Kiến an tỉnh tiên lãng huyệN ĐẠi công tổng đẠi công xã thưỢng thôn thần tíCH



tải về 4.41 Mb.
trang9/10
Chuyển đổi dữ liệu14.08.2016
Kích4.41 Mb.
#18903
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10

5683/ 645. HƯNG YÊN TNH VĂN LÂM HUYN CÁC XÃ THN TÍCH Đ TAM SÁCH 興 安 省 文 林 縣 各 社 神 蹟 第 三 冊
- 1 bản viết, 80 tr., 29.5 x 21, chữ Hán.
AE.A3/15
Thần tích xã Hành Lạc 行 樂 , thuộc tổng Như Quỳnh, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên; do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích 5 vị thần đời Lý: Cường Bạo Đại Vương 強 暴 大 王; Thạch Linh Thần Đại Vương 石 靈 臣 大 王; Tứ Nương Từ Ý... Phu Nhân 四 娘 慈 懿... 夫 人 , Lã Thị Hòa Thục... Phu Nhân 呂 氏 和 淑... 夫 人; Vua Nương Trình Từ... Phu Nhân 。 娘 程 慈... 夫 人.
* Có hoành biển, câu đối, văn tế dùng cho các lễ tiết trong năm.


5683/ 645

4899

5769/ 731. NAM ĐNH TNH V BN HUYN AN C TNG CÁC XÃ THN TÍCH 南 定 省 務 本 縣 安 巨 總 各 社 神 蹟
- 1 bản viết, 72 tr., 32 x 22, chữ Hán.
AE.A15/26
Thần tích 4 xã thuộc tổng An Cự, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định.
1. Xã Võng Cổ 網 罟: 42 tr., gồm sự tích 3 vị thần Tản Viên thời Hùng Vương: Tản Viên Sơn Thánh 傘 圓 山 聖; Cao Sơn Đại Vương 高 山大 王; Quý Minh Đại Vương 貴 明 大 王; và Linh Lang Cù Lộ Đại Vương 靈 。 。 。 大 王 triều Lý.
2. Xã Khả Chính 可 政: 10 tr., về sự tích Bạch Hạc Tam Kỳ Giang... Thượng Đẳng Đại Vương 白 鶴 三 岐 江... 上 等 大 王.
3. Xã Lương Mỹ 良 美: 26 tr., về sự tích Liễu Hạnh Công Chúa 柳 杏 公 主.
4. Xã Đồng Lạc 同 樂: 18 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Phùng Bạo 馮 暴 (Cường Bạo Đại Vương 強 暴 大 王) triều Đinh.


5769/ 731

4900

5770/ 732. NAM ĐNH TNH V BN HUYN BO NGŨ TNG CÁC XÃ THN TÍCH 南 定 省 務 本 縣 保 伍 總 各 社 神 蹟
- 1 bản viết, 90 tr., 32 x 22, chữ Hán.
AE.A15/27
Thần tích 6 xã thuộc tổng Bảo Ngũ và tổng An Cự 安 巨 , huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định.
I. Tổng Bảo Ngũ 保 伍:
1. Xã Thái La 綵 羅: 10 tr., gồm sự tích: Đoàn Thượng 段 尚 triều Lý; Nguyễn Tuấn 阮 俊 triều Hùng.
2. Xã Bối La 貝 羅: 16 tr., sao năm 1883; về sự tích Phùng Bạo 馮 暴 (Cường Bạo Đại Vương 強 暴 大 王) triều Đinh.
3. Xã Bất Di 不 移: 8 tr., về sự tích Linh Lang Cù Lộ Đại Vương 靈 郎 。 露 大 王 triều Lý.
4. Xã Đắc Lực 得 力: 6 tr., về sự tích Thiên Khai Hộ Quốc Đại Vương 天 開 護 國 大 王.
5. Xã Bảo Ngũ 保 伍: 38 tr., gồm sự tích: Hoàng Xúc 黃 ? (Đệ Nhị Vị Tiên Chúa 第 二 位 仙 主 triều Lê; Hoàng Đức 黃 德 (Đức Ông Thổ Kỳ Bản Đình Linh Ứng Đại Vương 德 翁 土 。 本 亭 靈 應 大 王) triều Trưng Vương; Liễu Hạnh Công Chúa 柳 杏 公 主.
II. Tổng An Cư:
1. Xã Đại Đê 大堤: 10 tr., về sự tích Thiên Khai Hộ Quốc Đại Vương 天 開 護 國 大 王.


5770/ 732

7650

5419/ 381. THÁI BÌNH TNH ĐÔNG QUAN HUYN CÁC XÃ THN SC 太 平 省 東 關 縣 各 社 神 敕
- 1 bản viết, 128 tr., 32 x 22, chữ Hán.
AD. A5/1
Thần sắc 1 thôn và 11 xã thuộc huyện Đông Quan, tỉnh Thái Bình.
1. Xã Lãng Tình 朗 晴: 6 tr., phong cấp vào các năm Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Cường Bạo Đại Vương 強 暴 大 王.
2. Xã Phương Lý 芳 里: 3 tr., phong cấp vào năm Chiêu Thống (1 đạo).
* Phong cho Ông Khổng Đại Vương 翁 孔 大 王.
3. Thôn Phù 芙 , xã Phù Lưu 芙 留: 9 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (2 đạo), Chiêu Thống (2 đạo).
* Phong cho Đương Cảnh Thành Hoàng Sinh Vương... Đại Vương 當 境 城 隍 生 王... 大 王.
4. Xã Cổ Tiết 古 薛: 17 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (3 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo), Quang Trung (2 đạo).
* Phong cho Đức Hiển Hựu Bản Quán... Đại Vương 德 顯 又 本 貫... 大 王.
5. Xã Thân Thượng 親 上: 3 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (1 đạo).
* Phong cho Nguyên Soái Đại Vương 元 帥 大 王.
6. Xã Hòe Nha 槐 衙: 3 tr., phong cấp vào năm Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Sơn Nam Tuấn Kiệt... Đại Vương 山 南 俊 傑... 大 王.
7. Xã Dụ Đại 裕 大: 5 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (2 đạo).
* Phong cho Quý Minh Đại Vương 貴 明 大 王.
8. Xã Trung Liệt 中 烈: 11 tr., phong cấp vào các năm Vĩnh Hựu (1 đạo), Cảnh Hưng (3 đạo), Quang Trung (1 đạo).
* Phong cho Trần Triều Bảo Hoa... Công Chúa 陳 朝 寶 華... 公 主.
9. Xã Thượng Liệt 上 烈: 31 tr., phong cấp vào các năm Vĩnh Tộ (2 đạo), Dương Hòa (2 đạo), Vĩnh Thọ (1 đạo), Khánh Đức (1 đạo), Chính Hòa (1 đạo), Vĩnh Thịnh (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (4 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Quý Minh Đại Vương 貴 明 大 王.
10. Xã Đồng Vi 同 為: 7 tr., phong cấp vào các năm Dương Hòa (1 đạo), Cảnh Hưng (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Thành Hoàng Bắc Hải... Đại Vương 城 隍 北 海... 大 王.
11. Xã Phương Quan 芳 關: 4 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (3 đạo).
* Phong cho Hiển ứng Linh Thông... Đại Vương 顯 鷹 靈 通... 大 王.
12. Xã Đông Hồ 東 湖: 5 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (2 đạo).
* Phong cho Hiển Triết Minh ứng... Đại Vương 顯 哲 明 應... 大 王.


5419/ 381

7651

5934/ 896. THÁI BÌNH TNH ĐÔNG QUAN HUYN CÁC XÃ THN TÍCH 太 平 省 東 關 縣 各 社 神 蹟
- 1 bản viết, 113 tr., 31 x 21, chữ Hán.
AE.A5/22
Thần tích 1 thôn, 10 xã, thuộc huyện Đông Quan, tỉnh Thái Bình.
1. xã Lãng Tình 朗 晴: 2 tr., về sự tích Cường Bạo Đại Vương 強 暴 大 王.
2. Thôn Phù 芙 , xã Phù Lưu 芙 留: 2 tr., do Nguyễn Hiền chép lặinm 1737, về sự tích hai anh em Đương Đài 當 臺 và Sinh Đình 生 亭 thời Lê Đại Hành.
3. Xã Phương Lý 芳 里: 2 tr., về sự tích Uy Phúc Khổng Chiêu Đại Vương 威 福 孔 昭 大 王 thời Đinh Tiên Hoàng.
4. Xã Thân Thượng 親 上: 6 tr., do Nguyễn Hiền sao năm 1738, về sự tích Đô Công 都 公 thời Hùng Duệ Vương.
5. Xã Hòe Nha 槐 衙: 8 tr., về sự tích Khúc Giang Công 曲 江 公 (Khúc Giang... Đại Vương 曲 江... 大 王); Triệu Vương Công 趙 王 公 (Triệu Vương... Đại Vương 趙 王... 大 王); Quan Công 官 公 (Thiên Quan... Đại Vương 天 官... 大 王); Ngô Vương Công 吳 王 公 (Ngô Vương... Đại Vương 吳 王... 大 王) và Cơ Nương 機 娘 (Chúa Ả... Công Chúa 主 婀... 公 主 ) thời Lý.
6. Xã Cổ Tiết 古 薛: 4 tr., về sự tích Đỗ Công Khánh 杜 公 慶; Đỗ Công Tấu 杜 公 奏 và Đỗ Lục Lang 杜 陸 郎 (Dân xã tìm được sự tích 3 vị thần trên vào năm Tự Đức Kỷ Mùi (1859), do con cháu Nguyễn Hiền ở xã Bằng Đắng, huyện Bạch Hạ cung cấp tài liệu).
7. Xã Dụ Đại 裕 大: 26 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, sự tích Sùng Công 崇 公 (Quý Minh Đại Vương 貴 明 大 王); Sảng Công 爽 公 (Thông Sảng Đại Vương 聰 爽 大 王).
8. Xã Thanh Du 青 油: 18 tr., do Nguyễn Hiền sao lại năm 1740, về sự tích Tế Công 濟 公 (Uyên Tế Đại Vương 淵 濟 大 王) thời Hùng Duệ Vương.
9. Xã Trung Liệt 中 烈: 25 tr., ghi phả hệ nhà Trần, từ ông tổ người hương Tức Mặc, huyện Mỹ Lộc, sống về nghề đánh cá, sau họ này làm vua, qua 14 đời, tổng cộng 181 năm.
10. Xã Lễ Củ 禮 矩: 12 tr., do Nguyễn Hiền sao năm 1738, về sự tích Vũ Công 武 公 (Vũ Công... Đại Vương 武 公... 大 王); Nguyễn Thị Cầu 阮 氏 求 (Đức Vua Nguyễn... Đại Vương 德 。 阮... 大 王) và Mãnh Công 猛 公 (Mãnh Tướng Đại Vương 猛 將 大 王) thời Trưng Nữ Vương.
11. Xã Phương Mai 芳 枚: 8 tr., do Nguyễn Bính soạn, về sự tích Ý Công 意 公 (Phổ Hoằng... Đại Vương 普 弘... 大 王); Hiển Công 顯 公 (Đôn Ngưng... Đại Vương 敦 凝... 大 王) và Trực Công 直 公 (Thuần Chính... Đại Vương 純 正... 大 王); Thụy Nương 瑞 娘 (Đức Vua Bà Thụy... Công Chúa 德 。 婆 瑞... 公 主 ) thời Trưng Nữ Vương.


5934/ 896

2156

5521/ 483. HÀ ĐÔNG TNH CHƯƠNG M HUYN CÁC XÃ THN TÍCH 河 東 省 彰 美 縣 各 社 神 蹟
- 1 bản viết, 124 tr., 28 x 16, chữ Hán.
AE.A2/7
Thần tích 5 xã thuộc tổng Chúc Sơn 祝 山 , huyện Chương Mỹ, tỉnh Hà Đông.
1. Xã Đại Phẩm 大 品: 32 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích 3 vị thần triều Hùng: Phụ Quốc Hiển Hựu... Đại Vương 輔 國 顯 佑... 大 王; Tá Quốc Minh Thính... Đại Vương 佐 國 明 聽... 大 王; Dực Thánh Vận Quốc... Đại Vương 翊 聖 運 國... 大 王.
2. Xã An Khê 安 溪: 14 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Linh Lang Đại Vương 靈 郎 大 王 triều Lý - Trần.
3. Xã Ninh Sơn 寧 山: 18 tr., gồm sự tích: Lý Trọng tế thế... Đại Vương 李 仲 濟 世... 大 王 thời nhà Triệu, do Nguyễn Bính soạn năm 1572, Tử Đồng Văn Xương Đế Quân 梓 潼 文 昌 帝 君.
4. Xã Giáp Ngọ 甲 午: 16 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Tiên Dung Công Chúa 僊 容 公 主.
5. Xã Chúc Sơn 祝 山: 42 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích: Uy Linh Đại Vương 威 靈 大 王; Tam Tinh Tam Tê Đại Vương 三 晶 三 躋 大 王; Cương Chính Công 剛 正 公 (Đương Cảnh Thành Hoàng Cương Chính... Đại Vương 當 境 城 隍 剛 正... 大 王) triều Hùng.


5521/ 483

2158

5519/ 481. HÀ ĐÔNG TNH CHƯƠNG M HUYN CÁC XÃ THN TÍCH 河 東 省 彰 美 縣 各 社 神 蹟
- 1 bản viết, 42 tr., 28 x 16, chữ Hán.
AE.A2/4
Thần tích 3 xã thuộc tổng Phương Hạnh 芳 杏 , huyện Chương Mỹ, tỉnh Hà Đông.
1. Xã Nhân Lý 仁 里: 10 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích thần núi Tản Viên là Sơn Tinh 山 精 và Thủy Tinh 水 精.
2. Xã Tiến Tiên (Cọc) 進 仙: 12 tr., sự tích Sơn Tinh 山 精 và Thủy Tinh 水 精.
3. Xã Yên Trình 安 呈: 18 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Cương Chính Công 剛 正 公 triều Hùng.


5519/ 481

6976

5413/ 375. SƠN TÂY TNH YÊN SƠN HUYN HOÀNG XÁ TNG CÁC XÃ THN SC 山 西 省 安 山 縣 黃 舍 總 各 社 神 敕
- 1 bản viết, 56 tr., 32 x 22, chữ Hán.
AD. A10/26
Thần sắc 2 trại, 1 thôn và 4 xã thuộc tổng Hoàng Xá, huyện Yên Sơn, tỉnh Sơn Tây.
1. Xã Quảng Yên 廣 安: 14 tr., phong cấp vào các năm Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (4 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Linh Quang Hiển ứng... Đại Vương 靈 光 顯 應... 大 王.
2. Thôn Trung 中 , xã Cù Sơn 山: 14 tr., phong cấp vào các năm Vĩnh Thịnh (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (2 đạo), Quang Trung (1 đạo).
* Phong cho Linh ứng Phù Quốc... Đại Vương 靈 應 扶 國... 大 王.
3. Xã Yên Nội 安 內: 12 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (3 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Minh Hòa Hùng Tuấn... Đại Vương 明 和 雄 俊... 大 王; Cương Chính Hựu Quốc... Đại Vương 剛 正 佑 國... 大 王; Hoàng Môi (Mai) Công Chúa 皇 媒 公 主.
4. Trại Hoàng Xá 黃 舍 , trại Miêu Nha 苗 芽 , xã Hoàng Xá 黃 舍: 8 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (1 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Quốc Vương Thiên Tử (Lã Nam Đế) 國 王 天 子 ( 呂 南 帝 ).
5. Xã Phượng Cách 鳳 格: 6 tr., phong cấp vào các năm Chiêu Thống (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Linh ứng Phù Quốc... Đại Vương 靈 應 扶 國... 大 王.
6. Xã Ngô Sài 吾 齊: 4 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (2 đạo).
* Phong cho Đương Cảnh Đỗ Vãng Vị... Đại Vương 當 境 杜 往 位... 大 王; Quốc Vương Thiên Tử 國 王 天 子 , ả Lã Nàng Đê Đế Vương Lưỡng Vị 婀 呂 娘 低 帝 王 兩 位.


5413/ 375

5148

5315/ 277. NGH AN TNH NGHI LC HUYN VÂN TRÌNH TNG CÁC XÃ THÔN THN SC 乂 安 省 宜 祿 縣 雲 程 總 各 社 村 神 敕
- 1 bản viết, 96 tr., 32 x 22.5, chữ Hán.
AD. B1/20
Thần sắc 8 thôn và 2 xã thuộc tổng Vân Trình, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An.
1. Thôn Phương Tích 芳 積: 21 tr., phong cấp vào các năm Chính Hòa (1 đạo), Vĩnh Thịnh (1 đạo), Dương Đức (1 đạo), Cảnh Hưng (4 đạo).
* Phong cho Giang Khẩu Thiên Sứ... Đại Vương 江 口 天 使...大 王.
2. Thôn Tam Đa 三 多: 7 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (3 đạo).
* Phong cho Cao Sơn Cao Các... Đại Vương 高 山 高 閣...大 王.
3. Thôn Yên Lãng 安 郎: 21 tr., phong cấp vào các năm Dương Đức (1 đạo), Chính Hòa (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (4 đạo).
* Phong cho Anh Linh... Đại Thần 英 靈...大 神.
4. Xã Quả Khê 果 溪: 9 tr., phong cấp vào các năm Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (3 đạo).
* Phong cho Phó Thái Bảo Lãng Quận Công... Đại Vương 副 太 保 朗 郡 公...大 王.
5. Thôn Phù Thạch 浮 石: 13 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (6 đạo).
* Phong cho Cương Lộc Hoằng Tiển Đại Thần 剛 祿 弘 羨 大 神; Cao Sơn Cao Các.. Đại Vương 高 山 高 閣...大 王; Lộc Sơn Hiển ứng Đại Thần 祿 山 顯 應 大 神.
6. Xã Vân Trình 雲 程: 3 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (1 đạo).
* Phong cho Phó Thái Bảo Lãng Quận Công 副 太 保 朗 郡 公.
7. Thôn Mỹ Hòa 美 和: 3 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (1 đạo).
* Phong cho Cao Sơn Cao Các... Đại Vương 高 山 高 閣...大 王.
8. Thôn Trường Đê 長 堤: 5 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (2 đạo).
* Phong cho Bạch Y Thủy Tinh Công Chúa 白 衣 水 晶 公 主
9. Thôn Tụ y Anh 萃 英: 7 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (3 đạo).
* Phong cho Cao Sơn Cao Các... Đại Vương 高 山 高 閣...大 王.
10. Thôn Mỹ An 美 安: 5 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (2 đạo).
* Phong cho Cao Sơn Cao Các... Đại Vương 高 山 高 閣...大 王.


5315/ 277

7720

5956/ 918. THÁI BÌNH TNH THÁI NINH PH THANH QUAN HUYN ĐNG HI TNG CÁC XÃ THN TÍCH 太 平 省 太 寧 府 青 關 縣 同 海 總 各 社 神 蹟
- 1 bản viết, 60 tr., 31 x 22, chữ Hán.
AE.A5/38
Thần tích 4 xã, thuộc tổng Đồng Hải, huyện Thanh Quan, tỉnh Thái Bình.
1. Xã Lương Đống 樑 棟: 3 tr., gồm sự tích Cao Sơn Đại Vương 高 山 大 王: họ Cao 高, húy là Hiển 顯 , người Bắc Quốc; sự tích Thông Minh Nhân Thánh... Phúc Thần 聰 明 仁 聖... 福 神: họ Đông 東 , húy là Lương 良 , đại Tướng Quân thời Tiền Lê; sự tích Cương Minh... Phúc Thần 剛 明...福 神: họ Đào 桃 (?), húy là Hộ 戶 , Đại tướng quân thời Tiền Lê; sự tích Minh Triết... Phúc Thần 明 哲... 福 神: họ Cao 高 , húy Phát 發; và sự tích Thái Giám Tôn Thần 太 監 尊 神: họ Chân 真 , húy Kim 金 , Quan Thái giám triều Lê.
2. Xã Văn Ông 文 翁: 40 tr., gồm sự tích Thông Linh Hiển Ứng Đại Vương 通 靈 顯 應 大 王: họ Phạm 范 , húy Hổ 虎 , tự Phòng Át 防 遏 , một trong 12 sứ quân thời Ngô Vương; và sự tích Sùng Công 崇 公 (Quý Minh Đại Vương 貴 明 大 王) thời Hùng Duệ Vương.
3. Xã Tế Quan 細 關: 3 tr., về sự tích Lục Lang Đại Vương 陸 郎 大 王, con thứ của Trần Nghệ Tông, triều Trần.
4. Xã An Trực 安 直: 14 tr., gồm sự tích Thục An Dương Vương 蜀 安 陽 王 (Nam Hải Đại Vương 南 海 大 王); và sự tích Cao Sơn Đại Vương 高 山 大 王: họ Cao 高 , tên Hiển 顯 , người Bảo Sơn, quận Quảng Nam, nước Đại Tống, có nhiều công lao, khi mất, vua Tống ban thần hiệu, bắt các nước chư hầu xây miếu thờ. Có bài văn bia và bài minh, đề năm Hồng Thuận 2 (1510), do Lê Tung soạn.


5956/ 918

2285

5132/ 94. HÀ ĐÔNG TNH SƠN LÃNG HUYN TRM LNG TNG CÁC XÃ THÔN THN SC 河 東 省 山 郎 縣 沉 弄 各 社 神 敕
- 1 bản viết, 84 tr., 32 x 22.5, chữ Hán.
AD. A2/ 35.
Thần sắc 5 thôn và 7 xã thuộc tổng Trầm Lộng, huyện Sơn Lãng, tỉnh Hà Đông.
1. Xã Hòa Tranh 和 琤: 2 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (1 đạo).
* Phong cho Trung Thành Công Chúa Đại Vương 忠 誠 公 主 大 王.
2. Xã Trạch Bái 澤 沛: 4 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (2 đạo).
* Phong cho Thiên Cang Đại Vương 天 *大 王; Thành Hoàng là Thu La Đại Vương 收 羅 大 王
3. Xã Quất Lâm 橘 林: 10 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (3 đạo), Chiêu Thống (2 đạo).
* Phong cho Thành Hoàng là Anh Linh Đại Vương 英 靈 大 王; Thu La Đại Vương 收 羅 大 王; Sơn Lâm Công Chúa 山 林 公 主.
4. Xã Phúc Quan 福 關: 8 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (1 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Thành Hoàng là Linh ứng Đại Vương 靈 應 大 王.
5. Xã An Cư 安 居: 12 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (2 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Cảnh Thịnh (2 đạo).
* Phong cho Thành Hoàng là Cương Nghị Đại Vương 鋼 毅 大 王; Thành Hoàng là Khoan Hồng Đại Vương 寬 洪 大 王.
6. Xã Trầm Lộng 沉 弄: 6 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (1 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Thành Hoàng là Quang Nhạc Đại Vương 光 岳 大 王.
7. Thôn Thu Mạt 收 沫, xã Trầm Lộng: 6 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (1 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Thành Hoàng là Đức Chính Đại Vương 德 正 大 王.
8. Thôn Kim Chân 金 真 , xã Trầm Lộng: 4 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (1 đạo) và Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Thành Hoàng là Thông Thân Thượng Sĩ Đại Vương 通 伸 上 仕 大 王.
9. Thôn Ngọc Đái 玉 帶, xã Trầm Lộng: 4 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (1 đạo) và Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Thành Hoàng là Đống Cách Đại Vương 棟 格 大 王.
10. Xã Yên Hòa 安 和: 4 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (1 đạo) và Chiêu Thống (1 đạo).
* Phong cho Thành Hoàng là Nôi Kỳ Đại Vương *奇 大 王.
11. Thôn Đông Nha 東 衙, xã Lương Đa 良 多: 4 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Thành Hoàng là Nghiêm Gia Đại Vương 嚴 嘉 大 王.
12. Thôn Xuân Đậu 春 兜, xã Lương Đa: phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Thống Chính Cư Sĩ Đại Vương 統 正 居 士 大 王.
13. Xã Đống Long 棟 隆: 14 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (4 đạo), Chiêu Thống (3 đạo).
* Phong cho Cao Sơn Đại Vương 高 山 大 王; Miêu Nha Đại Vương 苗 芽 大 王; Quế Hoa Đại Vương 桂 花 大 王.


5132/ 94

4800

5267/ 229. NAM ĐNH TNH HI HU HUYN TÂN KHAI TNG CÁC XÃ THN SC 南 定 省 海 後 縣 新 開 總 各 社 神 敕
- 1 bản viết, 116 tr., 32 x 22.5, chữ Hán.
AD. A16/8
Thần sắc 1 ấp, 1 trại, 1 xã và 2 lý thuộc tổng Tân Khai, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định.
1. Ấp Văn Lý 文 理: 17 tr., phong cấp vào các năm Vĩnh Thịnh (1 đạo), Cảnh Hưng (4 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Thủy Hải Dực Thánh... Đại Vương 水 海 翊 聖...大 王.
2. Xã Thương Điền 滄 田: 13 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (6 đạo).
* Phong cho Cao Mang... Đại Vương 皋 芒...大 王; Thánh Mẫu Trần Thị Ngọc Chân 聖 母 陳 氏 玉 珠; Đệ Tam Ngọc Nữ Quảng Cung Công Chúa 第 三 玉 女 廣 宮 公 主.
3. Lý Kiên Chính 堅 正: 13 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (3 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Quốc Mẫu Vương Bà... Tứ Vị Thánh Nương 國 母 王 婆...四 位 聖 娘.
4. Lý Tang Điền 桑 田: 27 tr., phong cấp vào các năm Dương Hòa (1 đạo), Chính Hòa (4 đạo), Vĩnh Thịnh (2 đạo), Cảnh Hưng (5 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Quang Trung (1 đạo).
* Phong cho Hổ Mang Đại Vương 虎 芒 大 王; Cương Nghị... Đại Vương 剛 毅...大 王; Vũ Huân Tướng Quân 武 薰 將 公 Chánh Đội Trưởng Hưng Tường Hầu Lê Côn 正 隊 長 興 祥 候 黎 琨; Khương Quận Công Lê Trân 姜 郡 公 黎 珍; Lập Quận Công Lê Châu 立 郡 公 黎 珠; Vũ Thị Bàng 武 氏 旁.
5. Trại Hòa Định 和 定: 27 tr., phong cấp vào các năm Vĩnh Tộ (1 đạo), Đức Long (1 đạo), Dương Hòa (1 đạo), Phúc Thái (1 đạo), Thịnh Đức (1 đạo), Vĩnh Thọ (1 đạo), Cảnh Trị (1 đạo), Dương Đức (1 đạo), Cảnh Hưng (1 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Viên Dung... Đại Vương 圓 融...大 王.


5267/ 229

2333

5146/ 108. HÀ ĐÔNG TNH THƯỜNG TÍN PH THƯỢNG PHÚC HUYN CHƯƠNG DƯƠNG TNG CÁC XÃ THN SC 河 東 省 常 信 府 上 福 縣 彰 陽 總 各 社神 敕
- 1 bản viết, 166 tr., 32 x 22.5, chữ Hán.
AD. A2/66.
Thần sắc 7 xã thuộc tổng Chương Dương, huyện Thượng Phúc, phủ Thường Tín, tỉnh Hà Đông.
1. Xã Chương Dương 彰 陽: 46 tr., phong cấp vào các năm Đức Long (3 đạo), Dương Hòa (3 đạo), Phúc Thái (3 đạo), Khánh Đức (1 đạo), Cảnh Trị (1 đạo), Dương Đức (1 đạo), Chính Hòa (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (5 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Bột Hải Hoàng Đế Đại Vương 渤 海 皇 帝 大 王; Huyền Vụ... Đại Vương 玄 霧...大 王.
2. Xã Kỳ Dương 岐 陽: 10 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (2 đạo), Cảnh Thịnh (2 đạo).
* Phong cho Linh Lang... Đại Vương 靈 郎...大 王; Cương Nghị... Đại Vương 剛 毅...大 王.
3. Xã Vĩnh Lộc 永 祿: 10 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (1 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Thiên Cang Thánh Đế Đại Vương 天 *聖 帝 大 王.
4. Xã Thư Dương 雎 陽: 8 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (2 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Linh Lang Đại Vương 靈 郎 大 王; Linh Tế... Đại Vương 靈 濟...大 王.
5. Xã Cát Bi 葛 陂: 12 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (4 đạo).
* Phong cho Pháp Vân Phật Bồ Tát 法 雲 佛 菩 薩; Trung Thành Đại Vương 忠 誠 大 王; Đô Đốc Đại Vương 都 督 大 王 Huệ Tàng Cư Sĩ 惠 藏 居 士.
6. Xã Bộ Đầu 步 頭: 60 tr., phong cấp vào các năm Hoằng Định (2 đạo), Vĩnh Tộ (3 đạo), Đức Long (4 đạo), Dương Hòa (4 đạo), Phúc Thái (3 đạo), Khánh Đức (1 đạo), Cảnh Trị (1 đạo), Chính Hòa (1 đạo), Vĩnh Thịnh (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (1 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Bảo Quốc... Đại Vương 保 國...大 王.
7. Xã An Cảnh 安 境: 18 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (4 đạo), Cảnh Thịnh (2 đạo).
* Phong cho Trung Quân Đô Đốc Phủ Tả Đô Đốc Đại Tư Đồ Việp Công 中 軍都 督 府 左 都 督 大 司 徒 曄 公; Trung Thành Thái Tử Thánh Càn Đại Vương 忠 誠 太 子 聖 乾 大 王; Đông Nam Vương 東 南 王.


5146/ 108

2598

5612/ 574. HÀ NAM TNH NAM XANG HUYN TRN XÁ TNG CÁC XÃ THN TÍCH 河 南 省 里 仁 府 南 昌 縣 陳 舍 總 各 社 神 蹟
- 1 bản viết, 155 tr., 31.5 x 21.5, chữ Hán, có Nôm.
AE.A13/30
Thần tích 2 thôn, 4 xã, thuộc tổng Trần Xá huyện Nam Xang, tỉnh Hà Nam.
1. Xã Trần Xá 陳 舍: 36 tr., về thế phả họ Trần, từ Trần Tướng Công, tên thụy là Thiên Thiện Phủ Quân 遷 善 府 君.
* Có một số văn Nôm.
2. Thôn Trịnh Hạ 鄭 下 , xã Trần Xá 陳 舍: 10 tr., gồm sự tích Đông Hải Đại Vương 東 海 大 王 triều Lý, sao lại vào năm Vĩnh Hựu 3 (1737) triều Lý; và sự tích Nỗi Tô Công Chúa 餒 蘇 公 主 , sao lại vào năm Vĩnh Hựu 4 (1738).
3. Thôn Phúc Hải 福 海 , xã Trần Xá: 16 tr., sao lại vào năm Vĩnh Hựu 2 (1736), về sự tích Đoàn Thượng 段 尚 (Đông Hải Đại Vương 東 海 大 王); Đương Đình Đại Vương 當 亭 大 王; Hiếu Tâm Đại Vương 好 心 大 王; Đào Nương Công Chúa 陶 娘 公 主.
4. Xã Nga Thượng 峨 上: 70 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Hoàng Việt Đại Vương 黃 越 大 王, Đông Bảng Đại Vương 東 榜 大 王, triều Lê; sự tích Chiêu Cảm Đại Vương 昭 感 大 王, Phấn Hùng Đại Vương 奮 雄 大 王, Cương Nghị Đại Vương 剛 毅 大 王, Anh Linh Đại Vương 英 靈 大 王, và Hiển Dụ Đại Vương 顯 裕 大 王, triều Đinh; và sự tích Ông Cả Cây Đa Cửa Chùa... Đại Vương 翁 奇 。 。 。 廚... 大 王, Ông Hai Phù Vận Tán Trị Đại Vương 翁 。 扶 運 贊 治 大 王 triều Lý.
5. Xã Nga Khê 峨 溪: 8 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Tuy Kỳ Đại Vương 綏 奇 大 王; và Tây Phi Hoàng Hậu Công Chúa 西 妃 皇 后 公 主 , đều thuộc triều Lê.
6. Xã Chi Long 支 龍: 13 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Đa Mộc 多 木 (Thần Cả Cây Đa Linh Thông Đại Vương 神 奇 。 。 靈 通 大 王); và Tre Mộc 。 木 (Thần Cả Cây Tre Hiển Hựu Đại Vương 神 奇 。 。 顯 佑 大 王) thuộc triều Trưng Nữ Vương.


5612/ 574

2951


tải về 4.41 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương