3. Tại TP. Nha Trang (Cơ sở 3):
STT
|
Đơn vị
|
Địa chỉ
|
Điện thoại
| -
|
Viện Nghiên cứu và Ứng dụng công nghệ Nha Trang, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
|
Số 2, Hùng Vương, Nha Trang, Khánh Hòa
|
0932416625
CV. Trần Minh Trang
| -
|
Viện Hải Dương học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
|
Số 1 Cầu Đá, Nha Trang, Khánh Hòa
|
0983 883 559
TS. Hồ Văn Thệ
|
4. Tại TP. Đà Lạt (Cơ sở 4):
STT
|
Đơn vị
|
Địa chỉ
|
Điện thoại
| -
|
Viện Nghiên cứu khoa học Tây Nguyên, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
|
116 Xô Viết Nghệ Tĩnh, Đà Lạt, Lâm Đồng
|
0948822664
CV. Hoàng Thị Thu Thảo
|
5. Tại TP. Hải Phòng (Cơ sở 5)
STT
|
Đơn vị
|
Địa chỉ
|
Điện thoại
| -
|
Viện Tài nguyên và Môi trường biển, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
|
246 phố Đà Nẵng, phường Cầu Tre, quận Ngô Quyền, TP. Hải Phòng
|
0912413666
TS. Dương Thanh Nghị
|
6. Tại Huế (Cơ sở 6):
STT
|
Đơn vị
|
Địa chỉ
|
Điện thoại
| -
|
Viện Nghiên cứu khoa học miền Trung, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
|
321 Huỳnh Thúc Kháng, phường Phú Hòa, TP. Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
0905103561
TS. Hoàng Ngọc Lin
|
DANH MỤC CÁC NGÀNH ĐÚNG, NGÀNH PHÙ HỢP TRÌNH ĐỘ TIẾN SĨ
STT
|
Ngành dự tuyển
|
Ngành phù hợp
| -
|
Vật lý lý thuyết và vật lý toán
|
Vật lý lý thuyết và vật lý toán
| -
|
Vật lý nguyên tử
|
Vật lý nguyên tử, Kỹ thuật hạt nhân
| -
|
Vật lý chất rắn
|
Vật lý chất rắn
| -
|
Quang học
|
Quang học
| -
|
Hóa lý thuyết và Hóa lý
|
Hóa lý thuyết và Hóa lý, Hóa hữu cơ, hóa dầu, hóa học các hợp chất thiên nhiên, Hóa phân tích, Hóa vô cơ, Hóa môi trường, Vật liệu điện tử, Vật liệu cao phân tử và tổ hợp, Kim loại học, Khoa học môi trường, Kỹ thuật hóa học, Kỹ thuật vật liệu, Kỹ thuật môi trường, Hóa sinh học
| -
|
Hóa phân tích
|
Hóa phân tích, Hóa hữu cơ, hóa dầu, hóa học các hợp chất thiên nhiên, Hóavô cơ, Hóa lý thuyết và Hóa lý, Hóa môi trường, Vật liệu điện tử, Vật liệu cao phân tử và tổ hợp, Kim loại học, Khoa học môi trường, Kỹ thuật hóa học, Kỹ thuật vật liệu, Kỹ thuật môi trường, Hóa sinh học
| -
|
Hóa hữu cơ
|
Hóa hữu cơ, Vật liệu cao phân tử và tổ hợp, Hóa học các hợp chất thiên nhiên, Hóa vô cơ, hóa dầu, Hóa phân tích, Hóa lý thuyết và Hóa lý, Hóa môi trường, Vật liệu điện tử, Kim loại học, Khoa học môi trường, Kỹ thuật hóa học, Kỹ thuật vật liệu, Kỹ thuật môi trường, Hóa sinh học
| -
|
Kỹ thuật hóa học
|
Kỹ thuật hóa học, Kỹ thuật môi trường, Kỹ thuật vật liệu, Hóa hữu cơ, hóa dầu, Hóa học các hợp chất thiên nhiên, Hóa phân tích, Hóa lý thuyết và Hóa lý, Hóa môi trường, Vật liệu điện tử, Kim loại học, Khoa học môi trường, Hóa vô cơ, Kỹ thuật vật liệu, Kỹ thuật môi trường, Hóa sinh học
| -
|
Hóa học các hợp chất thiên nhiên
|
Hóa học các hợp chất thiên nhiên, Hóa vô cơ, Hóa hữu cơ, Hóa dầu và xúc tác hữu cơ, Hóa phân tích, Hóa lý thuyết và hóa lý, Hóa môi trường, Hóa dược, Kỹ thuật hóa học, Kỹ thuật vật liệu, Hóa sinh học
| -
|
Hóa vô cơ
|
Hóa hữu cơ, hóa dầu, hóa học các hợp chất thiên nhiên, Hóa phân tích, Hóa lý thuyết và Hóa lý, Hóa môi trường, Vật liệu điện tử, Vật liệu cao phân tử và tổ hợp, Kim loại học, Khoa học môi trường, Kỹ thuật hóa học, Kỹ thuật vật liệu, Kỹ thuật môi trường, Hóa sinh học
| -
|
Sinh thái học
|
Sinh thái học
| -
|
Thực vật học
|
Thực vật học
| -
|
Ký sinh trùng học
|
Ký sinh trùng học
| -
|
Côn trùng học
|
Côn trùng học
| -
|
Kỹ thuật môi trường
|
Khoa học - công nghệ, Kĩ thuật sinh học, Hóa học, Hoá lý, các quá trình thiết bị công nghệ hoá học.
| -
|
Tuyến trùng học
|
Tuyến trùng học
| -
|
Động vật học
|
Động vật học
| -
|
Cơ kỹ thuật
|
Cơ kỹ thuật, Công nghệ Cơ điện tử, Tự động hóa, Kỹ thuật hàng không, ngành Điều khiển tự động, Thủy văn, Khí tượng, Hải dương học, Tin học xây dựng, Kỹ thuật công trình xây dựng...
| -
|
Cơ vật rắn
|
Cơ chất rắn, toán – cơ, Vật lý chất rắn, Vật lý lý thuyết và vật lý toán, Khoa học vật liệu, …
| -
|
Cơ chất lỏng
|
Cơ chất lỏng, Thủy văn học, Khí tượng, Hải dương học, toán - cơ …
| -
|
Địa lý tự nhiên
|
Địa lý tự nhiên, Khí tượng và khí hậu học, Địa lý tài nguyên và môi trường, Quản lý tài chuyên và môi trường, Khoa học trái đất, Khoa học môi trường, Địa lý học, Quản lý đất đai
| -
|
Địa lý tài nguyên và môi trường
|
Địa lý tự nhiên, Địa lý học, Địa lý tài nguyên và môi trường, Quản lý tài chuyên và môi trường, Khoa học trái đất, Khoa học môi trường, Địa chất thủy văn, Địa chất công trình
| -
|
Thủy văn học
|
Thủy văn học, Kỹ thuật tài nguyên nước, Khoa học trái đất, Khoa học môi trường, Quản lý tài nguyên và môi trường...
| -
|
Vật liệu điện tử
|
Vật lý, Vật lý kỹ thuật, Công nghệ nanô, Khoa học vật liệu, Vật liệu điện tử, Quang học, Hóa học, Dược học.
| -
|
Vật liệu quang học, quang điện tử và quang tử
|
Vật lý, Vật lý kỹ thuật, Quang học, Công nghệ nanô, Khoa học vật liệu, Hóa học, Dược học.
| -
|
Vật liệu cao phân tử và tổ hợp
|
Hóa học, Vật liệu cao phân tử và tổ hợp, Dược học.
| -
|
Kim loại học
|
Vật lý, Luyện kim (Kim loại đen, luyện kim màu, nhiệt luyện, xử lý bề mặt), Khoa học vật liệu, công nghệ cơ khí, công nghệ vật liệu, công nghệ gia công vật liệu
| -
|
Khoa học máy tính
|
Khoa học máy tính
| -
|
Hệ thống thông tin
|
Hệ thống thông tin
| -
|
Toán ứng dụng
|
Toán ứng dụng
| -
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
| -
|
Cơ sở toán học cho tin học
|
Cơ sở toán học cho tin học
| -
|
Địa chất học
|
Khoa học Môi trường, Môi trường đất và nước, Bản đồviễn thám và hệ thông tin địa lý, Quản lý tài nguyên và môi trường
| -
|
Khoáng vật học và địa hóa học
|
Địa chất học, Khoa học Môi trường, Môi trường đất và nước
| -
|
Địa mạo và Cổ địa lý
|
Địa lý tự nhiên, Địa lý Tài nguyên và Môi trường, Địa chất học, Quản lý Tài nguyên và Môi trường
| -
|
Địa vật lý
|
Địa chất học, Kỹ thuật địa vật lý, Kỹ thuật thăm dò và khảo sát
| -
|
Vật lý Địa cầu
|
Khí tượng và khí hậu học, Thiên văn học,Khoa học môi trường, Môi trường không khí...
| -
|
Thủy sinh vật học
|
Sinh thái học, Công nghệ sinh học, Nuôi trồng thủy sản, Quản lý nguồn lợi thủy sản,Thực vật học, Động vật học, Côn trùng học (Côn trùng mặt nước), Tuyến trùng học(tuyến trùng biển), Sinh học thực nghiệm, Sinh học – môi trường.
| -
|
Sinh lý học người và động vật
|
Sinh lý học người và động vật, Sinh học thực nghiệm, Công nghệ sinh học, Hóa sinh học, Chăn nuôi, Thú y, Bệnh lý học và chữa bệnh thủy sản.
| -
|
Vi sinh vật học
|
Vi sinh vật học, Sinh học thực nghiệm, Công nghệ sinh học, Vy sinh y học.
| -
|
Sinh lý học thực vật
|
Sinh lý học thực vật, Sinh học thực nghiệm, Công nghệ sinh học.
| -
|
Hóa sinh học
|
Hóa sinh học, Sinh học thực nghiệm, Công nghệ sinh học, Hóa môi trường, Hóa sinh dược.
| -
|
Di truyền học
|
Di truyền học, Sinh học thực nghiệm, Công nghệ sinh học, Di truyền và chọn giống cây trồng, Chăn nuôi, Lâm học.
| -
|
Công nghệ sinh học
|
Công nghệ sinh học, Sinh học thực nghiệm, Di truyền học, Sinh học thực nghiệm, Di truyền và chọn giống cây trồng, Chăn nuôi, Lâm học, Sinh lý học người và Động vật, Thú y, Bệnh lý học và chữa bệnh thủy sản, Vi sinh vật học, Vi sinh y học, Sinh lý học thực vật, Hóa sinh học, Hóa sinh dược.
| -
|
Lý sinh học
|
Lý sinh học, Sinh học thực nghiệm, Công nghệ sinh học, Lý sinh y học.
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |