Khoa Sinh thái Tài nguyên và Môi trường
|
175
|
Công nghệ phân hủy chất thải tái tạo năng lượng
|
TS. Đỗ Văn Mạnh
|
176
|
Nghiên cứu xử lý nước ô nhiễm hóa chất bảo vệ thực vật bằng quá trình oxy hóa điện hóa kêt hợp với thiết bị phản ứng sinh học-màng (MBR) Thuộc các lĩnh vực: oxy hóa tiên tiến, điện hóa, thiết bị phản ứng sinh học, công nghệ màng, xử lý nước.
|
TS. Lê Thanh Sơn, và 1 giáo sư người pháp thuộc trường ĐH Montpellier 2 và Viện Màng châu Âu Montpellier (IEM), Cộng hòa Pháp.
|
177
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của hoạt động của con người và khí hậu đến cấu trúc, phân bố quần xã thực vật nổi, tảo bám trong lưu vực sông.
|
TS. Dương Thị Thủy
GS.TS. Đặng Đình Kim
|
178
|
Nghiên cứu phát triển hệ thống lọc sinh học sục khí luân phiên trong xử lý nước thải chăn nuôi
|
TS. Phan Đỗ Hùng
|
179
|
Ứng dụng nano trong công nghiệp
|
PGS.TS. Nguyễn Hoài Châu
|
180
|
Phân tích chất lượng môi trường;
Chế tạo vật liệu để xử lý các chất độc hại trong môi trường nước, khí
|
PGS.TS. Nguyễn Thị Huệ
TS. Nguyễn Thành Đồng
|
181
|
Vi sinh học môi trường
|
PGS.TS. Tăng Thị Chính
|
182
|
- Nghiên cứu diễn thế thảm thực vật.
- Nghiên cứu mô hình hóa cấu trúc các hệ kinh tế - sinh thái.
- Nghiên cứu đa dạng thảm thực vật và thực vật.
- Nghiên cứu vai trò của thảm thực vật trong giảm nhẹ hậu quả của thiên tai và biến đổi khí hậu
|
PGS.TS. Nguyễn Văn Sinh
TS. Đỗ Hữu Thư
|
183
|
Nghiên cứu đa dạng sinh học (Động vật học có xương sống).
Nghiên cứu sinh thái, sinh học các loài động vật có giá trị khoa học và giá trị kinh tế cao phục vụ cho bảo tồn đa dạng sinh học.
Nghiên cứu, đánh giá ảnh hưởng của các yếu tố sinh thái tác động vào các loài động vật do biến đổi khi hậu.
|
PGS.TS. Lê Đình Thủy
|
184
|
- Nghiên cứu tính đa dạng của các loài chim và thú ở các hệ sinh thái tự nhiên ở Việt Nam.
- Nghiên cứu mức độ ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến hiện trạng của những loài chim và thú ở những hệ sinh thái ven bờ và hải đảo của Việt Nam.
- Nghiên cứu đặc điểm sinh thái của những loài chim và thú có giá trị kinh tế và bảo tồn ở Việt Nam.
- Nghiên cứu bệnh dịch động vật ở các loài chim và thú của Việt Nam.
|
PGS.TS. Lê Đình Thủy
TS. Vũ Đình Thống
(hướng nghiên cứu về bệnh dịch động vật được hợp tác và hỗ trợ bởi các chuyên gia của Viện Pasteur-Thành phố Hồ Chí Minh cùng với các chuyên gia của tổ chức Nông nghiệp và Lương thực của Liên hiệp quốc - FAO)
|
185
|
- Nghiên cứu tính đa dạng và hệ thống phân loại căn cứ vào đặc điểm hình thái, tiếng kêu siêu âm và sinh học phân tử của các loài dơi.
- Nghiên cứu đặc điểm sinh thái và và tiếng kêu siêu âm của các loài dơi quý hiếm phục vụ giám sát và bảo tồn đa dạng sinh học.
- Nghiên cứu tính đa dạng và hiện trạng của những loài dơi trong hệ thống hang động và sinh cảnh đặc trưng phục vụ phát triển du lịch sinh thái và kinh tế-xã hội.
- Nghiên cứu các loài nội và ngoại ký sinh ở dơi và các loài thú khác của Việt Nam.
|
TS. Vũ Đình Thống
TS. Nguyễn Thị Phương Trang
(hướng nghiên cứu về các loài nội và ngoại ký sinh ở dơi được thực hiện trong sự hỗ trợ và hợp tác với các chuyên gia về ký sinh trùng học của Việt Nam và Đại học Sarawak, Malaysia).
|
186
|
Nghiên cứu đánh đa dạng khu hệ chim
Nghiên cứu đa dạng di truyền các loài chim
Nghiên cứu sự biến đổi của khu hệ chim trong (định cư và di cư) trong bối cảnh biến đổi khí hậu
Nghiên cứu các loài chim di cư
|
TS. Lê Mạnh Hùng
TS. Nguyễn Cử
|
187
|
- Nghiên cứu hệ thống và phân loại học thực vật (bằng hình thái và sinh học phân tử)
- Nghiên cứu đa dạng thực vật
- Nghiên cứu bảo tồn các loài thực vật (cây thuốc, các loài quí hiếm,…)
- Nghiên cứu các loài thực vật có hoạt tính sinh học.
- Nghiên cứ địa lý thực vật
- Nghiên cứu hóa thực vật
|
- PGS. TS. Trần Thế Bách
- TS. Nguyễn Thế Cường
- TS. Nguyễn Thị Thanh Hương
- TS. Vũ Tiến Chính
|
188
|
- Nghiên cứu khu hệ và đa dạng sinh học các nhóm côn trùng có ích trong các hệ sinh thái đới và định hướng sử dụng.
- Nghiên cứu sinh thái học quần xã các loài côn trùng có ý nghĩa kinh tế và tác động của chúng đến môi trường
|
PGS TS Khuất Đăng Long
|
189
|
- Nghiên cứu đa dạng sinh học côn trùng ứng dụng và đánh giá nguồn tài nguyên côn trùng có ích ở Việt Nam.
Nghiên cứu sinh thái học cá thể, quần thể và sinh học bảo tồn côn trùng có ý nghĩa.
- Nghiên cứu ảnh hưởng của các yếu tố sinh thái: hóa chất bảo vệ thực vật; sự thay đổi môi trường sống do biến đổi khí hậu, lũ lụt, cháy rừng, di dân, đốt nương làm rẫy, đô thị hóa nông thôn… tác động đến quần thể côn trùng tự nhiên.
|
TS. Phạm Quỳnh Mai
|
190
|
- Nghiên cứu đa dạng và sinh học sinh thái của các loài côn trùng xã hội (trừ mối) ở Việt Nam
|
TS. Nguyễn Thị Phương Liên
|
191
|
Nghiên cứu đa dạng sinh học và bảo tồn động vật hoang dã Việt Nam
|
PGS.TS. Nguyễn Xuân Đặng
TS. Ngô Xuân Tường
|
192
|
Nghiên cứu bò sát và lưỡng cư học:
- Phân loại học (Taxonomy)
- Sinh thái học (Ecology)
- Quan hệ di truyền và tiến hóa (Genetic relationships and evolution).
|
TS. Nguyễn Quảng Trường
|
193
|
- Đa dạng sinh học và quan hệ phát sinh chủng loại các loài động vật nhiều chân (Arthropoda: Myriapoda) ở Viêtnam
- Sinh học và sinh thái học đất. Vai trò của các nhóm động vật không xương sống trong các quá trình chuyển hóa vật chất và năng lượng trong hệ sinh thái đất.
- Đánh giá ô nhiễm, xử lý ô nhiễm môi trường đất bằng hệ động vật đất.
|
TS. Phạm Đình Sắc
TS. Nguyễn Đức Anh
TS. Nguyễn Thị Thu Anh
|
194
|
-Nghiên cứu và bảo tồn giá trị đa dạng sinh học hang động ở Việt Nam
-Nghiên cứu bọ cạp ở Việt Nam, phát hiện và đánh giá hiện trạng những loài có ý nghĩa khoa học, kinh tế, và y dược học làm cơ sở để đề xuất giải pháp bảo tồn và sử dụng
|
TS. Phạm Đình Sắc
|
195
|
- Nghiên cứu động vật chân khớp bé trong đất ở các hệ sinh thái (rừng, nông nghiệp, đô thị) và đánh giá chất lượng môi trường đất.
- Đa dạng các nhóm động vật trong đất và vai trò chỉ thị của chúng đối với hệ sinh thái đất.
|
TS. Nguyễn Thị Thu Anh
|
196
|
- Phân loại côn trùng;
- Nghiên cứu sinh học, sinh thái và thực nghiệm côn trùng;
- Nghiên cứu sử dụng nguồn tài nguyên côn trùng nhằm phát triển kinh tế - xã hội và bảo vệ môi trường
|
PGS.TS. Trương Xuân Lam
TS. Nguyễn Quang Cường
TS. Nguyễn Thành Mạnh
|
197
|
- Đa dạng hình thái và phân tử tuyến trùng thực vật
- Đa dạng hình thái và phân tử tuyến trùng ký sinh gây bệnh côn trùng`
- Công nghệ sinh học tuyến trùng trong phòng trừ sinh học
- Quản lý tổng hợp tuyến trùng ký sinh thực vật
|
PGS. TS. Nguyễn Ngọc Châu
|
198
|
. Đa dạng sinh học quần xã Tuyến trùng tại các hệ sinh thái biển ven bờ Việt nam (3-4 Hệ sinh thái)
- Ảnh hưởng các yếu môi trường đến cấu trúc quần xã Tuyến trùng và đề xuất một số loài chỉ thị cho biến đổi khí hậu sau này.
- Sử dụng các công cụ phân tử để xác định tính đa dạng các loài Tuyến trùng ở HST RNM Cần Giờ
|
TS. Nguyễn Đình Tứ
PGS.TSKH. Nguyễn Vũ Thanh
|
199
|
- Nghiên cứu đa dạng tuyến trùng sống tự do trong đất và khả năng sử dụng chúng trong việc đánh giá chất lượng môi trường đất.
- Nghiên cứu khu hệ tuyến trùng bộ Mononchida, Dorylaimida tại một số Vườn quốc gia/khu vực (Đông Bắc, Tây Bắc, Tây Nguyên,...)
|
TS. Vũ Thị Thanh Tâm
|
200
|
- Phân loại các nhóm tuyến trùng ký sinh thực vật.
- Sinh học, sinh thái các loài tuyến trùng ký sinh thực vật quan trọng trong hệ sinh thái nông nghiệp và sử dụng biện pháp sinh học trong phòng trừ chúng.
- Phân loại tuyến trùng ký sinh côn trùng và khả năng sử dụng chúng trong phòng trừ sâu hại trong nông nghiệp
|
TS. Trịnh Quang Pháp
Cùng giảng viên khác
|
201
|
- Phân loại học thực vật; Đa dạng, bảo tồn và phát triển thực vật học, Sinh thái thực vật (Sinh thái quần thể và cá thể)
- Nghiên cứu thực vật dân tộc học: Nghiên cứu tri thức bản địa, vận dụng tri thức bản địa trong bảo tồn đa dạng sinh học, canh tác nông nghiệp, ứng dụng tri thức bản địa trong nghiên cứu các nhóm tài nguyên thực vật
- Tài nguyên thực vật: Nghiên cứu các nhóm cây tài nguyên (cây thuốc, cây làm thực phẩm, cây cho chất màu, cây có tinh dầu…); Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính sinh học các chất từ thực vật (kết hợp với các đơn vị chuyên sâu về Hóa học và Hoạt tính sinh học).
|
TS. Nguyễn Văn Dư
TS. Bùi Văn Thanh
|
202
|
- Ký sinh trùng ở người và động vật, về các lĩnh vực phân loại, sinh học-sinh thái, tiến hóa phân tử, miễn dịch, dịch tễ và điều trị
|
TS. Phạm Ngọc Doanh
|
203
|
- Ký sinh trùng ở cá
|
PGS. TS. Hà Duy Ngọ
TS. Nguyễn Văn Hà
TS. Nguyễn Mạnh Hùng
|
204
|
- Sinh học, sinh thái các loài sán lá có nguồn gốc thủy sản (Fish-borne zoonotic trematodes) ở Việt Nam
|
TS. Nguyễn Mạnh Hùng
|
205
| -
Nghiên cứu phân loại học và Đa dạng sinh học các nhóm thủy sinh vật nước ngọt nội địa và biển ven bờ Việt Nam.
-
Nghiên cứu sinh thái học quần thể, quần xã và các hệ sinh thái thủy vực ở nước ngọt, nước lợ và biển ven bờ.
-
Nghiên cứu ứng dụng chỉ thị sinh học đánh giá chất lượng môi trường nước các thủy vực nước ngọt nội địa Việt Nam.
|
PGS. TS. Hồ Thanh Hải
TS. Lê Hùng Anh
TS. Trần Đức Lương
TS. Cao Thị Kim Thu
TS. Đỗ Văn Tứ
|
206
|
- Sinh thái viễn thám và hệ thông tin địa lý trong quản lý và bảo tồn đa dạng sinh học.
- Bảo tồn đa dạng sinh học trên cơ sở Sinh thái cảnh quan.
- Bảo tồn đa dạng sinh học trên cơ sở hệ sinh thái
- Sinh thái động vật và cơ sở bảo tồn
- Nghiên cứu bảo tồn các loài thú lớn
|
PGS.TS. Lê Xuân Cảnh,
TS. Hà Quý Quỳnh
|
207
|
Nghiên cứu đa dạng, đặc điểm phân bố và bảo tồn các loài côn trùng ở Việt Nam
|
TS. Phạm Thị Nhị
|
208
|
- Đa đạng di truyền quần thể thực vật
- Hệ thống học phân tử thực vật.
- Phân loại thực vật dựa trên các chỉ thị phân tử
|
TS. Nguyễn Thị Phương Trang
|
209
|
- Nghiên cứu đánh giá hiện trạng nguồn tài nguyên thực vật (các loài cây thuốc, cây chứa tinh dầu, dầu béo, cây sử dụng trong nông lâm nghiệp, môi trường).
- Nghiên cứu cơ sở khoa học cho việc bảo tồn, phát triển và sử dụng bền vững các loài thực vật có giá trị kinh tế và khoa học.
- Nghiên cứu đánh giá tác động môi trường, sử dụng các biện pháp sinh học để bảo vệ và nâng cao chất lượng môi trường sống.
|
PGS.TS. Trần Huy Thái
PGS.TS. Trần Minh Hợi
TS. Chu Thị Thu Hà
|
300
|
- Sinh thái viễn thám và hệ thông tin địa lý trong quản lý và bảo tồn đa dạng sinh học.
- Bảo tồn đa dạng sinh học trên cơ sở Sinh thái cảnh quan.
- Bảo tồn đa dạng sinh học trên cơ sở hệ sinh thái
- Sinh thái động vật và cơ sở bảo tồn
- Nghiên cứu bảo tồn các loài thú lớn
|
PGS.TS. Lê Xuân Cảnh,
TS. Hà Quý Quỳnh
|
301
|
Nghiên cứu đa dạng, đặc điểm phân bố và bảo tồn các loài côn trùng ở Việt Nam
|
TS. Phạm Thị Nhị
|
302
|
- Đa đạng di truyền quần thể thực vật
- Hệ thống học phân tử thực vật.
- Phân loại thực vật dựa trên các chỉ thị phân tử
|
TS. Nguyễn Thị Phương Trang
|
303
|
- Nghiên cứu đánh giá hiện trạng nguồn tài nguyên thực vật (các loài cây thuốc, cây chứa tinh dầu, dầu béo, cây sử dụng trong nông lâm nghiệp, môi trường).
- Nghiên cứu cơ sở khoa học cho việc bảo tồn, phát triển và sử dụng bền vững các loài thực vật có giá trị kinh tế và khoa học.
- Nghiên cứu đánh giá tác động môi trường, sử dụng các biện pháp sinh học để bảo vệ và nâng cao chất lượng môi trường sống.
|
PGS.TS. Trần Huy Thái
PGS.TS. Trần Minh Hợi
TS. Chu Thị Thu Hà
|
304
|
Tập trung và sử dụng các quá trình oxy hóa tiên tiến để xử lý các thành phần chất thải hữu cơ khó phân hủy trong môi trường nước.
|
PGS.TS. Trịnh Văn Tuyên
|
305
|
Tái chế các biomass thải thành các vật liệu để xử lý ô nhiễm môi trường.
|
PGS.TS. Trịnh Văn Tuyên
|
306
|
Nghiên cứu xây dựng các mô hình mô phỏng, dự báo chất lượng nước mặt, nước dưới đất và nước biển ven bờ. Áp dụng các phần mềm tính toán chất lượng môi trường vào thực tế
|
PGS.TS. Hà Ngọc Hiến
|
307
|
Nghiên cứu biến đổi của chất ô nhiễm trong môi trường. Nghiên cứu xây dựng các giải pháp công nghệ nhằm phòng ngừa, giảm thiểu và khắc phục ô nhiễm môi trường.
|
TS. Nguyễn Thành Đồng
|
308
|
Phát triển kỹ thuật phân tích các thành phần môi trường; Nghiên cứu phương pháp phân tích độc chất môi trường; Nghiên cứu chét tạo vật liệu nano TiO2. ứng dụng trong xử lý các chất độc hại trong môi trường không khí và nước.
|
PGS.TS. Nguyễn Thị Huệ
|
309
|
Nghiên cứu phát triển các công nghệ xử lý nước thải, tiết kiệm và thu hồi năng lượng; Nghiên cứu phát triển các công nghệ tiên tiến xử lý các thành phần dinh dưỡng (Nitơ, phốt pho) trong nước và nước thải; Nghiên cứu tối ưu hóa các quá trình và thiết bị công nghệ môi trường.
|
TS. Phan Đỗ Hùng
|
310
|
Nghiên cứu, đánh giá chất lượng môi trường liên quan đến bùng phát tảo độc; nghiên cứu công nghẹ xử lý ô nhiễm môi trường sử dụng thực vật.
|
TS. Dương Thị Thủy
|
311
|
Nghiên cứu cơ bản đa dạng vi sinh vật trong các hệ sinh thải để bảo vệ môi trường; chế tạo chế phẩm VSV phục vụ xử lý ô nhiễm môi trường; phát triển công nghệ ứng dụng các chế phẩm VSV trong lĩnh vực xử lý ô nhiễm môi trường
|
PGS.TS. Tăng Thị Chính
|
312
|
Nghiên cứu và ứng dụng côn gnghệ nano trong y tế, đời sống và sản xuất. Ứng dụng vật liệu nano than thiện môi trường trong chăn nuôi, xử ly nguồn nước ô nhiễm và ô nhiễm không khí.
|
PGS.TS. Nguyễn Hoài Châu
|
313
|
Nghiên cứu và triển khai các vấn đề về công nghệ điện hóa môi trường; triển khai các vấn đề về vật liệu hấp phụ và vật liệu màng.
|
TS. Lê Thanh Sơn
|
314
|
Nghiên cứu đánh giá tình trạng ô nhiễm môi trường và mối quan hệ giữa chất thải với các đối tượng tiếp nhận
|
TS. Bùi Quang Minh
|
315
|
Nghiên cứu công nghệ xử lý ô nhiễm môi trường; tác động của chất ô nhiễm đến con người và hệ sinh thái; phân tích hóa lý, sinh học; điều tra đánh giá chất lượng môi trường.
|
TS. Đỗ Văn Mạnh
|