Kiến an tỉnh tiên lãng huyệN ĐẠi công tổng đẠi công xã thưỢng thôn thần tíCH



tải về 4.41 Mb.
trang4/10
Chuyển đổi dữ liệu14.08.2016
Kích4.41 Mb.
#18903
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10

5335/ 297. NINH BÌNH TNH YÊN KHÁNH HUYN DIÊN MU TNG CÁC XÃ THN SC 寧 平 省 安 慶 縣 延 茂 總 各 社 神 敕
- 1 bản viết, 64 tr., 32 x 22.5, chữ Hán.
AD. A4/23
Thần sắc 3 thôn và 4 xã thuộc tổng Diên Mậu, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình.
1. Thôn Nội 內: xã Diên Mậu 延 茂: 8 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (3 đạo).
* Phong cho Linh ứng... Đại Vương 靈 應... 大 王.
2. Thôn Trung 中 , xã Diên Mậu: 8 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (1 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Thông Minh... Đại Vương 通 明... 大 王.
3. Thôn Hội 會 , xã Diên Mậu: 6 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Lực Lộ... Đại Vương 力 路... 大 王.
4. Xã Tiên Yên 先 安: 16 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (3 đạo), Chiêu Thống (1 đạo).
* Phong cho Khâm Thiên... Hoàng Đế 欽 天... 皇 帝.
5. Xã Tiên Tiến先 進: 14 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (1 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Khâm Thiên... Hoàng Đế 欽 天... 皇 帝.
6. Xã Phong Yên 豐 安: 6 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (1 đạo).
* Phong cho Khâm Thiên... Hoàng Đế 欽 天... 皇 帝.
7. Xã Đồng Hội 同 會: 4 tr., phong cấp vào năm Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Thành Hoàng là Chưởng Thái Giám Đại Tướng Quân Anh Nghị... Đại Vương 掌 太 監 將 軍 英 毅... 大 王 và Mãnh Duyên Trinh Thục... Công Chúa 猛 緣 貞 淑... 公 主.


5335/ 297

7687

5421/ 383. THÁI BÌNH TNH KIN XƯƠNG PH TRC ĐNH HUYN ĐA CC TNG THN SC 太 平 省 建 昌 府 直 定 縣 多 谷 總 神 敕
- 1 bản viết, 104 tr., 32 x 22, chữ Hán.
AD. A5/23
Thần sắc 4 thôn và 2 xã thuộc tổng Đa Cốc, huyện Trực Định, tỉnh Thái Bình.
1. Xã Dương Liễu 楊 柳: 49 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Trị (2 đạo), Dương Đức (1 đạo), Chính Hòa (3 đạo), Vĩnh Thịnh (2 đạo), Vĩnh Khánh (2 đạo), Cảnh Hưng (8 đạo), Chiêu Thống (3 đạo), Cảnh Thịnh (3 đạo).
* Phong cho Nam Hải Đại Vương 南 海 大 王; Đông Hải Đại Vương 東 海 大 王.
2. Xã Hữu Tiệm 有 漸: 5 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (2 đạo).
* Phong cho Hoàng Giang Đại Lan Quan Sơn Đại Vương 黃 江 大 蘭 關 山 大 王.
3. Thôn Thượng 上 , xã Phú Cốc 富 榖: 9 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (4 đạo).
* Phong cho Tây Hải Đại Vương 西 海 大 王.
4. Thôn Chính 正 , xã Phú Cốc: 9 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (3 đạo).
* Phong cho Đông Hải Đại Vương 東 海 大 王.
5. Thôn Sơn Thọ 山 壽 , xã Đa Cốc 多 榖: 5 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (1 đạo), Chiêu Thống (1 đạo).
* Phong cho Tây Hải Đại Vương 西 海 大 王.
6. Thôn Trung 中 , xã Đa Cốc: 25 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (12 đạo).
* Phong cho Tây Hải Đại Vương 西 海 大 王; Cao Sơn高 山 , Quí Minh Đại Vương 貴 明 大 王; Chưởng Thái Giám Uy Linh Đại Vương 掌 太 監 威 靈 大 王; Đông Hải Đại Vương 東 海 大 王.


5421/ 383

352

5469/ 431. BC GIANG TNH VIT YÊN HUYN TIÊN LÁT TNG CÁC XÃ THN TÍCH 北 江 省 越 安 縣 先 辣 總 各 社 神 蹟
- 1 bản viết, 47 tr., 31.5 x 21.5, chữ Hán.
AE.A14/20
Thần tích 2 xã thuộc tổng Tiên Lát, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang.
1. Xã Thổ Hà 土 河: 21 tr., gồm sự tích Lý Lão Đam Thượng Đẳng Thần 李 老 聃 上 等 神 , Thái Hậu Đoan Ý Phu nhân 太 后 端 懿 夫 人 , sao lại vào năm Tự Đức 28 (1875), có Tại gia tu trì đạo giáo nguyên lưu 在 家 修 持 道 教 源 流 (Quyển hạ); Tam vị Thánh tổ ngọc phả 三 位 聖 祖 玉 譜 (Khởi Nghệ Tiên Triết Đào Kính Trí 起 藝 先 哲 陶 敬 至 , Tiên Thánh Sư Hứa Vĩnh Phúc 先 聖 師 許 永 福 , Tiên Thánh Sư Lưu Phong Tú 先 聖 師 劉 豊 琇 ).
2. Xã Thượng Lạt 上 辣: 33 tr., sao lại vào năm Dương Đức 8 (1679), về sự tích Chuyên Hùng Thạch Tướng Đại Vương 轉 雄 石 將 大 王.
* Có một số bài văn tế.


5469/ 431

7635

5929/ 891. THÁI BÌNH TNH DUYÊN HÀ HUYN CÁC XÃ THN TÍCH 太 平 省 延 河 縣 各 社 神 蹟
- 1 bản viết, 31 x 21, chữ Hán.
AE.A5/13
Thần tích 2 xã, thuộc tổng Hà Lý 河 里 , huyện Duyên Hà, tỉnh Thái Bình.
1. Xã Trung Đẳng 中 等: 14 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Cơ Công 璣 公 (Thiên Quan... Đại Vương 天 官... 大 王); Hoàng Công 璜 公 (Thiên Quan Thuần Chính... Đại Vương 天 官 純 正... 大 王); Dương Công 楊 公 (Thiên Quan Cảm Ứng... Đại Vương 天 官 感 應... 大 王) và Thiên Bồng 天 蓬 (Thiên Bồng... Đại Vương 天 蓬... 大 王) thời Lý Cao Tông.
2. Xã Khả Lãng 可 朗: 12 tr., về sự tích Đại Đông 大 東 (Đại Đông Đại Vương 大 東 大 王); Đại Tây 大 西 (Đại Tây Đại Vương 大 西... 大 王); Đại Nam 大 南 (Đại Nam Đại Vương 大 南 大 王); Đại Bắc 大 北 (Đại Bắc Đại Vương 大 北 大 王) và Thiên Thần Đại Vương 天 神 大 王 thời Hùng Duệ Vương.


5929/ 891

7694

5946/ 908. THÁI BÌNH TNH QUỲNH CÔI HUYN ĐNG TRC TNG CÁC XÃ THN TÍCH 太 平 省 瓊 魁 縣 同 直 總 各 社 神 蹟

- 1 bản viết, 256 tr., 31 x 21, chữ Hán.
AE.A5/30
Thần tích 12 xã, thuộc tổng Đồng Trực, huyện Quỳnh Côi, tỉnh Thái Bình.
1. Xã Đồng Trực 同 直: 12 tr., Nguyễn Hiền sao năm 1737, về sự tích Đào Thị Phú 陶 侍 富 (Diệu Phú Đại Vương 妙 富 大 王), thời Trưng Nữ Vương.
2. Xã An Trực 安 直: 16 tr., về sự tích Thống Công 統 公 (Đức Thánh... Đại Vương 德 聖... 大 王) và Phái Công 派 公 (Phụng Thiên... Đại Vương 奉 天... 大 王) thời Hùng Duệ Vương.
3. Xã Thượng Phán 上 泮: 24 tr., gồm sự tích Thiên Bồng 天 蓬 (Thiên Bồng Đại Vương 天 蓬 大 王) thời Lý; và sự tích Minh Công 明 公 (Phò Mã Tả Quan Đại Vương 。 馬 左 官 大 王) cùng Công Chúa triều Trần (không rõ tên) (Đức Chủ Trần Triều Đại Vương 德 主 陳 朝 大 王), do Nguyễn Bính soạn năm 1572.
4. Xã Hạ Phán 下 泮: 12 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Trần Hậu Nương 陳 后 娘 (Thánh Hậu Tiền Triều Thế Gia Công Chúa 聖 后 前 朝 世 家 公 主 ) thời Trưng Nữ Vương.
5. Xã Cần Phán 芹 泮: 22 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Đông Thiên 東 天 (Đông Thiên... Đại Vương 東 天... 大 王); Thái Thượng 太 上 (Thái Thượng... Đại Vương 太 上... 大 王); Sùng Công 崇 公 (Cao Sơn Đại Vương 高 山 大 王) và Đào Lang 陶 榔 (Đào Lang... Đại Vương 陶 榔... 大 王) thời Hùng Duệ Vương.
6. Xã Đông Châu 東 洲: 1 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Tuyên Minh 宣 明 (Thiên Khai Tuyên Minh Đại Vương 天 開 宣 明 大 王) thời Hùng Duệ Vương.
7. Xã Đông Quynh 東 扃: 52 tr., gồm sự tích Trinh Công 貞 公 (Đương Cảnh Thành Hoàng... Đại Vương 當 境 城 隍... 大 王) và Không Lộ Đại Thánh 空 路 大 聖 , do Nguyễn Bính soạn năm 1572; và sự tích Vân Cát Thần Nữ (Liễu Hạnh Công Chúa 柳 杏 公 主).
8. Xã Nguyên Xá 阮 舍: 20 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Minh Công 明 公 (Đức Vua Anh Triết... Đại Vương 德 。 英 哲... 大 王) và Hùng Công 雄 公 (Đức Vua Thông Duệ... Đại Vương 德 。 通 睿... 大 王) thời Trưng Nữ Vương.
9. Xã Nghi Phú 儀 富: 10 tr., về sự tích 2 vị thủy thần là Đức Vua Cả 德 。 奇 và Đức Vua Hai 德 。 。 thời Hùng Duệ Vương.
10. Xã Hy Hà 熙 河: 18 tr., về sự tích Đoàn Thượng 段 尚 (Đông Hải Đại Vương 東 海 大 王); Trân Công 珍 公 (Thiên Trân... Đại Vương 天 珍... 大 王); Nghị Công 毅 公 (Thông Nghị... Đại Vương 通 毅... 大 王) và Cơ Công 機 公 (Thông Thiên... Đại Vương 通 天... 大 王) thời Lý.
11. Xã Trượng Đỗ 杖 杜: 32 tr., gồm sự tích Thủy Thần Phúc Công 福 公 (Phúc Giang Đại Vương 福 江 大 王), thời Hùng Huy Vương; và sự tích Trữ Công 貯 公 (Thiên Đế Dịch Trữ Tối Linh Đại Vương 天 帝 驛 貯 最 靈 大 王) thời Kinh Dương Vương.
12. Xã Hạ Đồng 下 同: 17 tr., về sự tích Kỳ Công 棋 公 (Đương Cảnh Thành Hoàng Cửa Ải Đại Vương 當 境 城 隍。 隘 大 王) thời Hùng Duệ Vương.


5946/ 908

2233

5536/ 498. HÀ ĐÔNG TNH HOÀI ĐC PH T LIÊM HUYN PHƯƠNG CANH TNG CÁC XÃ THÔN THN TÍCH 河 東 省 懷 德 府 慈 廉 縣 芳 粳 總 各 社村 神 蹟
- 1 bản viết, 54 tr., 28 x 16, chữ Hán.
AE.A2/69
Thần tích 4 thôn, 2 xã thuộc tổng Phương Canh, huyện Từ Liêm, phủ Hoài Đức, tỉnh Hà Đông.
1. Thôn Thị Cấm 侍 禁 , thôn Ngọc Mạch 玉 陌 và thôn Hòe Thị 槐 市 , xã Phương Canh 芳 粳: 18 tr., gồm sự tích Lý Lang 李 廊 (Phụ Ký Uy Dũng... Thượng Đẳng Thần 駙 驥 威 勇... 上 等 神 ) và 4 vị thần đời Hùng Vương, do Nguyễn Bính soạn năm 1572: Cổ Mục Phán Quan Phan Công Tây Nhạc Đại Vương 古 目 判 官 潘 公 西 岳 大 王; Tả Phi Nhân Công Chúa 左 妃 人 公 主; Hữu Hoàng Hậu Công Chúa 右 皇 后 公 主 và Hoa Dung Công Chúa 華 容 公 主.
2. Xã Phú Mỹ:富 美 12 tr., gồm sự tích: Đại Đô Thành Hoàng Quốc Vương Thiên Tử Đại Vương 大都 城 隍 國 王 天 子 大 王; Ả Lã Nàng Đê Thánh Bà Công Chúa 婀 呂 娘 低 聖 婆 公 主 và Thành Hoàng Diêm La Phật Tử Đại Vương 城 隍 閻 羅 佛 子 大 王.
3. Xã Nhân Mỹ 仁 美: 12 tr., gồm sự tích 4 vị thần đời Lý: Đức Vua Cả Diêm La Thiên Tử... Đại Vương 德 。 奇 閻 羅 天 子... 大 王; Đức Vua Bà Hoàng Thái Hậu Phương Dung Nhàn Uyển... Công Chúa 德 。 婆 隍 太 后 芳 蓉 嫻 婉... 公 主; Đại Đô Thành Hoàng Quốc Vương Thiên Tử... Đại Vương 大 都 城 隍 國 王 天 子... 大 王 và Bản Cảnh Thành Hoàng Đỗ Tam Lang Đại Tướng Quân Tuấn Triết... Đại Vương 本 境 城 隍 杜 三 郎 大 將 軍 峻 哲... 大 王.
4. Thôn Hậu Ái 厚 愛 , xã Vân Canh: 10 tr., chép năm 1859, về sự tích Đỗ Kính Tu 杜 敬 修 triều Lý.


5536/ 498

2396

5160/ 122. HÀ ĐÔNG TNH T LIÊM HUYN PHƯƠNG CANH TNG CÁC XÃ THÔN THN SC 河 東 省 慈 廉 縣 芳 粳 總 各 社 村 神 敕
- 1 bản viết, 156 tr., 32 x 22.5, chữ Hán.
AD. A2/47
Thần sắc 3 thôn và 2 xã thuộc tổng Phương Canh, huyện Từ Liêm, tỉnh Hà Đông.
1. Thôn Hòe Thị 槐 市, xã Phương Canh 芳 粳: 64 tr., phong cấp vào các năm Vĩnh Thịnh (3 đạo), Quang Trung (3 đạo), Cảnh Thịnh (3 đạo).
* Phong cho Cổ Mục Phán Quan Tây Nhạc Đại Vương 古 目 判 官 西 岳 大 王; Trinh Thuận... Công Chúa 貞 順...公 主; Gia Hạnh... Công Chúa 家 行...公 主.
2. Xã Phú Mỹ 富 美: 22 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (6 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Diêm La Đại Vương 閻 羅 大 王; ả Lã Nàng Đê 婀 呂 娘 低; Phương Dung Hoàng Thái Hậu 芳 容 皇 太 后; Sắc cho Nguyễn Quang Minh 阮 光 明 làm chức Tham nghị và chức Thái bộc tự khanh.
3. Thôn Ngọc Mạch 玉 陌 , xã Phương Canh: 24 tr., phong cấp vào các năm Dương Đức (1 đạo), Chính Hòa (1 đạo), Thịnh Đức (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (4 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Lã Nam Đế 呂 南 帝; Phương Dung Hoàng Hậu 芳 容 皇 后 và Phạm Ngọc Trân Công Chúa 范玉 珍 公 主. Sắc cho Đô Đốc Thái Bảo Lãng Trung Hầu 朗 忠 候 và Thượng Trụ Quốc Nguyễn Danh Thưởng 阮 名 賞 làm chức Thái phó; cho Lãng Trung Hầu húy là Đôn Mẫn làm chức Thượng trụ quốc thượng trật.
4. Thôn Thị Cấm 侍 禁, xã Phương Canh: 30 tr., phong cấp vào các năm Vĩnh Thịnh (2 đạo), Vĩnh Khánh (3 đạo), Cảnh Hưng (4 đạo), Chiêu Thống (2 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (2 đạo).
* Phong cho Tây Nhạc Đại Vương 西 岳 大 王; Hoàng Hậu Gia Hạnh... Công chúa 皇 后 家 行 公 主; Tả Phi Trinh Thuận... Công Chúa 左 妃 貞 順 公 主.
5. Xã Miêu Nha:苗 芽 14 tr., phong cấp vào các năm Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (3 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Thông Linh... Đại Vương 通 靈...大 王.


5160/ 122

7648

5933/ 895. THÁI BÌNH TNH ĐÔNG QUAN HUYN AN TIÊM TNG VNG L XÃ THN TÍCH 太 平 省 東 關 縣 安 暹 總 望 魯 社 神 蹟
- 1 bản viết, 28 tr., 31 x 21, chữ Hán.
AE.A5/17
Thần tích xã Vọng Lỗ , thuộc tổng An Tiêm, huyện Đông Quan, tỉnh Thái Bình, gồm sự tích Thụy Công 瑞 公 (Uy Dương... Đại Vương 威 陽... 大 王); Châu Công 珠 公 (Linh Thánh... Đại Vương 靈 聖... 大 王); Hoàng Công 璜 公 (Tán Thiên... Đại Vương 贊 天... 大 王); Vũ Công 禹 公 (Hiển Quốc... Đại Vương 顯 國... 大 王), thời Lê Đại Hành; sự tích Khúc Giang Công 曲 江 公 (Khúc Giang... Đại Vương 曲 江... 大 王); Triệu Vương Công 趒 王 公 (Triệu Vương... Đại Vương 趙 王... 大 王); Quan Công 關 公 (Thiên Quan... Đại Vương 天 關... 大 王); Ngô Vương Công 吳 王 公 (Ngô Vương... Đại Vương 吳 王... 大 王); Cơ Nương 機 娘 (Chúa Ả... Công Chúa 主 婀... 公 主 ) thời Lý; và sự tích Vũ Công 武 公 (Vũ Công... Đại Vương 武 公... 大 王); Nguyễn Thị Cầu 阮 氏 求 (Đức Vua Nguyễn... Đại Vương 德 。 阮... 大 王); Mãnh Công 猛 公 (Mãnh Tướng Đại Vương 猛 將... 大 王) thời Trưng Nữ Vương.


5933/ 895

7651

5934/ 896. THÁI BÌNH TNH ĐÔNG QUAN HUYN CÁC XÃ THN TÍCH 太 平 省 東 關 縣 各 社 神 蹟
- 1 bản viết, 113 tr., 31 x 21, chữ Hán.
AE.A5/22
Thần tích 1 thôn, 10 xã, thuộc huyện Đông Quan, tỉnh Thái Bình.
1. xã Lãng Tình 朗 晴: 2 tr., về sự tích Cường Bạo Đại Vương 強 暴 大 王.
2. Thôn Phù 芙 , xã Phù Lưu 芙 留: 2 tr., do Nguyễn Hiền chép lặinm 1737, về sự tích hai anh em Đương Đài 當 臺 và Sinh Đình 生 亭 thời Lê Đại Hành.
3. Xã Phương Lý 芳 里: 2 tr., về sự tích Uy Phúc Khổng Chiêu Đại Vương 威 福 孔 昭 大 王 thời Đinh Tiên Hoàng.
4. Xã Thân Thượng 親 上: 6 tr., do Nguyễn Hiền sao năm 1738, về sự tích Đô Công 都 公 thời Hùng Duệ Vương.
5. Xã Hòe Nha 槐 衙: 8 tr., về sự tích Khúc Giang Công 曲 江 公 (Khúc Giang... Đại Vương 曲 江... 大 王); Triệu Vương Công 趙 王 公 (Triệu Vương... Đại Vương 趙 王... 大 王); Quan Công 官 公 (Thiên Quan... Đại Vương 天 官... 大 王); Ngô Vương Công 吳 王 公 (Ngô Vương... Đại Vương 吳 王... 大 王) và Cơ Nương 機 娘 (Chúa Ả... Công Chúa 主 婀... 公 主 ) thời Lý.
6. Xã Cổ Tiết 古 薛: 4 tr., về sự tích Đỗ Công Khánh 杜 公 慶; Đỗ Công Tấu 杜 公 奏 và Đỗ Lục Lang 杜 陸 郎 (Dân xã tìm được sự tích 3 vị thần trên vào năm Tự Đức Kỷ Mùi (1859), do con cháu Nguyễn Hiền ở xã Bằng Đắng, huyện Bạch Hạ cung cấp tài liệu).
7. Xã Dụ Đại 裕 大: 26 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, sự tích Sùng Công 崇 公 (Quý Minh Đại Vương 貴 明 大 王); Sảng Công 爽 公 (Thông Sảng Đại Vương 聰 爽 大 王).
8. Xã Thanh Du 青 油: 18 tr., do Nguyễn Hiền sao lại năm 1740, về sự tích Tế Công 濟 公 (Uyên Tế Đại Vương 淵 濟 大 王) thời Hùng Duệ Vương.
9. Xã Trung Liệt 中 烈: 25 tr., ghi phả hệ nhà Trần, từ ông tổ người hương Tức Mặc, huyện Mỹ Lộc, sống về nghề đánh cá, sau họ này làm vua, qua 14 đời, tổng cộng 181 năm.
10. Xã Lễ Củ 禮 矩: 12 tr., do Nguyễn Hiền sao năm 1738, về sự tích Vũ Công 武 公 (Vũ Công... Đại Vương 武 公... 大 王); Nguyễn Thị Cầu 阮 氏 求 (Đức Vua Nguyễn... Đại Vương 德 。 阮... 大 王) và Mãnh Công 猛 公 (Mãnh Tướng Đại Vương 猛 將 大 王) thời Trưng Nữ Vương.
11. Xã Phương Mai 芳 枚: 8 tr., do Nguyễn Bính soạn, về sự tích Ý Công 意 公 (Phổ Hoằng... Đại Vương 普 弘... 大 王); Hiển Công 顯 公 (Đôn Ngưng... Đại Vương 敦 凝... 大 王) và Trực Công 直 公 (Thuần Chính... Đại Vương 純 正... 大 王); Thụy Nương 瑞 娘 (Đức Vua Bà Thụy... Công Chúa 德 。 婆 瑞... 公 主 ) thời Trưng Nữ Vương.


5934/ 896

7632

5926/ 888. THÁI BÌNH TNH DUYÊN HÀ HUYN AN XÁ TNG M LƯƠNG XÃ THN TÍCH 太 平 省 延 河 縣 安 舍 總 美 良 社 神 蹟
- 1 bản viết, 14 tr., 31 x 21, chữ Hán.
AE.A5/10
Thần tích xã Mỹ Lương thuộc tổng An Xá, huyện Duyên Hà, tỉnh Thái Bình, về sự tích Cối Công 檜 公 (Đài Vàng Cây Cối... Đại Vương 薹 。 。 。... 大 王) và Bến Nước Nương 。 。 娘 (Đài Vàng Bến Nước... Đại Vương 。 。 。 。... 大 王), thời Hùng Duệ Vương, do Nguyễn Bính soạn năm 1572.


5926/ 888

6230

5891/ 853. PHÚC YÊN TNH YÊN LÃNG PH XA MC TNG CÁC XÃ THN TÍCH 福 安 省 安 郎 府 車 幕 總 各 社 神 蹟
- 1 bản viết, 50 tr., 31.5 x 21.5, chữ Hán.
AE.A11/14
Thần tích 2 xã thuộc tổng Xa Mạc, phủ Yên Lãng, tỉnh Phúc Yên.
1. Xã Xa Mạc 車 幕: 24 tr., gồm sự tích Vượng Thần 旺 神 (Vượng Vị Hiển Ứng Đại Vương 旺 位 顯 應 大 王); Nguy Vực 嵬 棫 (Nguy Vực Hiển Ứng Đại Vương 嵬 棫 顯 應 大 王); Tá Vị 佐 位 (Tá Vị Hiển Ứng Đại Vương 佐 位 顯 應 大 王); Mộc Lan 木 欄 (Mộc Lan Hiển Ứng Đại Vương 木 欄 顯 應 大 王) triều Trưng Nữ Vương, do Nguyễn Bính soạn năm 1572; và sự tích Nhã Lang 雅 郎 (Nhã Lang Hiển Ứng Đại Vương 雅 郎 顯 應 大 王); Lã Đê 呂 。 (Ả Lã Nàng Đê Công Chúa 婀 。 娘 。 公 主 ) triều Hậu Lý Phật Tử; do Nguyễn Bính soạn năm 1572; và sự tích Xá Lỵ Đế Vương 舍 利 帝 王 (Lý Phật Mã 李 佛 馬 ); do Nguyễn Bính soạn năm 1572.
2. Xã Yên Mạc 安 幕: 24 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Quý Minh Phụ Quốc Tá Thánh Đại Vương 貴 明 輔 國 佐 聖 大 王 triều Hùng Duệ Vương; và sự tích Cối Ly 檜 。 (Cối Ly Linh Ứng Đống Ngần Đại Vương 檜 。 靈 應 棟 。 大 王); Cối Cúc (Cối Cúc Linh Ứng Đống Ngần Đại Vương...靈 應 大 王); Ả Nương Phu Nhân 婀 娘 夫 人, Ả Nang Phu Nhân 婀 囊 夫 人 triều Trưng Nữ Vương.


5891/ 853

2251

5545/ 507. HÀ ĐÔNG TNH PHÚ XUYÊN HUYN CÁC XÃ THN TÍCH 河 東 省 富 川 縣 各 社 神 蹟
- 1 bản viết, 246 tr., 28 x 16, chữ Hán, có Nôm.
AE.A2/47
Thần tích 7 xã thuộc tổng Tri Thủy 知 水 , huyện Phú Xuyên, tỉnh Hà Đông.
1. Xã Phúc Lâm 福 林: 28 tr., về sự tích Trung Thành Phổ Tế Đại Vương 忠 誠 普 濟 大 王 triều Hùng.
2. Xã Thành Lập 成 立: 14 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích: Trung Thành Đại Vương 忠 成 大 王 triều Hùng và Hồng Hoa Công Chúa 紅 花 公 主 , Đoàn Thượng 段 尚 (Đông Hải Đại Vương 東 海 大 王) triều Lý.
3. Xã Nhân Sơn 仁 山: 26 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích 3 vị thần đời Lê: Đông Bảng Đại Vương 東 榜 大 王, Quảng Đức Đại Vương 廣 德 大 王 và Quảng Thọ Đại Vương 廣 壽 大 王.
4. Xã Bái Đô 沛 都: 28 tr., gồm sự tích: Trung Thành Đại Vương triều Hùng và Đông Hải Đại Vương 東 海 大 王, Thiên Bồng Đại Vương 天 蓬 大 王 triều Lý.
5. Xã Tri Thủy 知 水: 56 tr., gồm sự tích 3 vị thần triều Hùng: Trung Thành Đại Vương 忠 誠 大 王; Phổ Quảng Đại Vương 普 廣 大 王; Phổ Lại Đại Vương 普 賴 大 王 và 3 vị thần triều Lê do Nguyễn Bính soạn năm 1572: Đông Bảng Đại Vương 東 榜 大 王; Quảng Đức Đại Vương 廣 德 大 王 và Quảng Thọ Đại Vương 廣 壽 大 王.
6. Xã Thần Quy 神 龜: 42 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Trung Thành Phổ Tế Đại Vương 忠 誠 普 濟 大 王; Đông Hải Đoàn Đại Vương 東 海 段 大 王; Huyên Chân Cư Sĩ Đại Vương 玄 真 居 仕 大 王 và Dũng Cung Linh Ứng Đại Vương 勇 弓 靈 應 大 王.
7. Xã Kim Quy 金 龜: 50 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Trung Thành Phổ Tế Đại Vương 忠 誠 普 濟 大 王 triều Hùng; Hồi Tâm Trí Sĩ Đại Vương 回 心 致 仕 大 王; Quản Nội Điện Đại Vương 管 內 殿 大 王; Nghiêm Ba Triều Đông Hải Đại Vương 嚴 波 朝 東 海 大 王; Lan Chương Vườn Giữa Đại Vương 蘭 章 圓 。 大 王; Mãnh Tấu Cửa Lỗ Đại Vương 猛 。 。 魯 大 王; Lỗ Chế Linh Chân Đại Vương 魯 制 靈 真 大 王 và Cõi Quan Uy Dũng Đại Vương 。 關 威 勇 大 王.


5545/ 507

7753

5433/ 395. THÁI BÌNH TNH THANH QUAN HUYN THN HUNG TNG CÁC XÃ THN SC 太 平 省 清 關 縣 神 況 總 各 社 神 敕
- 1 bản viết, 142 tr., 32 x 22, chữ Hán.
AD. A5/11
Thần sắc 4 xã thuộc tổng Thần Huống, huyện Thanh Quan, tỉnh Thái Bình.
1. Xã Thần Huống 神 貺: 72 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (24 đạo), Quang Trung (3 đạo), Cảnh Thịnh (8 đạo).
* Phong cho Đức Vua Cả Bản Lộ... Đại Vương 德 。 奇 本 路... 大 王; Đức Vua Đỗ Công... Đại Vương 德 。 杜 公... 大 王.
2. Xã Thần Đầu 神 投: 17 tr., phong cấp vào các năm Vĩnh Thịnh (1 đạo), Cảnh Hưng (4 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Thượng Đẳng Hiển ứng... Đại Vương 上 等 顯 應... 大 王.
3. Xã Lũng Đầu 隴 頭: 11 tr., phong cấp vào các năm Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (2 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Thượng Đẳng Hiển ứng... Đại Vương 上 等 顯 應... 大 王.
4. Xã Phú Uyên 富 淵: 49 tr., phong cấp vào các năm Thịnh Đức (2 đạo), Vĩnh Thọ (1 đạo), Cảnh Trị (1 đạo), Dương Đức (1 đạo), Chính Hòa (1 đạo), Vĩnh Thịnh (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (7 đạo), Chiêu Thống (3 đạo), Quang Trung (3 đạo), Cảnh Thịnh (3 đạo).
* Phong cho Côn Giang Linh ứng... Đại Vương 昆 江 靈 應... 大 王.


5433/ 395

6062

5358/ 320. PHÚ TH TNH H HÒA HUYN M H TNG CÁC XÃ THN SC 富 壽 省 夏 和 縣 蔭 下 總 各 社 神 敕
- 1 bản viết, 70 tr., 32 x 22, chữ Hán.
AD. A9/7
Thần sắc 5 xã thuộc tổng Ấm Hạ, huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ.
1. Xã Gia Điền 加 田: 2 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (1 đạo).
* Phong cho Cao Sơn... Đại Vương 高 山... 大 王.
2. Xã Chu Hưng: 6 tr., phong cấp vào các năm Vĩnh Thịnh (2 đạo), Cảnh Hưng (1 đạo).
* Phong cho Côn Lang Chàng Quảng... Đại Vương 昆 琅 撞 廣... 大 王; Cao Sơn... Đại Vương 高 山... 大 王.
3. Xã Lang Sơn 琅 山: 36 tr., phong cấp vào các năm Đức Long (1 đạo), Dương Hòa (1 đạo), Phúc Thái (4 đạo), Khánh Đức (1 đạo), Vĩnh Thọ (2 đạo), Dương Đức (1 đạo), Vĩnh Thịnh (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (3 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Ngũ Vị Long Quảng Tề ứng... Đại Vương 五 位 龍 廣 濟 應... 大 王.
4. Xã Phi Đình 丕 亭: 6 tr., phong cấp vào các năm Dương Hòa (1 đạo), Cảnh Trị (1 đạo), Chính Hòa (1 đạo).
* Phong cho Ngũ Vị Long Quảng Tề ứng... Đại Vương 五 位 龍 廣 濟 應... 大 王.
5. Xã Y Sơn 依 山: 18 tr., phong cấp vào các năm Dương Đức (1 đạo), Chính Hòa (1 đạo), Vĩnh Thịnh (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 dạo), Cảnh Hưng (3 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Hào Thiên Thịnh Vị... Đại Vương 豪 天 盛 位... 大 王.


5358/ 320

2385

5159/ 121. HÀ ĐÔNG TNH T LIÊM HUYN H TRÌ TNG CÁC XÃ THÔN PHƯỜNG THN SC 河 東 省 慈 廉 縣 下 池 總 各 社 村 坊 神 敕
- 1 bản viết, 240 tr., 32 x 22.5, chữ Hán.
AD. A2/42
Thần sắc 3 thôn và 3 xã thuộc tổng Hạ Trì, huyện Từ Liêm, tỉnh Hà Đông.
1. Xã Thượng Cát 上 葛: 70 tr., phong cấp vào các năm Vĩnh Tộ (3 đạo), Đức Long (4 đạo), Dương Hòa (3 đạo), Phúc Thái (3 đạo), Khánh Đức (1 đạo), Thịnh Đức (2 đạo), Cảnh Trị (1 đạo), Dương Đức (1 đạo), Chính Hòa (1 đạo), Vĩnh Thịnh (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (4 đạo), Chiêu Thống (1 đạo).
* Phong cho Quách Tướng Quân Đại Vương 郭 將 軍 大 王; Đô Tướng Quân Đại Vương 都 將 軍 大 王.
2. Thôn Trung Thượng 中上, xã Hạ Trì 下 池: 68 tr., phong cấp vào các năm Vĩnh Tộ (4 đạo), Đức Long (3 đạo), Dương Hòa (3 đạo), Phúc Thái (3 đạo), Khánh Đức (1 đạo), Thịnh Đức (2 đạo), Vĩnh Thọ (2 đạo), Cảnh Trị (1 đạo), Chính Hòa (1 đạo), Vĩnh Thịnh (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (3 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Lã Nam Đế Đại Vương 呂 南 帝 大 王.
4. Thôn Đống Ba 棟 *, xã Thượng Cát: 30 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (3 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo), Bảo Hưng (1 đạo).
* Phong cho Đô Tướng Quân Đại Vương 都 將 軍 大 王.
5. Xã Hoàng Xá 黃 舍: 8 tr., phong cấp vào các năm Vĩnh Tộ (2 đạo), Đức Long (1 đạo).
* Phong cho Đặc Tiến Kim Tử Vinh Lộc Đại Phu Nguyễn Văn Chất 特 進 士 金 紫 榮 祿 大 夫 阮 文 質.
6. Xã Đại Cát 大 吉: 32 tr., phong cấp vào các năm Vĩnh Tộ (2 đạo), Vĩnh Thịnh (1 đạo), Cảnh Hưng (2 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Quách Tướng Quân Đại Vương 郭 將 軍 大 王; Đô Tướng Quân 都 將 軍cùng Hoàng Phi 皇 妃 và 2 vị Công Chúa 公 主.


5159/ 121

2222


tải về 4.41 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương