Kiến an tỉnh tiên lãng huyệN ĐẠi công tổng đẠi công xã thưỢng thôn thần tíCH



tải về 4.41 Mb.
trang8/10
Chuyển đổi dữ liệu14.08.2016
Kích4.41 Mb.
#18903
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10

5883/ 845. PHÚC YÊN TNH YÊN LÃNG PH YÊN LÃNG HUYN CÁC TNG CHƯ XÃ THN TÍCH 福 安 省 安 朗 府 安 朗 縣 各 總 諸 社 神 蹟
- 1 bản viết, 196 tr., 31.5 x 21.5, chữ Hán.
AE.A11/15
Thần tích 1 xã thuộc tổng Đa Lộc 多 祿 , 4 xã thuộc tổng Hạ Lôi 夏 雷 , 3 xã thuộc tổng Xa Mạc 車 幕 , 3 xã thuộc tổng Thạch Đà 石 柁 , 1 xã thuộc tổng Phú Mỹ 富 美.
1. Xã Trang Việt 莊 越 tổng Đa Lộc: 9 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Ả Lự Minh Vương 婀 。 明 王 , Bạch Trạch Quận Công 白 澤 郡 公 triều Hùng Vương.
2. Xã Thường Lệ 常 棣 , tổng Hạ Lôi: 2 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Vua Cả Đông Hán Đại Vương 。 奇 東 漢 大 王, Vua Hai Đông Hán Đại Vương 。 。 東 漢 大 王, Vua Ba Đông Hán Đại Vương 。 。 東 漢 大 王, Công Chúa Vua Bà Đại Vương 公 主 。 婆 大 王.
3. Xã Nội Động 內 洞 , tổng Hạ Lôi: 20 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Cao Sơn Ban Thiên Đại Vương 高 山 班 天 大 王, Quý Minh Hiển Linh Đại Vương 貴 明 顯 靈 大 王.
4. Xã Cư An 居 安 , tổng Hạ Lôi: 2 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, ghi sự tích Phạm Viện 范 援 (Dực Vận Tế Thế Uy Linh Đại Vương 翊 運 濟 世 威 靈 大 王).
5. Xã Văn Lôi 聞 雷 , tổng Hạ Lôi: 11 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Lũ Lũy 縷 縲 (Lũ Lũy Bán Thiên Hiển Ứng Đại Vương 縷 縲 半 天 顯 應 大 王).
6. Xã An Bài 安 排 , tổng Xa Mạc: 9 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1573 (?); về sự tích Sĩ Nhiếp 士 燮 (Nam Bang Học Tổ Sĩ Vương Tiên 南 邦 學 祖 士 王 仙 ).
7. Xã Bồng Mạc 蓬 幕 , tổng Xa Mạc: 7 tr., Lê Tung soạn năm Hồng Đức 1 (1470), về sự tích Lý Phật Mã 李 佛 瑪 (Xá Lỵ Lý Triều Hoàng Đế 舍 利 李 朝 皇 帝); Nhã Lang Hiển Ứng Đại Vương 雅 郎 顯 應 大 王; Ả Lã Nàng Đê Công Chúa 婀 。 娘 。 公 主; Ả Nương Phu Nhân 婀 娘 人; Ả Nang Phu Nhân 婀 囊 夫 人.
8. Xã Đông Cao 東 皋 , tổng Thạch Đà: 36 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Thổ Lệnh 土 令 (Bạch Hạc Tam Giang Thổ Lệnh Thượng Đẳng Thần 白 鶴 三 江 土 令 上 等 神 ) triều Hùng Vương; Linh Công 靈 公 (Tiền Tướng Quân Linh Hồ Đại Vương 前 將 君 靈 壺 大 王); Minh Công 明 公 (Tả Tướng Quân Chiêu Minh Đại Vương 左 將 軍 昭 明 大 王); Cung Công 宮 公 (Hữu Tướng Quân Cung Mục Đại Vương 右 將 軍 恭 穆 大 王) triều Hùng Duệ Vương; Nhị Vị Thượng Đẳng Phúc Thần 二 位 上 等 福 神 triều Trưng Nữ Vương.
9. Xã Hoàng Xá 黃 舍 , tổng Thạch Đà: 48 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Ả Lự Công Chúa 婀 。 公 主 , Ả Đê Công Chúa 婀 。 公 主 triều Lý Nam Đế; Mã Viện 馬 援 (Đông Hán Quốc Vương Thiên Tử 東 漢 國 王 天 子 ) triều Đông Hán; Ất Lan Đại Vương 。 。 大 王, Phương Dung Công Chúa 芳 蓉 公 主 triều Lê Thánh Tông.
10. Xã Thạch Đà 石 柁 , tổng Thạch Đà: 30 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Đài Công 薹 公 , Mỹ Nương Công Chúa 。 娘 公 主 , Cầu Nương Công Chúa 梂 娘 公 主 , và sự tích Lã Nương Công Chúa 。 娘 公 主 , Ả Nương Công Chúa 婀 娘 公 主 , Mỵ Nương Công Chúa 媚 娘 公 主 triều Hùng Duệ Vương.
11. Xã Thái Lai 泰 來 , tổng Phú Mỹ 富 美: 20 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Bảo Công 夫(Uy Linh Hiển Ứng Thiên Bảo Hộ Quốc Đại Vương 威 靈 顯 應 天 寶 護 國 大 王).


5883/ 845

2550

5184/ 146. HÀ NAM TNH KIM BNG HUYN THY LÔI TNG CÁC XÃ THÔN THN SC 河 南 省 金 榜 縣 瑞 雷 總 各 社 神 敕
- 1 bản viết, 106 tr., 32 x 22.5, chữ Hán.
AD. A13/15
Thần sắc 2 xã thuộc tổng Thụy Lôi, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.
1. Xã Thụy Sơn 瑞 山: 48 tr., phong cấp vào các năm Vĩnh Tộ (3 đạo), Đức Long (3 đạo), Dương Hòa (1 đạo), Phúc Thái (3 đạo), Khánh Đức (1 đạo), Thịnh Đức (2 đạo), Dương Đức (1 đạo), Vĩnh Thịnh (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (4 đạo), Chiêu Thống (1 đạo).
* Phong cho Nguy Sơn... Đại Vương 巍 山...大 王.
2. Xã Phương Khê 芳 溪: 56 tr., phong cấp vào các năm Hoằng Định (1 đạo), Vĩnh Tộ (3 đạo), Đức Long (2 đạo), Dương Hòa (3 đạo), Phúc Thái (3 đạo), Khánh Đức (2 đạo), Vĩnh Thọ (1 đạo), Cảnh Trị (1 đạo), Dương Đức (1 đạo), Chính Hòa (1 đạo), Vĩnh Thịnh (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (4 đạo), Chiêu Thống (1 đạo).
* Phong cho Đinh Tiên Đại Hoàng... Đại Vương 丁 先 大 皇...大 王; Cung Hoàng Huệ Hòa Thái Hậu Công Chúa 宮 皇 惠 和 太 后 公 主; Trung Thành... Đại Vương 忠 誠...大 王.


5184/ 146

416

5474/ 436. BC NINH TNH GIA BÌNH HUYN CÁC XÃ THN TÍCH 北 寧 省 嘉 平 縣 各 社 神 蹟
- 1 bản viết, 292 tr., 31 x 21, chữ Hán.
AE.A7/10
Thần tích 4 thôn, 18 xã thuộc huyện Đông Ngàn, tỉnh Bắc Ninh.
1. Xã Cao Thọ 高 壽 và xã Cao Trụ 高 柱: 14 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Uy Công 威 公 , Thông Công 通 公 và Cảnh Công 耿 公 thời Lý Thái Tổ, đều được phong Bản Cảnh Thành Hoàng Đại Vương 本 境 城 隍 大 王.
2. Xã Phùng Xá 馮 舍: 2 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Côn Nương 琨 娘 (Côn Nương Phu Nhân 大娘 夫 人 ) thời Trưng Nữ Vương.
3. Xã Địch Trung 迪 忠: 3 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Bính Lang 丙 郎 (Thượng Đẳng Phúc Thần 上 等 福 神 ) thời Hùng Vương; Sự tích Lữ Gia 呂 嘉 thời Triệu Việt Vương và sự tích Cao Doãn 高 允 thời Trưng Nữ Vương.
4. Xã Huề Đông 攜 東: 2 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Lữ Gia 呂 嘉 thời Triệu Việt Vương và sự tích Cao Doãn 高 允 thời Trưng Nữ Vương.
5. Xã Đại Lai 大 來: 3 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Lữ Gia 呂 嘉 thời Triệu Việt Vương và sự tích Ngọ Lang 午 郎 , Bính Lang 丙 郎 thời Hùng Duệ Vương.
6. Xã Du Chàng 。.: 16 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Lang Công 郎 公 (Lữ Lang... Đại Vương 呂 郎... 大 王) và Chiêu Công 昭 公 (Phụ Quốc... Đại Vương 輔 國... 大 王) thời 12 Sứ quân.
7. Xã Lập Ái 立 愛 , xã Hữu Ái 友 愛 và xã Từ Ái 慈 愛: 12 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích vị Nỗi Ông 。 翁 (Thượng Quốc Nỗi Ông... Đại Vương 上 國 。 翁... 大 王) thời Lý Nam Đế.
8. Xã Tiêu Xá 蕭 舍: 3 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Đô Công 都 公 (Thái Bảo Đại Vương 太 保 大 王 ), Chất Công 質 公 (Hoàng Bảo Đại Vương 黃 保 大 王 ) và Đinh Công 丁 公 (Hắc Đế Đại Vương 黑 帝 大 王 ) thời Đinh Tiên Hoàng.
9. Xã Cổ Thiết 古 鐵: 6 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Thái Tông 太 宗 , từng âm phù Lý Thường Kiệt đánh quân Tống.
10. Thôn Cầu 梂 , thôn Đào 陶 và thôn Thị 市 , xã Nhân Hữu 仁 友: 8 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Hộ Tái 護 塞 (Hộ Tái... Đại Vương 護 塞... 大 王) từng âm phù Lê Đại Hành đánh quân Tống.
11. Xã Phương Triện 芳 篆 và xã Ngọc Triện 玉 篆: 12 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Linh Hồ 靈 壺 , Chiêu Minh 昭 明 và Cung Mục 宮 穆 thời Hùng Vương.
12. Xã Cẩm Xá 錦 舍: 42 tr., do Nguyễn Hiền sao năm 1736, về sự tích Sùng Công 崇 公 (Quý Minh Đại Vương貴 明 大 王 ), 1 trong 3 công thần (Quý Minh, Cao Sơn, Tản Viên Sơn Thánh) thời Hùng Duệ Vương.
13. Xã Hương Triện 香 篆: 22 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Thạc Công 碩 公 (Thạc Thần Đại Vương 碩 神 大 王 ) thời Hùng Nghị Vương.
14. Thôn 黎 , xã Nhân Hữu 仁 友: 27 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572 về sự tích Chiêu Phúc 昭 福 và Chiêu Hựu 昭 祐 thời Hùng Huy Vương.
15. Xã Ngô Cương 梧 崗: 10 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572 về sự tích Triệu Đà 趙 陀 (Chấn Nam Triệu Đà... Đại Vương 振 南 趙 陀... 大 王) từng được thần Cường Bạo 強 暴 (Bản Cảnh... Đại Vương 本 境... 大 王) ở khu Ngô Cương ngầm giúp đánh Thục An Dương Vương.


5474/ 436

5721

5343/ 305. NINH BÌNH TNH YÊN MÔ HUYN BCH LIÊN TNG CÁC XÃ THÔN THN SC 寧 平 省 安 謨 縣 白 蓮 總 各 社 村 神 敕
- 1 bản viết, 252 tr., 32 x 22.5, chữ Hán.
AD. A4/27
Thần sắc 7 thôn và 4 xã thuộc tổng Bạch Liên, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình.
1. Thôn Thượng Phòng , xã Bạch Liên: 26 tr., phong cấp vào các năm Vĩnh Thọ (1 đạo), Cảnh Hưng (5 đạo), Chiêu Thống (3 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (2 đạo).
* Phong cho Văn Nguyên Bá Vũ Tử Khôi 文 原 伯 武 子 魁; Thành Hoàng là Hiển ứng... Đại Vương 顯 應... 大 王; Nhự Nôi Thủy Điện... Đại Vương 茹 * 始 殿... 大 王; Nhự Nôi Phán Thú... Đại Vương 茹 * 判 娶... 大 王; Nhự Nôi Đình Ngang... Đại Vương 茹 * 庭 昴... 大 王; Nhự Nôi Thiên Văn... Đại Vương 茹 *天 間... 大 王; Vũ Đăng Tiến 武 登 進; Chàng Cả Chàng Hai Chàng Ba Cẩm Vị Đại Vương 撞 奇 撞 * 撞 *大 王; ả Hằng Nga Diện Sơn Ngọc Công Chúa 婀 姮 娥 面 山 玉 公 主.
2. Thôn Tiên Dương 先 揚 , xã Bạch Liên: 4 tr., phong cấp vào năm Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Viện Tấu... Đại Vương 院 奏... 大 王; Bảo Hoa... Công Chúa 保 華... 公 主; Đình Ngang... Đại Vương 停 昴... 大 王; Quan Phục... Đại Vương 官 伏... 大 王.
3. Thôn Thượng 上 , xã Trường Khê 長 溪: 10 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (2 đạo), Cảnh Thịnh (2 đạo).
* Phong cho Thánh Đức... Đại Vương 聖 德... 大 王; Vũ Sinh Công Chúa 雨 生 公 主; Cao Sơn Đại Vương 高 山... 大 王; Bạch Diện Sơn Tinh Công Chúa 白 面 山 精 公 主.
4. Thôn Trung 中, xã Trường Khê: 10 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (2 đạo), Chiêu Thống (2 đạo).
* Phong cho Thành Hoàng là Linh Thánh... Đại Vương 靈 聖... 大 王; Cung Phi Hoàng Hậu Công Chúa 宮 妃 皇 后 公 主.
5. Thôn Hạ 下 , xã Trường Khê: 4 tr., phong cấp vào năm Cảnh Thống (1 đạo).
* Phong cho Thành Hoàng là Trần Hoàng Đế... Đại Vương 陳 皇 帝... 大 王; Thông Chân... Đại Vương 通 真... 大 王 và Bạch Diện Sơn Tinh Công Chúa 白 面 山 精 公 主.
6. Thôn Hạ 下 , xã An Diên 安 延: 16 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (2 đạo), Chiêu Thống (2 đạo), Quang Trung (2 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Thành Hoàng là Nam Nhạc Cao Sơn... Đại Vương 南 岳 高 山... 大 王; Thành Hoàng là Ngũ Đạo Uy ứng... Đại Vương 五 道 威 應... 大 王 và Bạch Diện Thánh Nương... Công Chúa 白 面 聖 娘... 公 主.
7. Xã Trinh Nữ 貞 女: 72 tr., phong cấp vào cá năm Hoằng Định (2 đạo), Vĩnh Tộ (3 đạo), Đức Long (3 đạo), Dương Hòa (4 đạo), Phúc Thái (1 đạo), Khánh Đức (1 đạo), Cảnh Trị (1 đạo), Dương Đức (1 đạo), Chính Hòa (1 đạo), Vĩnh Thịnh (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Vĩnh Hựu (1 đạo), Cảnh Hưng (5 đạo), Chiêu Thống (1 đạo).
* Phong cho Cao Sơn... Đại Vương 高 山... 大 王.
* Có sắc chỉ ban năm Vĩnh Hựu, cho dân xã Trinh Nữ làm tạo lệ hàng năm theo lệ cúng tế thần.
8. Thôn Đông 東 , xã Bình Hào 平 豪: 14 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (2 đạo), Chiêu Thống (2 đạo), Cảnh Thịnh (2 đạo).
* Phong cho Cao Sơn Đại Vương 高 山 大 王; Tam Vị Vãng Vị Đại Vương 參 位 往 位 大 王; Diện Sơn Thánh Nương... Công Chúa 面 山 聖 娘... 公 主.
9. Xã Hoàng Nê 黃 泥: 8 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (2 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Thành Hoàng là Quý Thất... Đại Vương 貴 室... 大 王; Vua Bà Bạch Diện... Công Chúa * 婆 白 面... 公 主.
10. Xã Bồ Xuyên 蒲 川: 42 tr., phong cấp vào các năm Vĩnh Thịnh (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (5 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Thành Hoàng là Chính Vị, Nhị Vị, Tam Vị Ngọ Đại Vương 正 位 貳 位 參 位 午 大 王.
11. Xã Mã Tiên 馬 鞭: 44 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (9 đạo), Chiêu Thống (3 đạo), Cảnh Thịnh (3 đạo).
* Phong cho Chàng Cả Vua Hinh... Đại Vương 撞 奇 * 馨 大 王; Từ Huệ... Công Chúa 慈 惠... 公 主; Nhự Nôi Chàng Hiển ứng... Đại Vương 茹 * 撞 顯 應... 大 王; Phò Mã Đại Tướng Quân Hiển Quang... Đại Vương 扶 馬 大 將 軍 顯 光... 大 王; Thái Hòa... Công Chúa 太 和... 公 主.


5343/ 305

5596

5317/ 279. NINH BÌNH TNH GIA KHÁNH HUYN CÁC XÃ THN SC 寧 平 省 嘉 慶 縣 各 社 神 敕
- 1 bản viết, 106 tr., 32 x 22.5, chữ Hán.
AD. A4/2
Thần sắc 2 thôn và 5 xã thuộc tổng Dương Vũ , huyện Gia Khánh, tỉnh Ninh Bình.
1. Xã Đông Hội 東 會: 10 tr., phong cấp vào các năm Vĩnh Thịnh (1 đạo), Cảnh Hưng (1 đạo), Chiêu Thống (1 đạo).
* Phong cho Đống Âm Đống Bột... Đại Vương 凍 音 凍 孛...大 王 và Ngọc Nữ Trần Hoa... Công Chúa 玉 女 陳 花... 公 主.
2. Xã Đông Trang: 10 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (4 đạo).
* Phong cho Đống Âm... Đại Vương 凍 音...大 王; Bạch Mã... Đại Vương 白 馬...大 王; Đống Bột.... Đại Vương 凍 孛...大 王; Đầu Lũng... Đại Vương 頭 隴...大 王.
3. Xã Xuân Vũ 春 雨: 40 tr., phong cấp vào các năm Dương Đức (1 đạo), Chính Hòa (1 đạo), Vĩnh Thịnh (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (5 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Thành Hoàng là Phổ Hóa... Đại Vương 普 化...大 王 và Cung Phi Hoàng Hậu Nguyệt Nga.. Công Chúa 宮 妃 皇 后 月 娥... 公 主.
4. Xã Phú Lăng 富 陵: 4 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (1 đạo).
* Phong cho Uy Trung... Đại Vương 威 中...大 王.
5. Thôn Thượng 上 , xã Côn Lăng 崑 陵: 26 tr., phong cấp vào năm Hoằng Định (1 đạo), Đức Long (1 đạo), Vĩnh Thịnh (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (2 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Sơn Tinh... Đại Vương 山 晶...大 王.
6. Thôn Hạ 下 , xã Côn Lăng: 10 tr., phong cấp vào các năm Hoằng Định (1 đạo), Cảnh Trị (1 đạo), Long Đức (1 đạo), Cảnh Hưng (1 đạo).
* Phong cho Sơn Tinh... Đại Vương 山 晶... 大 王; Nguyệt Nga Công Chúa 月 娥... 公 主.
7. Xã Thiện Dưỡng 善 養: 4 tr., phong cấp vào năm Cảnh Hưng (1 đạo).
* Phong cho Quý Minh... Đại Vương 貴 明...大 王.


5317/ 279

6870

5393/ 355. SƠN TÂY TNH PHÚC TH HUYN PHNG THƯỢNG TNG CÁC XÃ THN SC 山 西 省 福 壽 縣 奉 上 總 各 社 神 敕
- 1 bản viết, 68 tr., 32 x 22, chữ Hán.
AD. A10/6
Thần sắc 4 xã thuộc tổng Phụng Thượng, huyện Phúc Thọ, tỉnh Sơn Tây.
1. Xã Thanh Mạc 青 漠: 24 tr., phong cấp vào các năm Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (3 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Uy Vũ Trợ Đức Hồi Thiên... Đại Vương 威 武 助 德 回 天... 大 王.
2. Xã Thu Vi 萩 葦: 12 tr., phong cấp vào các năm Dương Hòa (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo), Bảo Hưng (1 đạo).
* Phong cho Linh Lang Uy Linh... Đại Vương 靈 郎 威 靈... 大 王.
3. Xã Giáo Hạ 教 下: 14 tr., phong cấp vào các năm Vĩnh Thịnh (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (4 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Quốc Vương Thiên Tử 國 王 天 子 và ả Nữ Nàng Đê 婀 女 娘 低.
4. Xã Ngọc Tảo 玉 藻: 18 tr., phong cấp vào các năm Vĩnh Thịnh (1 đạo), Vĩnh Khánh (1 đạo), Cảnh Hưng (4 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Quang Trung (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Khiếu Pháp Đại Vương 叫 法 大 王 và Cung Phi Hoàng Thái Hậu 宮 妃 皇 太 后.


5393/ 355

3320

5684/ 646. HƯNG YÊN TNH VĂN LÂM HUYN ĐNG XÁ TNG CÁC XÃ THÔN THN TÍCH 興 安 省 文 林 縣 同 舍 總 各 社 村 神 蹟
- 1 bản viết, 64 tr., 29.5 x 21, chữ Hán.
AE.A3/9
Thần tích 5 thôn thuộc tổng Đồng Xá, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên.
1. Thôn Đồng Cầu 桐 梂 , xã Đại Đồng 大 同: 14 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Tam Giang Khước Địch phụ chính Đại Vương 三 江 卻 敵 輔 政 大 王; Hoàng Thái Hậu Diệu Quang Huệ Tĩnh Phu Nhân 皇 太 后 耀 桄 惠 靜 夫 人; Cung Phi Nga Hoàng Uyển Mi Công Chúa 宮 妃 娥 皇 婉 媚 公 主 triều Trưng Vương.
2. Thôn Đại Bi 大 碑 , xã Đại Đồng: 16 tr., sự tích Huyền Minh Chính Trực Đại Vương 玄 明 正 直 大 王 triều Trần.
3. Thôn Thục Cầu 蜀 梂: 12 tr., sự tích Ỷ Lan Phu Nhân Thắng Quang Bồ Tát 倚 蘭 夫 人勝 光 菩 薩 triều Lý.
4. Thôn Mễ Đậu 米 豆 xã Mỹ Xá 美 舍: 14 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Sĩ Nhiếp Tế Thế Hộ Quốc Đại Vương 士 燮 濟 世 護 國 大 王, đời nhà Hán.
5. THÔN ĐỒNG CHUNG 銅 鍾 MỸ XÁ 美 舍: 6 TR., SỰ TÍCH LÃ NAM ĐỂ ĐẾ VỊ LANG QUÂN ĐẠI VƯƠNG 呂 南 邸 帝 位 郎 君 大 王.


5684/ 646

5726

5344/ 306. NINH BÌNH TNH YÊN MÔ HUYN CÁC XÃ THN SC 寧 平 省 安 謨 縣 各 社神 敕
- 1 bản viết, 68 tr., 32 x 22.5, chữ Hán.
AD. A4/29
Thần sắc 3 thôn và 2 xã thuộc tổng Đàm Khánh 覃 慶 , huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình.
1. Xã Đàm Khánh 覃 慶: 10 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (2 đạo), Chiêu Thống (2 đạo).
* Phong cho Chàng Cả Đô Thiên Đống Hải... Đại Vương 撞 奇 都 天 凍 海... 大 王; Chàng Hai Đô Thiên Hùng Uy... Đại Vương 撞 * 都 天 雄 威... 大 王 và Đức Ông Trình Liệu Đại Tướng Quân... Đại Vương 德 翁 呈 療 大 將 軍... 大 王.
2. Xã Vân Du 雲 腴: 10 tr., phong cấp vào các năm Vĩnh Khánh (1 đạo), Vĩnh Thịnh (1 đạo), Cảnh Hưng (1 đạo), Chiêu Thống (1 đạo).
* Phong cho Thượng Thánh Phù Vận.... Đại Vương 上 聖 扶 運... 大 王; Trung Thánh Chính Trực... Đại Vương 中 聖 正 直... 大 王; á Thánh Tá Quốc... Đại Vương 亞 聖 佐 國... 大 王; Trinh Khiết... Công Chúa 貞 潔... 公 主 và Cung Phi Tần Tam Vị 宮 妃 嬪 三 位.
3. Thôn Thượng 上 , xã Quảng Nạp 光 納: 22 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Trị (1 đạo), Dương Đức (1 đạo), Vĩnh Thịnh (1 đạo), Cảnh Hưng (5 đạo), Chiêu Thống (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Chàng Cả, Chàng Hai, Chàng Ba Đại Vương 撞 奇 撞 * 撞 * 大 王 và Chàng Hoàng Quý Nương 撞 黃 貴 娘.
4. Thôn Hạ 下 , xã Quảng Nạp: 16 tr., phong cấp vào các năm Cảnh Hưng (3 đạo), Chiêu Thống (2 đạo), Cảnh Thịnh (2 đạo).
* Phong cho Đệ Nhất Ngọ Vị Viện Tấu Đại Vương 第 一 午 位 院 奏 大 王; Đệ Nhị Ngọ Vị Viện Tấu Đại Vương 第 二 午 位 院 奏 大 王; Đệ Tam Ngọ Vị Viện Tấu Đại Vương 第 三 午 位 院 奏 大 王.
5. Thôn Đông Tân 東 津 , xã Quảng Nạp: 6 tr., phong cấp vào các năm Chiêu Thống (1 đạo), Cảnh Thịnh (1 đạo).
* Phong cho Đệ Nhất Ngọ Vị Viện Tấu Đại Vương 第 一 午 位 院 奏 大 王.


5344/ 306




C.374 Invalid use of Null: 'Replace'




342

5467/ 429. BC GIANG TNH VIT YÊN HUYN HOÀNG MAI TNG CÁC XÃ THN TÍCH 北 江 省 越 安 縣 黃 梅 總 各 社 神 蹟
- 1 bản viết, 47 tr., 31.5 x 21.5, chữ Hán.
AE.A14/18
Thần tích 3 xã thuộc tổng Hoàng Mai, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang.
1. Xã Hoàng Mai 黃 梅: 13 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Thiều Nương 韶 娘 (Thiều Dương Minh Linh Thiên Cực Quốc Trưởng Phu Nhân Tối Linh Công Chúa 韶 陽 明 靈 天 極 國 長 夫 人 最 靈 公 主 ), Đô Thiên Phụ Quốc Hiển Ứng Uy Linh Thượng Đẳng Phúc Thần Đại Vương 都 天 輔 國 顯 應 威 靈 上 等 福 神 大 王 ).
2. Xã Phúc Tằng 福 層: 13 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Cung Thành Phương Dung Tôn Linh Công Chúa 宮 城 芳 容 孫 靈 公 主 , Quý Minh Đại Vương 貴 明 大 王 , Quảng Tế Đại Vương 廣 濟 大 王 , Thánh Đức Đại Vương 聖 德 大 王 , Tả Bộc Xạ Quan Sát Mật Lệnh Hầu Đại Vương 左 樸 射 觀 察 密 令 侯 大 王 , Bốn Quan Nhân Chàng Đại Vương 。 官 人 撞 大 王 , (Uy Vũ 威 武 , Anh Linh 英 靈 , Dũng Đoán 勇 斷 , Hùng Nghị 雄 毅 ); Hai Tướng Nhà Nuôi Đại Vương 。 將 茄 。 大 王 (Đô Thiên 都 天 , Đô Đài 都 臺 ).
3. Xã Điêu Liễn 大輦: 19 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Uy Đức Anh Linh Quý Minh... Đại Vương 威 德 英 靈 貴 明... 大 王, triều Hùng Vương và Nhà Nuôi Đại Vương 茄 。.大 王.


5467/ 429

3813

5743/ 705. LÃNG ĐNG THƯỢNG XÃ THN TÍCH 郎 洞 上 社 神 蹟
- 1 bn viết, 60 tr., 30 x 16, ch Hán.
AE.B2/17
Thần tích 1 thôn 3 xã, thuộc tổng Kim Thạch 金 石 , huyện Lôi Dương 雷 陽 , tỉnh Thanh Hóa 清 化.
1. Xã Lãng Đng 朗 洞: 10 tr., sao năm Bảo Đại (1930), gồm sự tích Cung Từ Lê Hoàng Thái Hậu Quốc Mẫu 恭 慈 黎 皇 太 后 國 母 , người xã Quần Đội, huyện Lôi Dương, vợ của Khai Quốc Công Thần Trần Vận, thời Lê sơ, và Cao Minh Thượng Đẳng Phúc Thần Đại Vương 高 鳴 上 等 福 神 大 王, từng âm phù Lê Thánh Tông đánh giặc.
2. Thôn Lc Non 錄 。: 12 tr., sao năm Bảo Đại 6 (1431), về Hiển Công 顯 公 (Đương Cảnh Thành Hoàng Cao Sơn... Thượng Đẳng Phúc Thần Đại Vương 當 境 城 隍 高 山... 上 等 福 神 大 王), người Bắc Quốc.
3. Xã Đi Náo 大 撓: 28 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về Uy Công 威 公 (Bản Cảnh Thành Hoàng Già Lam Linh Thông Hiển Ứng Đại Vương 本 境 城 隍 迦 藍 靈 通 顯 應 大 王), công thần thời Lý Thái Tông.
* Có 10 đạo sắc ban cho thần từ năm Cảnh Trị 8 (1670), đến năm Cảnh Hưng 44 (1738).
4. Xã Qu Thnh 果 盛: 10 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về Già Lam 迦 藍 (Đương Cảnh Thành Hoàng Già Lam... Thượng Đẳng Phúc Thần Đại Vương 當 境 城 隍 迦 藍... 上 等 福 神 大 王 từng âm phù Lê Thái Tông đánh giặc

5743/ 705

416

5474/ 436. BC NINH TNH GIA BÌNH HUYN CÁC XÃ THN TÍCH 北 寧 省 嘉 平 縣 各 社 神 蹟
- 1 bản viết, 292 tr., 31 x 21, chữ Hán.
AE.A7/10
Thần tích 4 thôn, 18 xã thuộc huyện Đông Ngàn, tỉnh Bắc Ninh.
1. Xã Cao Thọ 高 壽 và xã Cao Trụ 高 柱: 14 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Uy Công 威 公 , Thông Công 通 公 và Cảnh Công 耿 公 thời Lý Thái Tổ, đều được phong Bản Cảnh Thành Hoàng Đại Vương 本 境 城 隍 大 王.
2. Xã Phùng Xá 馮 舍: 2 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Côn Nương 琨 娘 (Côn Nương Phu Nhân 大娘 夫 人 ) thời Trưng Nữ Vương.
3. Xã Địch Trung 迪 忠: 3 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Bính Lang 丙 郎 (Thượng Đẳng Phúc Thần 上 等 福 神 ) thời Hùng Vương; Sự tích Lữ Gia 呂 嘉 thời Triệu Việt Vương và sự tích Cao Doãn 高 允 thời Trưng Nữ Vương.
4. Xã Huề Đông 攜 東: 2 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Lữ Gia 呂 嘉 thời Triệu Việt Vương và sự tích Cao Doãn 高 允 thời Trưng Nữ Vương.
5. Xã Đại Lai 大 來: 3 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, gồm sự tích Lữ Gia 呂 嘉 thời Triệu Việt Vương và sự tích Ngọ Lang 午 郎 , Bính Lang 丙 郎 thời Hùng Duệ Vương.
6. Xã Du Chàng 。.: 16 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Lang Công 郎 公 (Lữ Lang... Đại Vương 呂 郎... 大 王) và Chiêu Công 昭 公 (Phụ Quốc... Đại Vương 輔 國... 大 王) thời 12 Sứ quân.
7. Xã Lập Ái 立 愛 , xã Hữu Ái 友 愛 và xã Từ Ái 慈 愛: 12 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích vị Nỗi Ông 。 翁 (Thượng Quốc Nỗi Ông... Đại Vương 上 國 。 翁... 大 王) thời Lý Nam Đế.
8. Xã Tiêu Xá 蕭 舍: 3 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Đô Công 都 公 (Thái Bảo Đại Vương 太 保 大 王 ), Chất Công 質 公 (Hoàng Bảo Đại Vương 黃 保 大 王 ) và Đinh Công 丁 公 (Hắc Đế Đại Vương 黑 帝 大 王 ) thời Đinh Tiên Hoàng.
9. Xã Cổ Thiết 古 鐵: 6 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Thái Tông 太 宗 , từng âm phù Lý Thường Kiệt đánh quân Tống.
10. Thôn Cầu 梂 , thôn Đào 陶 và thôn Thị 市 , xã Nhân Hữu 仁 友: 8 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Hộ Tái 護 塞 (Hộ Tái... Đại Vương 護 塞... 大 王) từng âm phù Lê Đại Hành đánh quân Tống.
11. Xã Phương Triện 芳 篆 và xã Ngọc Triện 玉 篆: 12 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Linh Hồ 靈 壺 , Chiêu Minh 昭 明 và Cung Mục 宮 穆 thời Hùng Vương.
12. Xã Cẩm Xá 錦 舍: 42 tr., do Nguyễn Hiền sao năm 1736, về sự tích Sùng Công 崇 公 (Quý Minh Đại Vương貴 明 大 王 ), 1 trong 3 công thần (Quý Minh, Cao Sơn, Tản Viên Sơn Thánh) thời Hùng Duệ Vương.
13. Xã Hương Triện 香 篆: 22 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572, về sự tích Thạc Công 碩 公 (Thạc Thần Đại Vương 碩 神 大 王 ) thời Hùng Nghị Vương.
14. Thôn 黎 , xã Nhân Hữu 仁 友: 27 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572 về sự tích Chiêu Phúc 昭 福 và Chiêu Hựu 昭 祐 thời Hùng Huy Vương.
15. Xã Ngô Cương 梧 崗: 10 tr., do Nguyễn Bính soạn năm 1572 về sự tích Triệu Đà 趙 陀 (Chấn Nam Triệu Đà... Đại Vương 振 南 趙 陀... 大 王) từng được thần Cường Bạo 強 暴 (Bản Cảnh... Đại Vương 本 境... 大 王) ở khu Ngô Cương ngầm giúp đánh Thục An Dương Vương.


5474/ 436

3316


tải về 4.41 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương