STT
|
Hướng nghiên cứu, lĩnh vực nghiên cứu hoặc đề tài nghiên cứu cần nhận NCS
|
Họ tên, học vị, chức danh KH người có thể hướng dẫn NCS
|
|
Khoa Vật lý
|
|
1
|
Vật lý Lý thuyết về các hệ có kích thước nanomét. (Cụ thể: khảo sát sự truyền dẫn nhiệt điện trong các chấm lượng tử khi hệ ở trạng thái không cân bằng)
|
TS. Nguyễn Thị Kim Thanh
|
2
|
Nghiên cứu đặc trưng phổ và thời gian của laser sử dụng môi trường hoạt chất chất màu pha tạp vật liệu cấu trúc nano
|
PGS. TS. Đỗ Quang Hòa
|
3
|
Lý thuyết tương đối tổng quát và các mở rộng và các ứng dụng vũ trụ học
|
PGS. TS. Nguyễn Anh Kỳ
TS. Nguyễn Thị Hồng Vân
|
4
|
Nhóm lượng tử, siêu đối xứng, không nhiều chiều và các vấn đề liên quan
|
PGS. TS. Nguyễn Anh Kỳ TS. Nguyễn Thị Hồng Vân
|
5
|
Vật lý tại LHC và ILC
|
PGS. TS. Nguyễn Anh Kỳ TS. Nguyễn Thị Hồng Vân
|
6
|
Vật lý neutrino, vật lý hạt Higgs và vũ trụ học
|
PGS. TS. Nguyễn Anh Kỳ TS. Nguyễn Thị Hồng Vân
|
7
|
Nghiên cứu hiệu ứng quang nhiệt của các cấu trúc nano kim loại và ứng dụng trong diệt tế bào
|
PGS.TS Trần Hồng Nhung
TS. Nguyễn Trọng Nghĩa
|
8
|
Nghiên cứu chuyển pha trong các hệ từ bằng phương pháp mô phỏng Monte-Carlo
Nghiên cứu cấu trúc của Protein bằng phương pháp mô phỏng Động lực học phân tử
|
TS. Ngô Văn Thanh
|
9
|
Sự truyền của sóng siêu âm trong một số mô hình xương.
Hiện tượng vận chuyển spin trong các vật liệu bán dẫn.
|
TS. Nguyễn Thị Lâm Hoài
|
|
Khoa Hóa học
|
|
10
|
Nghiên cứu, xây dựng các quy trình công nghệ xử lý chất hữu cơ, vô cơ và kim loại nặng trong nước thải, nước sinh hoạt.
|
GS.TS. Lê Quốc Hùng
PGS.TS. Lê Thị Hoài Nam
PGS.TS. Lê Văn Cát
PGS.TS. Nguyễn Đình Tuyến
PGS.TS. Phan Thị Bình
PGS.TS. Thành Thị Thu Thuỷ
PGS.TS. Vũ Anh Tuấn
PGS.TS. Lê Xuân Quế
PGS.TS. Đinh Thị Mai Thanh
PGS.TS. Nguyễn Tuấn Dung
PGS.TS. Trần Thị Thanh Vân
TS. Đào Hải Yến
TS. Hoàng Vinh Thăng
TS. Phạm Hồng Phong
TS. Trần Thị Kim Hoa
TS. Lê Bá Thắng
TS. Uông Văn Vỹ
TS. Hồ Thu Hương
TS. Lê Trọng Lư
TS. Ngô Thanh Dung
TS. Lê Thu Quý
TS. Nguyễn Tuấn Anh
TS. Lê Thị Mỹ Hạnh
|
11
|
Nghiên cứu các phương pháp và thiết bị khảo sát, quan trắc và đánh giá chất lượng nước.
|
12
|
Sử dụng các phương pháp phân tích hoá lý hiện đại và các phần mềm chuyên dụng để phân tích cấu trúc chất; nghiên cứu tương quan định lượng giữa cấu trúc và hoạt tính (QSAR) cũng như động học và cơ chế của các hệ hoá học và sinh học.
|
13
|
- Nghiên cứu các phản ứng điện hoá nhằm chế tạo các nguồn điện chất lượng cao và các hiệu ứng trong xử lý kim loại và bảo vệ kim loại, chống ăn mòn.
- Tổng hợp các vật liệu vô cơ có kích thước tinh thể nano và kích thước mao quản nano ứng dụng làm chất xúc tác hấp thụ trong các chuyển hóa hóa học (đặc biệt là trong lọc hóa dầu) và cho các phản ứng xử lý ô nhiễm bảo vệ môi trường.
|
14
|
Tuyển và tinh chế đất hiếm.
|
PGS.TS. Đặng Tuyết Phương
PGS.TS. Đào Quốc Hương
PGS.TS. Nguyễn Tiến Tài
PGS.TS. Phan Thị Ngọc Bích
TS. Vũ Duy Hiển
PGS.TS. Trần Đại Lâm
|
15
|
Nghiên cứu chiết tách các nguyên tố đất hiếm và chế tạo các vật liệu có kích thước nanomets từ các sản phẩm thu được.
|
16
|
Tổng hợp các vật liệu vô cơ có hoạt tính sinh học, tổng hợp các vật liệu vô cơ kích thước nano.
|
17
|
Nghiên cứu các hợp chất và vật liệu vô cơ có nhiều khả năng ứng dụng trong xử lý môi trường và dược học và y sinh học.
|
18
|
Nghiên cứu chế tạo, đặc trưng tính chất của một số loại oxit kim loại có tính năng đặc biệt kích thước nanomet
|
19
|
Nghiên cứu các căn cứ khoa học tăng độ nhạy, độ chính xác và tính chọn lọc của các phương pháp phân tích hoá lý và vật lý hiện đại xác định vết các chất.
|
PGS.TS. Vũ Thị Thu Hà
TS. Dương Tuấn Hưng
TS. Lưu Thị Nguyệt Minh
TS. Trịnh Anh Đức
TS. Vũ Đức Lợi
|
20
|
Nghiên cứu phát triển, hoàn thiện, thích nghi, tối ưu, chuẩn hoá các phương pháp phân tích tiên tiến xác định chính xác cao loại, lượng, nhóm chức và cấu trúc các chất, các hợp chất
|
21
|
Điều tra, nghiên cứu nguồn tài nguyên sinh học trên mặt đất và dưới biển của Việt Nam. Phát hiện các chất có khả năng dùng làm thuốc chữa bệnh cho người, gia súc và cây trồng; các chất sử dụng trong ngành hương liệu, mỹ phẩm, nông nghiệp và đời sống.
|
GS. Nguyễn Văn Tuyến
GS.TSKH. Trần Văn Sung
PGS.TS. Lưu Đức Huy
PGS.TS. Nguyễn Thị Hoàng Anh
PGS.TS. Phạm Gia Điền
PGS.TS. Trịnh Thị Thuỷ
TS. Bùi Kim Anh
TS. Đặng Thị Tuyết Anh
TS. Đoàn Duy Tiên
TS. Dương Ngọc Tú
TS. Hồ Văn Khánh
TS. Ngô Quốc Anh
TS. Nguyễn Ngọc Tuấn
TS. Nguyễn Quang Trung
TS. Nguyễn Quyết Tiến
TS. Nguyễn Thanh Tâm
TS. Phạm Thuỳ Linh
TS. Trần Đức Quân
TS. Trần Thị Phương Thảo
TS. Trần Văn Lộc
TS. Trương Thị Thanh Nga
GS.TS. Châu Văn Minh
TS. Nguyễn Xuân Cường
TS. Nguyễn Hoài Nam
TS. Hoàng Lê Tuấn Anh
TS. Phạm Hải Yến
TS. Trần Hồng Quang
TS. Nguyễn Xuân Nhiệm
TS. Nguyễn Tiến Đạt
TS. Nguyễn Hải Đăng
GS.TS. Nguyễn Văn Hùng
PGS.TSKH. Phạm Văn Cường
TS. Nguyễn Thị Minh Hằng
TS. Đoàn Thị Mai Hương
TS. Trương Bích Ngân
TS. Nguyễn Quốc Vượng
TS. Trịnh Thị Thanh Vân
PGS.TS. Nguyễn Thị Kim Cúc
TS. Lê Thị Hồng Minh
TS. Lê Nguyễn Thành
TS. Trần Mỹ Linh
TS. Lê Quỳnh Liên
TS. Nguyễn Văn Thanh
TS. Cao Thị Huệ
TS. Bùi Hữu Tài
GS.TS. Nguyễn Văn Khôi
GS.TS. Thái Hoàng
PGS.TS. Đỗ Quang Kháng
PGS.TS. Ngô Trịnh Tùng
PGS.TS. Phạm Hữu Lý
PGS.TS. Lê Xuân Hiền
PGS.TS. Tô Thị Xuân Hằng
PGS.TS. Trịnh Anh Trúc
TS. Đinh Gia Thành
TS. Hoàng Mai Hà
TS. Lê Anh Tuấn
TS. Nguyễn Quang Huy
TS. Nguyễn Thanh Tùng
TS. Nguyễn Thị Hiếu Hà
TS. Phạm Thị Bích Hạnh
TS. Phạm Thị Thu Hà
TS. Trần Thị Ý Nhi
TS. Trịnh Đức Công
TS. Nguyễn Vũ Giang
TS. Đào Thế Minh
TS. Đỗ Văn Công
TS. Nguyễn Thiên Vương
TS. Phạm Gia Vũ
TS. Nguyễn Thị Thái
|
22
|
Các chất có hoạt tính sinh học: Tiến hành tổng hợp và bán tổng hợp các chất có giá trị kinh tế, khoa học cao để sử dụng trong y dược học, hương liệu, mỹ phẩm, nông nghiệp, công nghiệp và các ngành khác.
|
23
|
Nghiên cứu về hoá học, biến đổi hoá học các hợp chất cao phân tử cũng như khoa học các vật liệu có tính năng đặc biệt, các vật liệu tiên tiến trên cơ sở polyme, polyme thiên nhiên để sử dụng trong các ngành: y dược học, điện tử, quang tử, nông nghiệp, thực phẩm, bảo vệ môi trường và an ninh quốc phòng.
|
24
|
Nghiên cứu triển khai các công nghệ tiên tiến để chế tạo các vật liệu cao cấp trên cơ sở polyme.
|
25
|
Vật liệu hữu cơ trên cơ sở polyme
|
26
|
Nghiên cứu công nghệ khai thác và chế biến các hợp chất thiên nhiên
|
GS.TS. Phạm Quốc Long
PGS.TSKH. Nguyễn Xuân Nguyên
PGS.TS. Lê Thị Mai Hương
PGS.TS. Ngô Kim Chi
TS. Lê Thị Phương Quỳnh
TS. Phan Thanh Thảo
TS. Hoàng Thị Kim Dung
TS. Bùi Thanh Hương
TS. Đào Thanh Hùng
TS. Nguyễn Văn Khoa
TS. Hoàng Tiến Cường
TS. Đặng Chí Hiền
TS. Mai ĐìnhTrị
TS. Lê Tiến Dũng
TS. Nguyễn Thị Kim Phượng
TS. Phạm Cao Thanh Tùng
TS. Văn Việt
TS. Mai Thành Chí
TS. Nguyễn Hữu Huy Phúc
TS. Nguyễn Anh Tuấn
TS. Đinh Sơn Thạch
TS. Đỗ Mạnh Huy
TS. Nguyễn Hữu Toàn Phan
PGS.TS. Hồ Sơn Lâm
PGS.TS. Nguyễn Đình Thành
PGS.TS. Nguyễn Cửu Khoa
PGS.TS. Nguyến Mạnh Tuấn
TS. Cù Thành Sơn
TS. Nguyễn Quốc Thiết
TS. Nguyễn Văn Quí
TS. Nguyễn Hoàng Duy
TS. Lương Thị Bích
TS. Nguyễn Đại Hải
TS. Trần Ngọc Quyển
TS. Bùi Duy Du
TS. Lại Thị Kim Dung
TS. Nguyễn Thị Thu Thảo
TS. Võ Nguyễn Đăng Khoa
TS. Hồ Việt Anh
TS. Phạm Hữu Thiện
TS. Đinh Xuân Lộc
TS. Nguyễn Thị Thanh Thủy
TS. Hồ Sơn Long
TS. Vũ Anh Quang
|
27
|
Nghiên cứu quá trình công nghệ và thiết bị chuyển hóa học phế thải thực vật thành nhiên liệu khí sinh học.
|
28
|
Nghiên cứu quá trình công nghệ và thiết bị thu hồi protein, poly-saccharide từ phụ phẩm chế biến thực phẩm, hải sản ứng dụng trong sản xuất thực phẩm chức năng
|
29
|
Tái chế chất thải công nghiệp trong chế biến khoáng sản và luyện kim
|
30
|
Chế biến khoáng sản chứa Phốt pho và Nhôm
|
31
|
Công nghệ sản xuất và ứng dụng chất keo tụ hiệu quả cao
|
32
|
Nghiên cứu khai thác các chất có hoạt tính sinh học trong tài nguyên sinh vật, vi sinh vật ở đất liền và dưới biển, chuyển hóa và tổng hợp chúng thành các chất có giá trị cao phục vụ công nghiệp dược, nông nghiệp và xuất khẩu.
|
GS.TS. Phạm Quốc Long
PGS.TS. Nguyễn Mạnh Cường
PGS.TS. Lê Mai Hương
TS. Lê Minh Hà
TS. Lưu Văn Chính
TS. Phạm Thị Hồng Minh
TS. Đoàn Lan Phương
TS. Trần Thị Thu Thuỷ
TS. Đỗ Hữu Nghị
TS. Nguyễn Thị Hồng Vân
TS. Trần Thị Như Hằng
TS. Hà Việt Hải
TS. Cầm Thị Ính
TS. Lê Hữu Cường
TS. Trịnh Thị Thu Hương
|
33
|
Nghiên cứu nguồn tinh dầu, hương liệu từ đó tinh chế những đơn chất có giá trị phục vụ cho các ngành công nghiệp và xuất khẩu.
|
34
|
Nghiên cứu công nghệ phục vụ cho các ngành công nghiệp về các lĩnh vực hóa học các hợp chất thiên nhiên, công nghiệp dược và thực phẩm/thực phẩm chức năng.
|
35
|
Xây dựng, triển khai đánh giá hoạt tính sinh học; các phương pháp phân tích thành phần dược liệu thiên nhiên và tổng hợp, phân tích cấu trúc các hợp chất thiên nhiên.
|
|
Khoa cơ học và tự động hóa
|
|
36
|
Mô phỏng số dòng chảy nhiều pha lỏng khí, lỏng hơi áp dụng trong khai thác dầu khí, tính toán thủy nhiệt lò
phản ứng hạt nhân, ...
|
GS.TSKH. Dương Ngọc Hải
|
37
|
Đo đạc trường các đặc trưng (vận tốc, mật độ pha, ...)
dòng chảy hỗn hợp lỏng - khí hoặc hơi bằng sóng siêu âm và các phương pháp khác.
|
GS.TSKH. Dương Ngọc Hải
|
38
|
Xây dựng mô hình, đo đạc thí nghiệm và mô phỏng số
ngập lụt thành phố.
|
GS.TSKH. Dương Ngọc Hải
|
39
|
Chuyển động vật thể nổi, ngầm trong môi trường nước
có xét đến khả năng có xuất hiện và ảnh hưởng của khoang hơi.
|
GS.TSKH. Dương Ngọc Hải
|
40
|
Dao động phi tuyến trong các hệ kỹ thuật
|
GS.TSKH. Nguyễn Đông Anh
|
41
|
Điều khiển dao động trong các hệ kỹ thuật
|
GS.TSKH. Nguyễn Đông Anh
|
42
|
Nghiên cứu các thiết bị tiêu tán năng lượng, tường tiêu sóng
|
GS.TSKH. Nguyễn Đông Anh
|
43
|
Giảm dao động bằng các bộ hấp thụ động lực dạng phi tuyến hoặc bán tích cực
|
TS. Lã Đức Việt
|
44
|
Giảm rung lắc và điều khiển dây treo cần cẩu
|
TS. Lã Đức Việt
|
45
|
Giảm dao động của trục rotor bằng bộ cản bán tích cực
|
TS. Lã Đức Việt
|
46
|
Khuếch đại năng lượng từ dao động
|
TS. Lã Đức Việt
|
47
|
Điều khiển lực và vị trí cho robot
|
TS. Phạm Văn Bạch Ngọc
|
48
|
Haptic devices and Tele-operation
|
TS. Phạm Văn Bạch Ngọc
|
49
|
Compliance device
|
TS. Phạm Văn Bạch Ngọc
|
50
|
Thiết kế và điều khiển robot chuỗi, robot song song
|
TS. Phạm Văn Bạch Ngọc
|
51
|
Thiết kế cấu trúc và xây dựng mô hình mẫu
|
TS. Phạm Văn Bạch Ngọc
|
52
|
Cơ lý tính vật liệu nhiều thành phần (Đồng nhất hóa)
|
PGS TSKH. Phạm Đức Chính
|
53
|
Tải trọng tới hạn với các kết cấu đàn dẻo (Thích nghi)
|
PGS TSKH.Phạm Đức Chính
|
54
|
Sử dụng năng lượng thuốc nổ để phá đá trong xây dựng thủy lợi, giao thông, khai thác khoáng sản và xây dựng công trình ngầm.
|
PGS.TS. Nguyễn Xuân Mãn
|
55
|
Nghiên cứu địa cơ học phục vụ thiết kế-thi công công trình.
|
PGS.TS. Nguyễn Xuân Mãn
|
56
|
Khai thác không gian ngầm trong quy hoạch đô thị hiện đại
|
PGS.TS. Nguyễn Xuân Mãn
|
57
|
Mô hình hóa và điều khiển rô bốt (công nghiệp và di động)
|
PGS. TSKH. Phạm Thượng Cát
|
58
|
Mô hình hóa và Điều khiển nhịp sinh trưởng của cây trồng
|
PGS. TSKH. Phạm Thượng Cát
|
59
|
Điều khiển động cơ xoay chiều sử dụng mạng nơ ron nhân tạo
|
PGS. TSKH. Phạm Thượng Cát
|
60
|
Phối hợp đa cảm biến và điều khiển tư thế vệ tinh
|
PGS. TSKH. Phạm Thượng Cát
|
61
|
Ứng dụng mạng nơ ron tế bào trong xử lý ảnh và đồng bộ hệ hỗn loại
|
PGS. TSKH. Phạm Thượng Cát
|
62
|
Cơ học phá hủy, hư hại (fracture, damage)
|
TS.Nguyễn Trường Giang
|
63
|
Phần tử hữu hạn mở rộng (XFEM)
|
TS. Nguyễn Trường Giang
|
64
|
Tính toán kết cấu ở thang micro mét (tiến tới nano mét)
|
TS. Nguyễn Trường Giang
|
65
|
Cân bằng máy
|
TS. Nguyễn Trường Giang
|
66
|
Phương pháp phần tử hữu hạn trong phân tích ứng xử kết cấu có yếu tố phi tuyến hình học và vật liệu
|
TS.Nguyễn Đình Kiên
|
67
|
Mô phỏng số phân tích đáp ứng động lực học của kết cấu, công trình
|
TS. Nguyễn Đình Kiên
|
68
|
Cơ học vật rắn biến dạng, động lực học kết cấu, giám sát kết cấu, xử lý tín hiệu cơ học
|
PGS.TS.Nguyễn Việt Khoa
|
69
|
Nghiên cứu và phát triển mô hình số tự động cảnh báo và dự báo ngập lụt khu vực đô thị do mưa lớn
|
PGS. TS.Hoàng Văn Lai
|
70
|
Nghiên cứu ứng dụng phương pháp không lưới giải một số bài toán cơ học
|
PGS. TS.Hoàng Văn Lai
|
71
|
Điều khiển tự động
Tự động hóa - Cơ điện tử
Các hệ thống nhúng
|
PGS.TS. Phạm Mạnh Thắng
|
|
Khoa Các khoa học trái đất
|
|
72
|
Kiến tạo và địa động lực hiện đại
|
GS.TS. Phan Trọng Trịnh
PGS.TS. Vy Quốc Hải
TS. Văn Đức Tùng
PGS.TS. Doãn Đình Lâm
TS. Bùi Văn Thơm
TS. Phạm Văn Hùng
TS. Nguyễn Văn Hùng
TS. Phùng Văn Phách
TS. Phí Trường Thành
TS. Lê Văn Dũng
TS. Nguyễn Hữu Tuyên
PGS.TS. Trần Đức Thạnh
TS. Nguyễn Siêu Nhân
PGS.TS Tạ Thị Kim Oanh
|
73
|
Kiến tạo và sinh khoáng
|
74
|
Magma –kiến tạo
|
75
|
Trầm tích học
|
76
|
Kỹ thuật môi trường
|
77
|
Địa chất thủy văn và địa chất công trình
|
78
|
Địa chất Đệ tứ và vỏ phong hóa
|
79
|
Tai biến địa chất
|
80
|
Địa chất biển
|
81
|
Trắc địa và viễn thám trong địa chất;
|
82
|
Khoáng sản và Di sản địa chất
|
83
|
Thạch luận đá magma và biến chất
|
PGS.TSKH. Trần Trọng Hòa
PGS.TS. Phạm Tích Xuân
PGS.TSKH.Trần Quốc Hùng
PGS.TS. Nguyễn Viết Ý
TS. Trần Tuấn Anh
PGS.TS.Nguyễn Trung Minh
TS. Nguyễn Hoàng
TS. Phan Lưu Anh
TS. Bùi Ấn Niên
TS. Phạm Thị Dung
PGS.TS.Nguyễn Trung Minh
|
84
|
Khoáng vật và đồng vị
|
85
|
Địa hóa và địa hóa học ứng dụng
|
86
|
Địa hóa đồng vị
|
87
|
Vỏ phong hóa
|
88
|
Thạch học
|
89
|
Tai biến địa chất và địa mạo
|
PGS.TS. Nguyễn Văn Lập
TS. Phan Đông Pha
PGS.TS. Uông Đình Khanh
TS. Trần Quốc Cường
TS. Ngô Văn Liêm
TS. Đinh Văn Thuận
TS. Mai Thành Tân
TS. Đinh Văn Huy
TS. Nguyễn Tiến Hải
TS. Lại Anh Khôi
|