Kiến an tỉnh tiên lãng huyệN ĐẠi công tổng đẠi công xã thưỢng thôn thần tíCH



tải về 4.41 Mb.
trang10/10
Chuyển đổi dữ liệu14.08.2016
Kích4.41 Mb.
#18903
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10

5657/ 619. HOÀN LONG NGC HÀ TRI THN TÍCH NGHI TÀM PHƯỜNG THN TÍCH 環 龍 玉 河 寨 神 蹟宜 蠶 坊 神 蹟
- 1 bản viết, 20 tr., 29.5 x 21, chữ Hán.
AE.A2/26
Thần tích trại Ngọc Hà thuộc huyện Hoàn Long, do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Lý Ngọc Nương 李 玉 娘 (Ngọc Bạch Hồ Trung Thủy Tinh Công Chúa 玉 白 湖 中 水 晶 公 主 ) triều Lý; và thần tích phường Nghi Tàm sao năm 1879, về sự tích 3 vị thần triều Lý: Minh Khiết Dực Thánh Thần 明 潔 翊 聖 神; Triều Đình Phu Quốc Thần 朝 廷 孚 國 神; Bảo Trung Cương Đoán Thần 保 忠 剛 斷 神. Ngoài ra còn có 1 vị thần triều Trần: Quỳnh Hoa Đoan Trang Công Chúa 瓊 花 端 莊 公 主 , và 1 vị thần triều An Dương Vương: Cương Nghị Đại Vương 剛 毅 大 王.


5657/ 619

2272

5547/ 509. HÀ ĐÔNG TNH PHÚ XUYÊN HUYN LƯƠNG XÁ TNG VĂN HI, T XÁ NH THÔN THN TÍCH 河 東 省 富 川 縣 梁 舍 總 文 會 謝 舍 二 村 神 蹟
- 1 bản viết, 136 tr., 28 x 16, chữ Hán.
AE.A2/41
Thần tích 5 thôn, 1 xã thuộc tổng Lương Xá, huyện Phú Xuyên, tỉnh Hà Đông.
1. Thôn Văn Hội 文 會 và thôn Tạ Xá 謝 舍: 50 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích 2 vị thần thời Ngô Vương: Cương Nghị Phù Vận Đại Vương 剛 毅 扶 運 大 王; An Tất An Định... Đại Vương 安 悉 安 定... 大 王 và 3 vị thần thời Hùng: Trung Thành Phổ Tế... Đại Vương 忠 誠 普 濟... 大 王; Phổ Cứu Đàm Hóa Đại Vương 普 救 潭 化 大 王 và Phổ Quảng Thông Đức Đại Vương 普 廣 通 德 大 王.
2. Xã Đồng Phố 同 浦: 6 tr., gồm sự tích Lưu Ẩn 劉 隱 (Nam Hải Đại Vương 南 海 大 王) và Trương Hống 張 。 (Hộ Quốc Đại Vương 護 國 大 王).
3. Thôn Phú Nhiêu 富 饒 , xã Bất Náo 不 撓: 42 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Trung Thành Thượng Đẳng Tối Linh Đại Vương 忠 誠 上 等 最 靈 大 王 triều Hùng.
4. Thôn Văn Lãng 文 朗: 14 tr., sự tích Cao Lỗ 高 魯 thời An Dương Vương.
5. Thôn Tri Lễ 知 禮: 22 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Linh Lang Hộ Quốc Đại Vương 靈 郎 護 國 大 王 triều Lý và Linh Lang Đại Vương 靈 郎 大 王 thời Lạc Long Quân.


5547/ 509

2578

5191/ 153. HÀ NAM TNH LÝ NHÂN PH NAM XANG HUYN TRN XÁ TNG CÁC XÃ THN SC 河 南 省 里 仁 府 南 昌 縣 陳 舍 總 各 社 神 敕
- 1 bản viết, 36 tr., 32 x 22.5, chữ Hán.
AD. A13/21
Thần sắc 2 xã thuộc tổng Trần Xá, huyện Nam Xang, tỉnh Hà Nam.
1. Xã Trần Xá 陳 舍: 21 tr., phong cấp vào các năm Đức Long (2 đạo), Dương Hòa (3 đạo), Vĩnh Trị (1 đạo), Chính Hòa (2 đạo), Cảnh Hưng (3 đạo).
* Phong cho Hữu Đô Đốc Bàn Quận Công 右 都 督 磐 郡 公; Đông Bảng Đại Vương 東 榜 大 王; Đô Thiên Trăn Đại Vương 都 天 螓 大 王; Hộ Quận Công 護 郡 公; Diễn Quận Công 演 郡 公.
2. Xã Chi Long 支 龍: 15 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (7 đạo).
* Phong cho Đông Hải... Đại Vương 東 海...大 王; Ngự Phương... Đại Vương 御 方...大 王; Anh Linh Thần Kỳ... Đại Vương 英 靈 神 奇...大 王; Chiêu Cảm Thần Kỳ... Đại Vương 昭 感 神 奇...大 王; Cương Nghị Thần Kỳ Trấn Quốc Đại Vương 剛 毅 神 奇 鎮 國 大 王; Phấn Hùng Thần Kỳ Linh Động Đại Vương 奮 雄 神 奇 靈 洞 大 王.


5191/ 153

3281

5671/ 633. HƯNG YÊN TNH ÂN THI HUYN CÁC XÃ THN TÍCH 興 安 省 恩 施 縣 各 社 神 蹟
- 1 bản viết, 324 tr., 29.5 x 21, chữ Hán.
AE.A3/1
Thần tích 3 thôn, 6 xã thuộc huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên.
1. Thôn Đường 唐 , tổng Đặng Xá 鄧 舍: 36 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích 2 vị thần triều Lý: Chiêu Công Đại Vương 昭 公 大 王; Ngọc Nương Cung Tần Xuân Hoa Công Chúa 玉 娘 宮 嬪 春 花 公 主.
2. Xã Đặng Xá 鄧 舍: 28 tr., do Nguyễn Hiền kiểm chứng năm 1737, gồm sự tích 2 vị thần triều Hùng: Minh Vương Hộ Quốc Tôn Thần 明 王 護 國 尊 神; Cao Sơn Quý Minh Tôn Thần 高 山 貴 明 尊 神 và sự tích 4 bức tượng: Pháp Vân 法 雲 , Pháp Vũ 法 武 , Pháp Lôi 法 雷 , Pháp Điện 法 電.
3. Xã Kinh Bối 涇 貝: 24 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích 4 vị thần triều hùng: Ả Lệ Già Lê Cửa Ngòi Công Chúa 婀 例 茄 黎 。 。 公 主; Linh Thông Hiển Ứng Đại Vương 靈 通 顯 應 大 王; Thủy Thần Đống Lạp Linh Uy Đại Vương 水 神 棟 臘 靈 威 大 王; Đại Thần Đống Mô Uy Dũng Đại Vương 薹 神 棟 模 威 勇 大 王.
4. Xã Trâm Nhĩ 簪 珥: 50 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Đức Vua Bà Công Chúa 德 。 婆 公 主 triều Đinh; Minh Lang Uy Linh Đại Vương 明 郎 威 靈 大 王 triều Hùng; Cử Thần Ông Búa Dũng Mãnh Đại Thần Vương 莒 神 翁 鈽 勇 猛 大 王 triều Lý.
5. Thôn Phú 富 , xã Thổ Hoàng 土 黃: 8 tr., gồm sự tích 2 vị thần đời Lý: Vũ Hương 武 香 (Linh Đài Đại Phu 靈 薹 大 夫 ); Vũ Huệ 武 慧 (Văn Huệ Công Chúa 文 惠 公 主 ).
6. Thôn Quanh 觥 , xã Thổ Hoàng 土 黃: 28 tr., soạn năm 1572, gồm sự tích 3 vị thần triều Hùng: Thần Thông Quang Minh Đại Vương 神 通 光 明 大 王; Cương Nghị Thuần Vũ Đại Vương 剛 毅 純 武 大 王; Hùng Cường Trung Tín Đại Vương 雄 強 忠 信 大 王.
7. Xã Đặng Xuyên 鄧 川: 66 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích 5 vị thần triều Hùng: Cao Sơn Hiển Ứng Đại Vương 高 山 顯 應 大 王; Quý Minh Uy Linh Đại Vương 貴 明 威 靈 大 王; Trung Hiếu Đại Vương 忠 孝 大 王; Trung Thành Đại Vương 忠 城 大 王; Trung Lương Đại Vương 忠 良 大 王.
8. Xã Đinh Xá 丁 舍: 28 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích 5 vị thần triều Hùng: Thống Lĩnh Nhạc Phủ... Hiển Công Đại Vương 統 領 岳 府... 大 王; Phụ Chính Nguyên Soái... Hựu Công Đại Vương 輔 政 元 帥... 佑 公 大 王; Tiết Chế Nhạc Phủ... Quý Công Đại Vương 節 制 岳 府... 貴 公 大 王; Ty Bố Nhạc Phủ... Minh Công Đại Vương 司 布 岳 府... 明 公 大 王; Đề Chưởng Nhạc Phủ... Uy Công Đại Vương 提 掌 岳 府... 威 公 大 王.
9. Xã Nam Trì 南 池: 64 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích 7 vị thần: Lữ Gia 呂 嘉 (Bảo Công 保 公 ); Nguyễn Lang 阮 狼 (Lang Công 狼 公 ); Lâu Nương Công Chúa 樓 娘 公 主; Cao Biền 高 駢 (Cao Vương 高 王 ); Phạm A Lự 范 婀 爐 , Phạm Lự Nương 范 慮 娘; Nguyễn Lang 阮 郎.


5671/ 633

5727

5350/ 312. NINH BÌNH TNH YÊN MÔ HUYN TH MT TNG CÁC XÃ THÔN THN SC 寧 平 省 安 謨 縣 土 密 總 各 社 村 神 敕
- 1 bản viết, 30 tr., 32 x 22.5, chữ Hán.
AD. A4/35
Thần sắc 3 xã thuộc tổng Thổ Mật, huyện Yên Mô, phủ Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình.
1. Xã Thổ Mật 土 密: 4 tr., phong cấp vào năm Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Tứ Vị Thánh Nương 四 位 聖 娘.
2. Xã Đức Hậu 德 厚: 6 tr., phong cấp vào năm Quang Trung (2 đạo).
* Phong cho Cửu Nương Công Chúa Đoan Trang Đại Vương 九 娘 公 主 端 莊 大 王; Tứ Vị Thánh Nương 四 位 聖 娘.
3. Xã Bình Hải 平 海: 18 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (4 đạo), Chiêu Thống (4 đạo).
* Phong cho Thành Hoàng là Lương Tú Phán Quan Đại Vương 梁 秀 判 官 大 王: Thành Hoàng là Hiển Hách Linh ứng Đại Vương 顯 赫 靈 應 大 王; Công Vương Tam Nha... Đại Vương 公 王 三 牙... 大 王; Thành Hoàng là Bạch Ngọc Đại Vương 白 玉 大 王.


5350/ 312

2309

5138/ 100. HÀ ĐÔNG TNH THANH TRÌ HUYN THANH TRÌ TNG CÁC XÃ THN SC 河 東 省 青 池 縣 青 池 總 各 社神 敕
- 1 bản viết, 192 tr., 32 x 22.5, chữ Hán.
AD. A2/57.
Thần sắc 4 xã thuộc tổng Thanh Trì, huyện Thanh Trì, tỉnh Hà Đông.
1. Xã Thúy Ái 翠 靄: 44 tr., phong cấp vào các năm Chính Hòa (2 đạo), Vĩnh Thịnh (2 đạo), Vĩnh Khánh (2 đạo), Cảnh Hưng (9 đạo), Chiêu Thống (3 đạo), Cảnh Thịnh (3 đạo).
* Phong cho Thành Hoàng là Linh Lang Đại Vương 靈 郎 大 王; Thành Hoàng là Bạch Hổ Đại Vương 白 虎 大 王; Quế Hoa Công Chúa 桂 花 公 主.
2. Xã Nam Dư Hạ 南 余 下: 38 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (11 đạo), Chiêu Thống (6 đạo).
* Phong cho Thành Hoàng là Trương Gia Hoàng Thái Hậu 張 家 皇 太 后; Thành Hoàng là Trương Vũ Thái Sư 張 武 太 師; Thành Hoàng là Cửu Vĩ Long Vương Đại Vương 九 尾 龍 王 大 王; Thành Hoàng là Đương Thống Đại Vương 當 統 大 王; Thành Hoàng là An Quốc Đại Vương 安 國 大 王; Thành Hoàng là Nguyệt Thái Công Chúa 月 太 公 主; Thành Hoàng là Hoàng Uyển Phu Nhân 皇 婉 夫 人.
3. Xã Đồng Nhân 同 仁: 54 tr., phong cấp vào các năm Chính Hòa (3 đạo), Vĩnh Thịnh (2 đạo), Vĩnh Khánh (2 đạo), Cảnh Hưng (9 đạo), Chiêu Thống (5 đạo), Quang Trung (2 đạo), Cảnh Thịnh (3 đạo).
* Phong cho Linh Thạch Trưng Vương Phật 靈 石 徵 王 佛; Cao Sơn Đại Vương 高 山 大 王; Đô Hồ... Đại Vương 都 湖...大 王; Quốc Vương Thiên Tử... Đại Vương 國 王 天 子...大 王.
4. Xã Khuyến Lương 勸 良: 56 tr., phong cấp vào các năm Khánh Đức (3 đạo), Vĩnh Thọ (2 đạo), Cảnh Trị (2 đạo), Dương Đức (2 đạo), Chính Hòa (2 đạo), Vĩnh Thịnh (2 đạo), Vĩnh Khánh (2 đạo), Cảnh Hưng (8 đạo), Chiêu Thống (2 đạo), Cảnh Thịnh (2 đạo).
* Phong cho Thành Hoàng là Chân Linh... Đại Vương 真 靈...大 王; Thành Hoàng là Thái Định Đại Vương 太 定 大 王; Thành Hoàng là Linh Lang Đại Vương 靈 郎 大 王.


5138/ 100


tải về 4.41 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương