Tuấn Liệt Chiêu Huân Đại Vương 普 護 駿 烈 昭 勳 大 王; Thiên Quan Linh Ứng Đại Vương 天 官 靈 應 大 王; Diêm La Phổ Đạt Đại Vương 閻 羅 溥 達 大 王; Quảng Lợi Tán Hóa Đại Vương 廣 利 贊 化 大 王 triều Lý và sự tích Ngọc Thanh Uy Linh Trấn Quốc Đại Vương 玉 清 威 靈 鎮 國 大 王.
* Có một đôi câu đối và một bài văn tế.
7. Xã Dụ Nghĩa 喻 義 tổng Vụ Nông: 10 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Tế Công 濟 公 (Đương Cảnh Thành Hoàng Thiện Tế Đại Vương 當 境 城 隍 善 濟 大 王) và Bạch Hoa Tôn Linh Công Chúa Tôn Thần 白 花 尊 靈 公 主 尊 神 triều Lý.
8. Xã Ngọ Dương 午 陽 , tổng Ngọ Dương: 6 tr., về sự tích Hoàng Độ Cư Sĩ Đại Vương 皇 度 居 仕 大 王 (Hộ Quốc Hựu Dân Tích Phúc Trợ Thuận Đại Vương 護 國 佑 民錫 福 助 順 大 王).
9. Xã Đình Ngọ 亭 午 , tổng Ngọ Dương: 2 tr., về sự tích Phạm Đại Liêu Cư Sĩ Tôn Thần 范 大 僚 居 士 尊 神.


5717/ 679

5715

5340/ 302. Ninh Bình tỉnh Yên Khánh phủ Yên Khánh huyện Yên Liêu tổng các xã thôn thần sắc 寧 平 省 安 慶 府 安 慶 縣 安 遼 總 各 社 村 神 敕
- 1 bản viết, 196 tr., 32 x 22.5, chữ Hán.
AD. A4/19
Thần sắc 4 thôn và 5 xã thuộc tổng Yên Liêu, huyện Yên Khánh, phủ Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình.
1. Thôn Thượng 上 , xã Yên Liêu 安 遼: 76 tr., phong cấp vào các năm Vĩnh Thịnh (3 đạo), Cảnh Hưng (24 đạo), Chiêu Thống (4 đạo), Quang Trung (6 đạo).
* Phong cho Thành Hoàng là Uy Dũng... Đại Vương 威 勇... 大 王; Thành Hoàng là Quân Tấu... Đại Vương 君 奏... 大 王; Thành Hoàng là Lực Lộ... Đại Vương 力 露... 大 王; Tây Phương Vị Hiếu Mộc Đệ Nhị Đại Tướng Quân Phổ Huệ... Thiền Sư Tì Khưu Tăng 西 方 位 好 木 第 二 大 將 軍 普 惠... 禪 師 比 丘 僧; Đông Phương Vị Thượng Trân... Công Chúa Hiệu Từ Tì Khưu Ni 東 方 位 上 珍... 公 主 號 慈 比 丘 尼; Chính Vị Nhập Nội Kiểm Giáo Đại Tư Đồ Phổ Huệ... Đại Vương 正 位 入 內 檢 教 大 司 徒 普 惠... 大 王; Minh Tín... Đại Vương 明 信... 大 王.
2. Xã Yên Liêu Hạ 安 遼 下: 8 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (2 đạo).
* Phong cho Chính Vị Nhập Nội Kiểm Giáo Đại Tư Đồ Phổ Huệ... Đại Vương 正 位 入 內 檢 教 大 司 徒 普 惠... 大 王; Đông Phương Vị Thượng Trân... Công Chúa Hiệu Từ Tì Khưu Ni 東 方 位 上 珍... 公 主 號 慈 比 丘 尼; Tây Phương Vị Hiếu Mộc Đệ Nhị Đại Tướng Quân Phổ Huệ... Thiền Sư Tì Khưu Tăng 西 方 位 好 木 第 二 大 將 軍 普 惠... 禪 師 比 丘 僧.
3. Thôn Thượng 上 , xã Yên Liêu Hạ: 6 tr., phong cấp vào các năm Vĩnh Thọ (1 đạo), Cảnh Hưng (1 đạo).
* Phong cho Minh Nhuệ Quý Minh 明 銳 貴 明 và Công Phi Thái Hậu Hoàng Nương... Đại Vương 公 妃 太 后 皇 娘... 大 王.
4. Thôn Hương Mễ 香 米 , xã Yên Liêu Hạ: 4 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (1 đạo).
* Phong cho Thành Hoàng là Minh Nhuệ Quân Tấu... Đại Vương 明 銳 君 奏... 大 王.
5. Thôn Phúc Luận 福 論 , xã Yên Liêu Hạ: 14 tr., phong cấp vào các năm Vĩnh Thọ (2 đạo), Cảnh Hưng (4 đạo).
* Phong cho Thành Hoàng là Linh ứng... Đại Vương 靈 應... 大 王 và Công Phi Phương Dung... Hoàng Hậu 公 妃 芳 蓉... 皇 后.
6. Xã Bồ Vĩ 蒲 葦: 36 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Trị (2 đạo), Cảnh Hưng (11 đạo), Chiêu Thống (2 đạo), Cảnh Thịnh (2 đạo).
* Phong cho Uy Linh... Đại Vương 威 靈... 大 王; Long Cung... Đại Vương 龍 宮... 大 王; Đông Phương Vị Thượng Trân... Công Chúa Hiệu Từ Tì Khưu Ni 東 方 位 上 珍... 公 主 號 慈 比 丘 尼; Tây Phương Vị Hiếu Mộc Đệ Nhị Đại Tướng Quân... Thiền Sư Tì Khưu Tăng 西 方 位 好 木 第 二 大 將 軍... 禪 師 比 丘 僧.
7. Xã Thạch Lỗi 石 磊: 20 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (6 đạo).
* Phong cho Thành Hoàng là An Viễn... Đại Vương 安 遠... 大 王; Thành Hoàng là Hổ Mang... Đại Vương 虎 茫... 大 王.
8. Xã Yên Phú 安 富: 20 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (9 đạo).
* Phong cho Tây Phương Vị Hiếu Mộc Đệ Nhị Đại Tướng Quân... Thiền Sư Tì Khưu Tăng 西 方 位 好 木 第 二 大 將 軍... 禪 師 比 丘 僧; Đông Phương Vị Thượng Trân... Công Chúa Hiệu Từ Tì Khưu Ni 東 方 位 上 珍... 公 主 號 慈 比 丘 尼; Chính Vị Nhập Nội Kiểm Giáo Đại Tư Đồ... Đại Vương 正 位 入 內 檢 教 大 司 徒... 大 王; Thành Hoàng là Lịch Lộ Đại Vương 靂 露 大 王.
9. Xã Yên Cống 安 貢: 6 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (1 đạo).
* Phong cho Thành Hoàng là Hổ Mang... Đại Vương 虎 茫... 大 王.
10. Xã Yên Bắc 安 北: 4 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (1 đạo).
* Phong cho Thành Hoàng là Giám Sát... Đại Vương 監 察... 大 王.


5340/ 302

5715

C.346 giống C.345

5340/ 302

7789


tải về 4.41 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương