Phụ lục 6-ThS
HỒ SƠ ĐĂNG KÝ DỰ THI CAO HỌC
(Thí sinh có thể tải mẫu Đơn xin đăng ký dự thi, Sơ yếu lý lịchvà Thông báo tuyển sinh trên trang web của Học viện Khoa học và Công nghệ: http://www.gust.edu.vn )
-
01 Đơn đăng ký dự thi (Theo mẫu);
-
01 Bản sao có công chứng các giấy tờ sau:
-
Bằng và bảng điểm tốt nghiệp đại học
-
Bằng và bảng điểm tốt nghiệp hệ cao đẳng (đối với thí sinh học hệ liên thông)
-
Các giấy tờ có giá trị pháp lý về đối tượng ưu tiên (nếu có)
-
Bằng và bảng điểm đại học hoặc chứng chỉ ngoại ngữ (nếu có)
-
Chứng nhận kết quả học bổ sung kiến thức (nếu có)
-
Các văn bằng, chứng chỉ khác (nếu có)
-
01 Sơ yếu lý lịch có xác nhận của cơ quan hoặc chính quyền địa phương trong thời hạn 6 tháng tính đến ngày nộp hồ sơ dự thi (Theo mẫu);
-
01 Công văn cử dự thi của Thủ trưởng cơ quan quản lý đối với thí sinh do cơ quan cử đi học (không yêu cầu đối với thí sinh tự do)
-
01 Giấy chứng nhận đủ sức khỏe để học tập của bệnh viện đa khoa trong thời hạn 6 tháng tính đến ngày nộp hồ sơ dự thi.
-
02 ảnh màu cỡ 3 x 4 cm (ghi rõ họ tên, ngày sinh, chuyên ngành dự thi của thí sinh ở mặt sau ảnh).
-
02 Phong bì dán tem và ghirõ địa chỉ liên hệ của thí sinh.
-
Giấy chứng nhận của Cục Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục, Bộ Giáo dục và Đào tạo về các văn bằng tốt nghiệp đại học do cơ sở đào tạo nước ngoài cấp (không yêu cầu đối với các văn bằng thuộc diện “Hiệp định công nhận tương đương về văn bằng giáo dục đại học”);
VIỆN HÀN LÂM
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ VN
HỌC VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
| CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
ĐƠN ĐĂNG KÍ DỰ THI ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ
1. Họ và tên (viết chữ in hoa):
2. Giới tính:
3. Ngày sinh:
4. Nơi sinh:
5. Nơi ở hiện nay:
-
Đối tượng dự thi: - Thí sinh tự do
- Cơ quan cử:
7. Cơ quan công tác hiện nay:
8. Chuyên môn công tác:
9. Chức vụ:
10. Thâm niên nghề nghiệp (số năm công tác trong lĩnh vực ĐKDT):
11. Văn bằng đại học: Tốt nghiệp ngành:
Loại tốt nghiệp: hệ đào tạo:
Trường:
Năm tốt nghiệp:
12. Đối tượng ưu tiên:
13. Ngành đăng kí dự thi:
14. Chuyên ngành đăng kí dự thi:
Mã số:
-
Địa chỉ liên hệ:
Số điện thoại liên hệ:
..........., ngày tháng năm 2017
Xác nhận của cơ quan hiện đang công tác
(Hoặc chính quyền địa phương nơi cư trú, nếu là thí sinh tự do)
|
Người đăng kí
(Kí và ghi rõ họ tên)
|
(Thí sinh có thể tải mẫu Đơn trên trang web của Học viện Khoa học và Công nghệ: http://www.gust.edu.vn )
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
_______________________
SƠ YẾU LÝ LỊCH
H
Ảnh 3 x 4 cm
có đóng dấu giáp lai
ọ và tên:
Ngày, tháng, năm sinh: ………………… Nam/Nữ:
Dân tộc: ………………….. Tôn giáo:
Nơi sinh:
Hộ khẩu thường trú:
Địa chỉ hiện nay:
Cơ quan công tác hiện nay: .......................................................
....................................................................................................
Quá trình học tập (từ bậc Trung học phổ thông trở lên):
Thời gian
|
Nơi học
|
Ngành học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quá trình công tác:
Thời gian
|
Nơi công tác
|
Chức vụ/ Vị trí công việc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khen thưởng:
Kỷ luật:
Họ và tên Bố: …………………………………………. Năm sinh:
Cơ quan công tác:
Nghề nghiệp, chức vụ hiện nay:
Tóm tắt những mốc chính trong quá trình công tác:
Họ và tên Mẹ: …………………………………………. Năm sinh:
Cơ quan công tác:
Nghề nghiệp, chức vụ hiện nay:
Tóm tắt những mốc chính trong quá trình công tác:
Anh chị em ruột: (Ghi rõ Họ tên, ngày sinh, nghề nghiệp, nơi công tác của từng người)
Vợ/chồng, con: (Ghi rõ Họ tên, ngày sinh, nghề nghiệp, nơi công tác của từng người)
Lời cam đoan:
Tôi xin cam đoan những lời khai trên là đúng sự thật, nếu có gì sai tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm.
Xác nhận của Thủ trưởng cơ quan Ngày ……... tháng …... năm 2017
hoặc của UBND phường (xã) Người khai
(Ký và ghi rõ họ tên)
(Thí sinh có thể tải mẫu Lý lịch trên trang web của Học viện Khoa học và Công nghệ: http://www.gust.edu.vn )
Phụ lục 7-ThS
ĐỊA ĐIỂM NHẬN HỒ SƠ
(Tại Học viện và các Viện nghiên cứu chuyên ngành trực thuộc
Viện Hàn lâm KHCNVN)
1. Tại Hà Nội (Cơ sở 1):
STT
|
Đơn vị
|
Địa chỉ
|
Điện thoại
| -
|
Học viện Khoa học và Công nghệ , Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
|
18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội
Nhà A21
|
0945050052
ThS. Trần Phương Thúy
0916467768
CV. Phạm Thị Như Quỳnh
| -
|
Viện Sinh thái tài nguyên và môi trường, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
|
18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội
Nhà A11
|
04.3756.5944
0912142843
(TS. Nguyễn Thị Thanh Hương)
| -
|
Viện Vật lý, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
|
Số 10 Đào Tấn, Ba Đình, Hà Nội
|
0946120297
CV. Nguyễn Thị Ngọc Bích
0904791515
CV. Nguyễn Thị Diệu Hồng
| -
|
Viện Toán học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
|
18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội
Nhà A5
|
0982111984
CV. Trần Thị Phương Thảo
| -
|
Viện Hóa học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
|
18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội
Nhà A18
|
0979847880
CV. Nguyễn Thị Hiểu
|
2. Tại TP. Hồ Chí Minh (Cơ sở 2):
STT
|
Đơn vị
|
Địa chỉ
|
Điện thoại
| -
|
Học viện Khoa học và Công nghệ, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
|
Số 1, Mạc Đĩnh Chi, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh
|
08 38222068
0932093007
CV. Nguyễn Thị Thanh Thảo
| -
|
Viện Sinh học nhiệt đới, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
|
9/621 Xa lộ Hà Nội, khu phố 6, P. Linh Trung, Quận Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh
|
0989986781
CV. Nguyễn Thị Hiền Lương
| -
|
Viện Khoa học vật liệu ứng dụng, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
|
Số 01A đường Thạnh Lộc 29, phường Thạnh Lộc, quận 12, TP. Hồ Chí Minh
|
01683502458
CV. Ngô Thị Lan
| -
|
Viện Cơ học và Tin học ứng dụng, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
|
291 Điện Biên Phủ, phường 7, quận 3, TP. Hồ Chí Minh
|
0903932973
Bùi Tiến Điều
|
3. Tại TP. Nha Trang (Cơ sở 3):
STT
|
Đơn vị
|
Địa chỉ
|
Điện thoại
| -
|
Viện Nghiên cứu và Ứng dụng công nghệ Nha Trang, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
|
Số 2, Hùng Vương, Nha Trang, Khánh Hòa
|
0932416625
CV. Trần Minh Trang
|
4. Tại TP. Đà Lạt (Cơ sở 4):
STT
|
Đơn vị
|
Địa chỉ
|
Điện thoại
| -
|
Viện Nghiên cứu khoa học Tây Nguyên, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
|
116 Xô Viết Nghệ Tĩnh, Đà Lạt, Lâm Đồng
|
0948822664
CV. Hoàng Thị Thu Thảo
|
Phụ lục 1-TS
CÁC CHUYÊN NGÀNH TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ TIẾN SĨ
STT
|
Chuyên ngành
|
Mã số
|
STT
|
Chuyên ngành
|
Mã số
|
Khoa Các khoa học trái đất
|
Khoa Khoa học và Công nghệ biển
|
1
|
Địa mạo và cổ địa lý
|
62440218
|
26
|
Thủy sinh vật học
|
62420108
|
2
|
Địa chất học
|
62440201
|
Khoa Hóa học
|
3
|
Địa vật lý
|
62440210
|
27
|
Kỹ thuật hóa học
|
62520301
|
4
|
Khoáng vật học và địa hóa học
|
62440205
|
28
|
Hóa hữu cơ
|
62440114
|
5
|
Vật lý địa cầu
|
62440111
|
29
|
Hóa vô cơ
|
62440113
|
Khoa Công nghệ sinh học
|
30
|
Hóa phân tích
|
62440118
|
6
|
Công nghệ sinh học
|
62420201
|
31
|
Hóa lý thuyết và Hóa lý
|
62440119
|
7
|
Di truyền học
|
62420121
|
32
|
Hóa học các hợp chất thiên nhiên
|
62440117
|
8
|
Hóa sinh học
|
62420116
|
Khoa Khoa học vật liệu và Năng lượng
|
9
|
Sinh lý học người và động vật
|
62420104
|
33
|
Vật liệu điện tử
|
62440123
|
10
|
Sinh lý học thực vật
|
62420112
|
34
|
Vật liệu quang học, quang điện tử và quang tử
|
62440127
|
11
|
Lý sinh học
|
62420115
|
35
|
Vật liệu cao phân tử và tổ hợp
|
62440125
|
12
|
Vi sinh vật học
|
62420107
|
36
|
Kim loại học
|
62440129
|
Khoa Công nghệ thông tin và Viễn thông
|
Khoa Sinh thái tài nguyên và Môi trường
|
13
|
Hệ thống thông tin
|
62480104
|
37
|
Thực vật học
|
62420111
|
14
|
Khoa học máy tính
|
62480101
|
38
|
Sinh thái học
|
62420120
|
15
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
62520216
|
39
|
Động vật học
|
62420103
|
Khoa Toán học
|
40
|
Côn trùng học
|
62420106
|
16
|
Toán giải tích
|
62460102
|
41
|
Kỹ thuật môi trường
|
62520320
|
17
|
Phương trình vi phân và tích phân
|
62460103
|
42
|
Ký sinh trùng học
|
62420105
|
18
|
Đại số và lý thuyết số
|
62460104
|
43
|
Tuyến trùng học
|
Thí điểm
|
19
|
Hình học và tôpô
|
62460105
|
Khoa Cơ học và Tự động hóa
|
20
|
Lý thuyết xác suất và thống kê toán học
|
62460106
|
44
|
Cơ học vật rắn
|
62440107
|
Khoa Công nghệ thông tin và Viễn thông,
Khoa Toán học
|
45
|
Cơ học chất lỏng
|
62440108
|
21
|
Cơ sở toán học cho tin học
|
62460110
|
46
|
Cơ kỹ thuật
|
62520101
|
22
|
Toán ứng dụng
|
62460112
|
Khoa Vật lý
|
Khoa Địa lý
|
47
|
Quang học
|
62440109
|
23
|
Địa lý tự nhiên
|
62440217
|
48
|
Vật lý lý thuyết và vật lý toán
|
62440103
|
24
|
Địa lý tài nguyên và môi trường
|
62440219
|
49
|
Vật lý nguyên tử
|
62440106
|
25
|
Thuỷ văn học
|
62440224
|
50
|
Vật lý chất rắn
|
62440104
|
Phụ lục 2-TS
ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN
1. Điều kiện về văn bằng:
Người dự tuyển phải có một trong các văn bằng sau:
a) Có bằng thạc sĩ chuyên ngành đúng hoặc phù hợp với chuyên ngành đăng ký dự tuyển
b) Có bằng cử nhân đại học hệ chính quy đạt loại giỏi, khá(nếu đạt loại khá thì cần có thêm ít nhất 01 bài báo khoa học đã đăng hoặc chấp nhận đăng trong tạp chí, kỷ yếu hội nghị khoa học chuyên ngành có phản biện) thuộc ngành, chuyên ngành đúng hoặc phù hợp với ngành, chuyên ngành đăng ký dự thi, phải học bổ sung các học phần trình độ Thạc sĩ thuộc chuyên ngành tương ứng trong 2 năm đầu của thời gian đào tạo trình độ Tiến sĩ.
2. Điều kiện về trình độ ngoại ngữ
Người dự tuyển phải có một trong các chứng chỉ hoặc văn bằng ngoại ngữ sau (một trong sáu thứ tiếng: Anh, Pháp, Nga, Đức, Trung, Nhật):
a) Chứng chỉ trình độ ngoại ngữ tương đương cấp độ B1 hoặc bậc 3/6 trở lên theo Khung tham khảo Châu Âu chung về ngoại ngữ, trong thời hạn 02 năm tính đến ngày dự tuyển nghiên cứu sinh, do một trung tâm khảo thí quốc tế có thẩm quyền hoặc một trường đại học trong nước đào tạo ngành ngoại ngữ tương ứng trình độ đại học cấp theo khung năng lực tương đương cấp độ B1.
b) Bằng tốt nghiệp đại học chính quy hoặc bằng thạc sĩ được đào tạo ở nước ngoài;
c) Bằng tốt nghiệp đại học ngành ngoại ngữ.
6.3. Các điều kiện khác:
-
Có đề cương nghiên cứu chi tiết
-
Có 02 thư giới thiệu của hai nhà khoa học có chức danh khoa học như giáo sư, phó giáo sư hoặc học vị tiến sĩ cùng chuyên ngành; hoặc một thư giới thiệu của một nhà khoa học có chức danh khoa học hoặc học vị tiến sĩ cùng chuyên ngành và một thư giới thiệu của thủ trưởng đơn vị công tác của thí sinh. Những người giới thiệu này cần có ít nhất 06 tháng công tác hoặc cùng hoạt động chuyên môn với thí sinh.
-
Có ít nhất 1 năm kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực chuyên môn đăng ký dự tuyển (từ ngày ký quyết định công nhận tốt nghiệp đến hết hạn nộp hồ sơ đăng ký dự tuyển).
-
Được cơ quan quản lý nhân sự (nếu người đã có việc làm), hoặc trường nơi sinh viên vừa tốt nghiệp giới thiệu dự tuyển đào tạo trình độ tiến sĩ. Đối với người chưa có việc làm cần được địa phương nơi cư trú xác nhận.
-
Cam kết thực hiện các nghĩa vụ học tập, nghiên cứu và chế độ tài chính đối với quá trình đào tạo theo quy định của Học viện.
BẢNG THAM CHIẾU QUY ĐỔI MỘT SỐ CHỨNG CHỈ NGOẠI NGỮ
TƯƠNG ĐƯƠNG CẤP ĐỘ B1, B2 KHUNG CHÂU ÂU
(để xét trình độ ngoại ngữ khi dự tuyển và khi tốt nghiệp)
(Kèm theo Thông tư số: 05 /2012/TT- BGDĐT ngày 15 tháng 2 năm 2012
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Tiếng Anh
Cấp độ (CEFR)
|
IELTS
|
TOEFL
|
TOEIC
|
Cambridge Exam
|
BEC
|
BULATS
|
B1
|
4.5
|
450 PBT133 CBT 45 iBT
|
450
|
Preliminary PET
|
Business Preliminary
|
40
|
B2
|
5.5
|
500 BPT 173 CBT 61 iBT
|
600
|
First FCE
|
Busines Vantage
|
60
|
(Các điểm số nêu trên là điểm tối thiểu cần đạt được)
Một số tiếng khác
Cấp độ (CEFR)
|
tiếng Nga
|
tiếng Pháp
|
tiếng Đức
|
tiếng Trung
|
tiếng Nhật
|
B1
|
TRKI 1
|
DELF B1
TCF niveau 3
|
B1
ZD
|
HSK cấp độ 3
|
JLPT N4
|
B2
|
TRKI 2
|
DELF B2
TCF niveau 4
|
B2
TestDaF level 4
|
HSK cấp độ 4
|
JLPT N3
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |