90
|
Địa mạo nhiệt đới
|
91
|
Địa mạo thổ nhưỡng
|
92
|
Địa mạo biển và hải đảo
|
93
|
Trầm tích Đệ tứ
|
94
|
Cổ từ
|
PGS.TS. Nguyễn Văn Giảng
PGS.TS. Cao Đình Triều
TS. Lưu Thị Phương Lan
TS. Võ Thanh Sơn
PGS.TS. Đinh Văn Toàn
TS.Cung Thượng Chí
TS.Hoàng Văn Vượng
TS.Trần Tuấn Dũng
TS.Nguyễn Như Trung
TS. Dương Quốc Hưng
|
95
|
Địa vật lý thăm dò
|
96
|
Địa Vật lý trái đất ( địa chấn, động đất, sóng thần…)
|
97
|
Địa từ và điện ly
|
TSKH. Ngô Thị Lư
PGS.TS. Nguyễn Hồng Phương
PGS.TS. Hà Duyên Châu
TS. Nguyễn Xuân Anh
TS. Lê Huy Minh
TS. Võ Thanh Sơn
TS. Nguyễn Ánh Dương
TS. Phạm Xuân Thành
TS. Trần Thị Mỹ Thành
TS. Phạm Thị Thu Hồng
TS. Nguyễn Lê Minh
TS. Nguyễn Văn Dương
TS. Lê Tử Sơn
|
98
|
Vật lý khí quyển
|
99
|
Bức xạ khí quyển
|
100
|
Khí hậu và biến đổi khí hậu
|
|
Khoa Khoa học và Công nghệ biển
|
|
101
|
Sinh thái học và quản lý, phục hồi rạn san hô
|
PGS. TS. Võ Sĩ Tuấn
|
102
|
Sinh học và nguồn lợi thủy sản; Sinh
thái quần xã động vật biển
|
TS. Võ Văn Quang
|
103
|
Sinh thái biển và mô hình sinh thái biển.
|
TS. Nguyễn Hữu Huân
|
|
Khoa Địa lý
|
|
104
|
- Vật lý khí quyển, khí hậu, khí tượng, viễn thám.
|
TS. Nguyễn Xuân Anh
|
105
|
- Khoa học đất;
- Sử dụng hợp lý tài nguyên và bảo vệ môi trường;
- Đánh giá và giảm nhẹ thiên tai.
|
TS. Lưu Thế Anh
|
106
|
- Xây dựng CSDL và phần mềm khai thác dữ liệu GIS cho môi trường, sử dụng đất, quản lý đô thị…
- Ứng dụng Ontology vào quản lý và khai thác dữ liệu GIS;
- Xây dựng các ứng dụng WebGIS.
|
TS. Trần Thái Bình
|
107
|
- Phòng chống và giảm nhẹ thiên tai;
- Địa lý ứng dụng nhằm quản lý, khai thác và bảo vệ môi trường vùng cửa sông ven biển;
- Địa lý tài nguyên và môi trường
|
TS.Đào Đình Châm
|
108
|
- Địa lý tài nguyên và môi trường;
- Khoa học đất;
- Địa lý thổ nhưỡng và tài nguyên đất
|
TS. Nguyễn Mạnh Hà
|
109
|
- Địa lý tài nguyên và môi trường;
- Địa lý thủy văn và tài nguyên nước;
- Ứng dụng công nghệ trong nghiên cứu, quản lý tài nguyên thiên nhiên và sử dụng hợp lý lãnh thổ, phòng chống giảm nhẹ thiên tai;
- Biến đổi khí hậu và tài nguyên nước.
|
TS.Phan Thị Thanh Hằng
|
110
|
- Phòng chống và giảm nhẹ thiên tai;
- Sử dụng hợp lý và bảo vệ tài nguyên môi trường;
- Ứng dụng viễn thám và GIS trong nghiên cứu tài nguyên thiên nhiên và phòng tránh thiên tai.
|
TS. Lê Thị Thu Hiền
|
111
|
- Địa mạo biển
|
TS.Hoa Mạnh Hùng
|
112
|
- Địa lý tài nguyên và môi trường;
- Địa lý kinh tế - xã hội.
|
TS. Lê Văn Hương
|
113
|
- Hướng nghiên cứu: Bồn trầm tích, địa mạo trầm tích ven biển, thay đổi mực nước biển
- Đang hướng dẫn: 03 NCS về địa mạo-trầm tích Holocene và thay đổi đường bờ biển; địa chất trầm tích Holocene và ứng dụng trong địa kỹ thuật; ô nhiễm arsen trong nước ngầm vùng đồng bằng châu thổ.
|
PGS. TS. Nguyễn Văn Lập
|
114
|
Trầm tích đệ tứ, khoáng sản (trầm tích), xói lở bờ sông.
|
TS. Nguyễn Siêu Nhân
|
115
|
- Hướng nghiên cứu: Trầm tích châu thổ, tiến hóa cổ địa lý và dao động mực nước biển Holocen, địa chất môi trường.
- Đang hướng dẫn: 01 NCS về địa mạo-trầm tích
- Holocene và thay đổi đường bờ biển.
|
PGS. TS.Tạ Thị Kim Oanh
|
116
|
Tài nguyên nước dưới đất
|
TS. Lê Thị Thanh Tâm
|
117
|
Đề tài thuộc chương trình Tây nguyên 3: Nghiên cứu, đánh giá xung đột môi trường ở Tây Nguyên trong thời kỳ đổi mới và đề xuất các giải pháp phát triển bền vững
|
TS.Lê Ngọc Thanh
|
118
|
Vật lý khí quyển, khí hậu, khí tượng, viễn thám
|
TS.Phạm Xuân Thành
|
119
|
-Thủy địa hóa
-Sinh thái thủy vực
-Suy thoái đất
-Môi trường nông nghiệp, môi trường nuôi trồng thủy sản
|
TS. Nguyễn Thọ
|
120
|
- Khí hậu và biến đổi khí hậu;
- Phòng chống và giảm nhẹ thiên tai;
- Sinh khí hậu;
- Địa lý tài nguyên và môi trường.
|
TS. Hoàng Lưu Thu Thủy
|
121
|
Ứng dụng viễn thám giám sát tài nguyên thiên nhiên, môi trường, nông lâm nghiệp và quản lý quy hoạch đô thị phục vụ điều tra, quy hoạch, khai thác, sử dụng tài nguyên, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững
|
TS. Phạm Thị Mai Thy
|
122
|
- Tài nguyên nước và môi trường;
- Địa lý tài nguyên và môi trường;
- Phòng tránh và giảm nhẹ thiên tai.
|
TS.Nguyễn Diệu Trinh
|
123
|
- Bản đồ, viễn thám và GIS;
- Phòng tránh và giảm nhẹ tai biến thiên nhiên;
- Sử dụng viễn thám trong nghiên cứu môi trường.
|
PGS.TS. Phạm Quang Vinh
|
|
Khoa Công nghệ thông tin và Viễn thông
|
|
124
|
Khai phá dữ liệu và máy học
|
TS. Nguyễn Việt Anh
|
125
|
Toán ứng dụng
|
PGS.TS. Nguyễn Bường
|
126
|
Điều khiển hệ thống phức hợp nhiều thành phần (Hệ thống nhiều nguồn năng lượng tái tạo; Hệ thống nhiều loại mạng cảm biến không dây…)
|
PGS.TS Thái QuangVinh
|
127
|
Mô hình hóa và điều khiển rô bốt (công nghiệp và di động)
|
PGS. TSKH. Phạm Thượng Cát
|
128
|
Mô hình hóa và Điều khiển nhịp sinh trưởng của cây trồng
|
PGS. TSKH. Phạm Thượng Cát
|
129
|
Điều khiển động cơ xoay chiều sử dụng mạng nơ ron nhân tạo
|
PGS. TSKH. Phạm Thượng Cát
|
130
|
Phối hợp đa cảm biến và điều khiển tư thế vệ tinh
|
PGS. TSKH. Phạm Thượng Cát
|
131
|
Ứng dụng mạng nơ ron tế bào trong xử lý ảnh và đồng bộ hệ hỗn loại
|
PGS. TSKH. Phạm Thượng Cát
|
132
|
CSDL đa phương tiện
Khai phá dữ liệu không gian
|
PGS.TS. Đặng Văn Đức
|
133
|
Nâng cao hiệu năng mạng thế hệ mới
|
TS. Phạm Thanh Giang
|
134
|
Giải tích số, Giải số phương trình vi phân/đạo hàm riêng, Toán học tính toán, Tính toán khoa học.
|
TS. Vũ Thái Luân
|
135
|
Hệ thống thông tin, Khai phá dữ liệu, Tính toán đám mây
|
TS. Nguyễn Như Sơn
|
136
|
Công nghệ phần mềm, các phương pháp hình thức, an toàn và bảo mật thông tin.
|
TS. Nguyễn Trường Thắng
|
137
|
Khai phá dữ liệu và học máy
Phân tích dữ liệu và ứng dụng
|
TS. Nguyễn Long Giang
|
138
|
Sinh tin học (Bioinformatics)
|
PGS.TS. Trần Văn Lăng
|
139
|
Lập luận xấp xỉ, hệ chuyên gia, hệ hỗ trợ quyết định, tính toán mềm
|
TS. Trần Thái Sơn Tạo
|
140
|
Nhận dạng và xử lý ảnh
|
PGS.TS. Ngô Quốc Tạo
|
|
|
GIÁO VIÊN THỈNH GIẢNG
|
141
|
Toán ứng dụng và Khoa học máy tính (Computer Science0
|
TS. Nguyễn Công Điều
|
142
|
Lý thuyết đồ thị, lý thuyết độ phức tạp, lý thuyết thuật toán, Lý thuyết mật mã và an toàn thông tin ...
|
PGS. TSKH. Vũ Đình Hòa
|
143
|
Trí tuệ tính toán, Lập trình Gen, các phương pháp meta-heuristics, các thuật toán tối ưu ngẫu nhiên, học máy thống kê, Các kỹ thuật thông minh cho An ninh mạng, Tin học sinh thái, Các phương pháp dựa trên tìm kiếm trong công nghệ phần mềm (search-based software engineering)
|
PGS. TS. Nguyễn Xuân Hoài
|
144
|
Cơ sở dữ liệu, thuật toán, an toàn và bảo mật thông tin.
|
PGS.TSKH. Nguyễn Xuân Huy
|
145
|
Khai phá dữ liệu và Phân tích dữ liệu
|
PGS.TS. Đỗ Văn Thành
|
146
|
Cơ sở dữ liệu mờ, Khai phá tri thức từ dữ liệu, BigData và Cloud Computing.
|
TS.Trần Thiên Thành
|
147
|
- Tóm tắt dữ liệu ngôn ngữ (linguistic data summary) sử dụng cách tiếp cận mờ hoặc đại số gia tử.
- Trích rút tri thức luật ngôn ngữ hoặc luật kết hợp mờ ngôn ngữ từ tập dữ liệu và ứng dụng giải một số bài toán như phân lớp, hồi quy, điều khiển mờ …
- Cơ sở dữ liệu mờ và ứng dụng
- Lý thuyết đại số gia tử và các phương pháp luận dựa trên đại số gia tử và ứng dụng.
|
PGS.TSKH. Nguyễn Cát Hồ
TS. Trần Thái Sơn
|
|
Khoa Công nghệ sinh học
|
|
148
|
- Nghiên cứu giầu sinh học, giàu axít béo omega-3-6 từ vi tảo biển của việt Nam theo định hướng ứng dụng làm thực phẩm của Việt Nam.
- Nghiên cứu squalen từ vi tảo biển Việt Nam theo định hướng là dược phẩm và mỹ phẩm.
- Y sinh học phân tử, Miễn dịch học
- Miễn dịch trong ung thư.
- Sàng lọc các hợp chất tự nhiên có hoạt tính chống ôxy hóa và chống ung thư.
- Nghiên cứu biểu hiện và tinh chế enzym tái tổ hợp ở tế bào nấm men.
- Khai thác nguồn gen thủy phân lignocellulose từ khu hệ sinh thái mini tiềm năng (ruột dê, khu thủy phân rơm rạ).
- Nghiên cứu hệ protein (proteome) người.
- Các chất có hoạt tính sinh học và cơ chế đáp ứng với stress của môi trường
Tinh sạch lumbrokinase tái tổ hợp trong pichia pastoris. Đánh giá độ an toàn của sản phẩm và hiệu quả trên mô hình gây đột quỵ ở não chuột.
- Nâng cao khả năng sinh tổng hợp hoạt chất acarbose từ chủng Actinoplanes và tinh sạch hoạt chất định hướng ứng dụng vào điều trị bệnh đái tháo đường type 2.
- Tinh sạch thrombin từ phổi bò ứng dụng tạo băng gạc cầm máu.
- Nghiên cứu biểu hiện hệ enzyme từ nấm mốc aspergillus ứng dụng trong ngành chế biến hạt điều.
- Nghiên cứu cơ chế gây độc của prodigiosin đối với mạng lưới nội chất trong tế bào nấm men.
|
PGS. Đặng Diễm Hồng
PGS.TS. Lê Thanh Hòa
TS. Đoàn Thị Thanh Hương
PGS.TS. Lê Quang Huấn
TS. Trần Thị Thanh Huyền
TS. Nguyễn Thị Minh Huyền
TS. Bùi Văn Ngọc
TS. Nguyễn Thị Kim Thoa
PGS.TS. Trần Đình Mấn
GS.TS. Trương Nam Hải
GS.TS. Phan Văn Chi
PGS.TS. Nguyễn Bích Nhi
TS. Lê Thị Bích Thảo
TS. Nguyễn Thị Mai Phương
TS. Lâm Đại Nhân
TS. Đỗ Thị Tuyên
TS. Nguyễn Sỹ Lê Thanh
TS. Nguyễn Trung Nam
|
149
|
- Virút, vắc xin.
- Vi sinh vật dầu mỏ, Vi sinh môi trường.
- Nghiên cứu hệ gen của virus và VSV gây bệnh.
- Công nghệ lên men thức ăn chăn nuôi dạng lỏng.
- Sản xuất chế phẩm Probiotic làm thức ăn chăn nuôi.
- Tìm kiếm gen mã hóa P450 từ DNA metagenom ở suối nước nóng Bình Châu
Tìm kiếm gen mã hóa enzyme tham gia chuyển hóa nignoxenlulose từ DNA metagenom ở suối nước nóng Bình Châu.
- Sử dụng vi sinh vật trong sản xuất bột giấy sinh học.
- Thu hoạt chất kháng nấm từ vi sinh vật.
|
PGS.TS. Lê Thanh Hòa
TS. Đoàn Thị Thanh Hương
TS. Kiều Thì Quỳnh Hoa
TS. Bùi Văn Ngọc
TS. Vũ Văn Hạnh
TS. Nguyễn Thị Kim Thoa
PGS.TS. Trần Đình Mấn
TS. Phan Thị Hồng Thảo
TS. Nguyễn Văn Hiếu
TS. Phí Quyết Tiến
TS. Nguyễn Phương Nhuệ
TS. Đồng Văn Quyền
TS. Lê Thị Nhi Công
|
150
|
- Nghiên cứu metagenom của vi sinh vật trong các đầm nuôi tôm.
- Nghiên cứu tính đa dạng di truyền của các baculovirrus gây nhiễm sâu hại.
|
PGS.TS. Chu Hoàng Hà
TS. Phạm Bích Ngọc
TS. Lê Văn Sơn
TS. Nguyễn Trung Nam
TS. Nguyễn Thị Phương Thảo
|
151
|
- Chọn lọc và tạo giống bằng chỉ thị phân tử (lúa và ngô).
- Khai thác và phát triển nguồn gen cây thuốc quí Thạch tùng răng cưa.
- Nghiên cứu metagenom của vi sinh vật đất vùng rễ ở cà phê.
|
PGS.TS. Nguyễn Đức Thành
TS. Lê Thị Bích Thủy
PGS.TS. Chu Hoàng Hà
TS. Phạm Bích Ngọc
TS. Lê Văn Sơn
|
152
|
- Nghiên cứu tạo kháng thể đơn dòng để phát hiện dấu ấn ung thư phục vụ chẩn đoán sớm.
- Nghiên cứu phát triển các phép thử sinh học phục vụ sàng lọc hoạt chất chữa trị ung thư.
|
TS. Đỗ Thị Thảo
|
153
|
- Phân tích cộng đồng vi khuẩn phân giải lignocellulose bằng kỹ thuật DGGE.
- Tạo dòng gen bằng kỹ thuật Metagenomics.
- Nghiên cứu ảnh hưởng của nhiệt độ lên các đặc điểm sinh học và khả năng thiết lập quần thể nhóm nhện nhỏ bắt mồi Phytoseiidae.
- Nghiên cứu phân lập, nuôi cấy và đánh giá tính đa tiềm năng của tế bào gốc phôi bò giai đoạn phôi nang.
- Nghiên cứu cải tiến qui trình đông lạnh phôi bò.
- Đánh giá tính đa dạng di truyền của heo rừng Việt Nam dựa trên vùng D-loop DNA ty thể.
- Mối quan hệ di truyền của heo bản địa Việt Nam dựa trên vùng cytochrome b DNA ty thể.
- Nuôi cấy mô sẹo, phôi soma và rễ bất định sâm Ngọc linh phục vụ nhân sinh khôi qui mô bioreactor.
- Nghiên cứu qui trình tạo rễ tơ ở cây bạch hoa xà nuôi in vitro và khảo sát khả năng tạo Plumbagin.
- Biên nạp gen vào thực vật.
- Nuôi cấy mô tế bào thực vật.
- Nghiên cứu sinh trưởng của rong nho trong điều kiện nuôi cấy in vitro phục vụ cho nghê nuôi trồng tại vùng biển Khánh Hòa.
- Nghiên cứu sự sinh trưởng và tạo thân rễ cây sâm Việt Nam in vitro dưới ảnh hưởng của một số điều kiện hóa lý của môi trường nuôi cấy quang tự dưỡng.
- Nghiên cứu vi môi trường vật lý trong nhân giống thực vật.
- Sinh lý và biến dưỡng cây trong trong vi nhân giống.
- Công nghệ vi nhân giống quang tự dưỡng.
- Nghiên cứu hoạt tính diệt một số loại muỗi truyền bệnh sốt rét, sốt xuất huyết và viêm não Nhật Bản của một số hoạt chất có nguồn gốc thảo mộc.
|
TS. Nguyễn Thị Phương Thảo
TS. Nguyễn Quốc Khánh
TS. Hoàng Nghĩa Sơn
TS. Nguyễn Hữu Hổ
PGS.TS. Nguyễn Thị Quỳnh
TS. Vũ Văn Độ
TS. Phạm Bích Ngọc
TS. Lê Văn Sơn
PGS.TS. Chu Hoàng Hà
TS. Đỗ Thị Thảo
TS. Đỗ Văn Thu
PGS.TS. Lê Quang Huấn
|
|
Khoa Khoa học vật liệu và Năng lượng
|
|
154
|
Nghiên cứu và chế tạo cảm biến sinh-hóa dựa trên cấu trúc giao thoa ánh sáng trong cáp quang học
|
PGS.TS. Bùi Huy
PGS.TS. Phạm Văn Hội
|
155
|
Nghiên cứu hiệu ứng từ nhiệt của một số vật liệu perovskite nền mangan R1-xMxMnO3 (R = La, Sm, Nd...; M = Ca, Sr, Ba...) giao giữa chuyển pha loại một và chuyển pha loại hai
|
TS. Trần Đăng Thành
TS. Phan Thế Long
|
156
|
Phát triển công nghệ chế tạo vật liệu từ cứng MnBi chất lượng cao.
|
PGS.TSKH. Nguyễn Văn Vượng
|
157
|
Chế tạo, nghiên cứu tính chất và đánh giá tác động lên tế bào ung thư của các hệ phức chất platin (II) có cấu trúc nano
|
TS. Hà Phương Thư
PGS.TS. Phan Thị Hồng Tuyết
|
158
|
Chế tạo, nghiên cứu tính chất của đồng kim loại và compozit Cu-W có hiệu ứng siêu dẻo (superplasticity), ứng dụng trong đạn chống tăng
|
TS. Đoàn Đình Phương
PGS.TS. Nguyễn Văn Tích
|
159
|
Nghiên cứu chế tạo và tính chất của vật liệu nanô phát quang lai vô cơ-hữu cơ định hướng ứng dụng trong y sinh
|
TS. Nguyễn Thanh Hường GS.TS. Lê Quốc Minh
|
160
|
Nghiên cứu ứng dụng chất lỏng chứa thành phần cácbon nanô trong hấp thụ năng lượng mặt trời
|
PGS.TS. Phan Ngọc Minh
|
161
|
Nghiên cứu điều khiển tính chất hấp thụ tuyệt đối sóng điện từ của vật liệu meta.
|
PGS.TS. Vũ Đình Lãm
|
162
|
Nghiên cứu tạo ra sten chất lượng cao từ quặng sunfua đa kim hệ Ni-Cu-Mg-C vùng Cao Bằng
|
PGS.TS. Phạm Đức Thắng
|
163
|
Phát triển một số loại vật liệu điện quang xúc tác sulfides kim loại chuyển tiếp để sử dụng trong các thiết bị quang điện hóa sản xuất hy-đrô
|
GS.TS. Nguyễn Quang Liêm
TS. Trần Đình Phong
|
164
|
Nghiên cứu điều khiển tính chất chiết suất âm của vật liệu metamaterials bằng tác động ngoại vi
|
PGS. TS. Vũ Đình Lãm
|
165
|
Nghiên cứu tinh chế và hoạt hoá khoáng talc ứng dụng trong dược phẩm
|
PGS. Ngô Kế Thế
|
166
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của khoáng talc đến tính chất chịu nhiệt và chống cháy của vật liệu polymer
|
PGS. Ngô Kế Thế
|
167
|
Nghiên cứu phương pháp chế tạo vật liệu polyme dẫn nhiệt định hướng ứng dụng trong công nghệ chiếu sáng bắng LED
|
PGS. Ngô Kế Thế
|
168
|
Nghiên cứu quy trình chiết tách, quy trình nano hóa các hoạt chất/nhóm hoạt chất trong cây Ba kích tím ở Quảng Ninh và đánh giá hiệu quả tác dụng của các sản phẩm nano
|
TS. Hà Phương Thư
|
169
|
Nghiên cứu quy trình chế tạo các hệ dẫn thuốc kích thước nano đa chức năng từ-huỳnh quang dùng trong chẩn đoán và điều trị ung thư
|
TS. Hà Phương Thư
|
170
|
Nghiên cứu chế tạo các hệ vật liệu nano nhằm phòng chống một số bệnh ở tôm, cá tra và xử lý ô nhiễm môi trường nước nuôi thủy sản
|
TS. Hà Phương Thư
|
171
|
Chế tạo và đặc trưng tính chất của vật liệu tổ hợp cấu trúc nano CuS/CdS sử dụng làm chất nhạy sáng trong pin mặt trời quantum dot (QDSSC)
|
PGS. Phạm Duy Long
PGS. Lê Văn Hồng
|
172
|
Nghiên cứu chế tạo vật liệu tổ hợp Au/TiO2 và khảo ảnh hướng của các hạt nano Au tới hiệu suất chuyển đổi năng lượng của pin mặt trời cấu trúc nano.
|
PGS. Phạm Duy Long
PGS. Lê Văn Hồng
|
173
|
Tổng hợp và nghiên cứu tính chất điện hóa của vật liệu nano silicbọc polyaniline ứng dụng làm anot trong pin sạc lithium
|
PGS. Phạm Duy Long
PGS. Lê Văn Hồng
|
174
|
Nghiên cứu cơ chế dẫn điện trong một số vật liệu Ba1-xMexTiO3 (Me: Ni và Co)
|
TS. Đỗ Hùng Mạnh
TS. Phạm Thanh Phong
|
|
|