1
|
Bãi A Zông - xã Thượng Lộ
|
X= 1786753
Y= 577518
|
QH23
|
610
|
92
|
55.593
|
1.7
|
95.000
|
43.000
|
52.000
|
43.000
|
|
|
52.000
|
|
|
2
|
Bãi sau Trung tâm Y tế huyện - Thị trấn Khe Tre
|
X= 1788651
Y= 576047
|
QH24
|
425
|
75
|
31.675
|
1.8
|
57.000
|
15.000
|
42.000
|
15.000
|
|
|
42.000
|
|
|
3
|
Bãi Vườn tiêu - xã Hương Hòa
|
X= 1789071
Y= 574095
|
QH25
|
230
|
47
|
11.000
|
1.8
|
20.000
|
5.000
|
15.000
|
5.000
|
|
|
15.000
|
|
|
4
|
Bãi thôn Phú Thuận - xã Hương Giang
|
X= 1784749
Y= 573079
|
QH26
|
158
|
79
|
12.420
|
1.6
|
20.000
|
4.000
|
16.000
|
4.000
|
|
|
16.000
|
|
|
5
|
Bãi thôn La Vân - xã Thượng Nhật
|
X= 1785485
Y= 573302
|
QH27
|
250
|
49
|
12.264
|
1.7
|
21.000
|
6.000
|
15.000
|
6.000
|
|
|
15.000
|
|
|
6
|
Bãi cầu cây Xoài - xã Hương Phú
|
X= 1791243
Y= 577471
|
QH28
|
180
|
50
|
9.093
|
2.0
|
18.000
|
7.000
|
11.000
|
7.000
|
|
|
11.000
|
|
|
7
|
Bãi cầu Leno - Thị trấn Khe Tre
|
X= 1788651
Y= 576047
|
QH29
|
330
|
56
|
18.403
|
1.1
|
20.000
|
5.000
|
15.000
|
|
5.000
|
|
|
15.000
|
|
8
|
Bãi Quanh Hom - xã Hương Sơn
|
X= 1789100
Y= 572948
|
QH30
|
160
|
67
|
10.829
|
1.7
|
18.000
|
7.000
|
11.000
|
|
7.000
|
|
|
11.000
|
|
9
|
Bãi Ta Rí - xã Hương Hữu
|
X= 1782385
Y= 571776
|
QH31
|
120
|
55
|
6.698
|
1.6
|
11.000
|
6.000
|
5.000
|
|
6.000
|
|
|
5.000
|
|
10
|
Bãi A Rơn - xã Thượng Long
|
X= 1783091
Y= 568975
|
QH32
|
245
|
29
|
6.969
|
1.5
|
10.000
|
6.000
|
4.000
|
|
6.000
|
|
|
4.000
|
|
VIII
|
Huyện A Lưới
|
|
|
|
|
|
|
659.000
|
356.000
|
303.000
|
289.000
|
67.000
|
|
248.000
|
55.000
|
|
1
|
Bãi bồi thôn 1 và thôn 2 - xã Hồng Quảng
|
X=1798757
Y= 523465
|
QH33
|
1.200
|
145
|
126.500
|
1.7
|
215.000
|
116.000
|
99.000
|
116.000
|
|
|
99.000
|
|
|
2
|
Bãi bồi thôn 3 - xã Hồng Quảng
|
X=1798022
Y= 524278
|
QH34
|
970
|
56
|
52.710
|
1.7
|
90.000
|
52.000
|
38.000
|
52.000
|
|
|
38.000
|
|
|
3
|
Bãi bồi thôn 1 - xã Hồng Kim
|
X=1800115
Y= 522885
|
QH35
|
800
|
65
|
52.100
|
1.2
|
63.000
|
30.000
|
33.000
|
30.000
|
|
|
33.000
|
|
|
4
|
Bãi bồi thôn Lê Lộc 1 - xã Hồng Bắc
|
X=1799767
Y= 522391
|
QH36
|
500
|
54
|
26.200
|
1.8
|
47.000
|
28.000
|
19.000
|
28.000
|
|
|
19.000
|
|
|
5
|
Bãi bồi thôn 5 - xã Hồng Kim
|
X=1802793
Y= 522080
|
QH37
|
1.000
|
53
|
46.140
|
1.0
|
46.000
|
25.000
|
21.000
|
|
25.000
|
|
|
21.000
|
|
6
|
Bãi bồi thôn A Sam - xã Đông Sơn
|
X=1782819
Y= 535723
|
QH38
|
840
|
30
|
23.500
|
1.3
|
31.000
|
18.000
|
13.000
|
18.000
|
|
|
13.000
|
|
|
7
|
Bãi bồi thôn Pa Hy - xã Hồng Hạ
|
X=1802938
Y= 535276
|
QH39
|
680
|
37
|
23.500
|
1.3
|
31.000
|
5.000
|
26.000
|
5.000
|
|
|
26.000
|
|
|
8
|
Bãi bồi thôn A Sốc - xã Hồng Bắc
|
X=1799318
Y= 522918
|
QH40
|
620
|
43
|
29.300
|
1.1
|
32.000
|
19.000
|
13.000
|
|
19.000
|
|
|
13.000
|
|
9
|
Bãi bồi thôn Loa - xã Đông Sơn
|
X=1783673
Y= 535354
|
QH41
|
388
|
39
|
16.500
|
1.6
|
26.000
|
16.000
|
10.000
|
16.000
|
|
|
10.000
|
|
|
10
|
Bãi bồi thôn Đụt - xã Hồng Trung
|
X= 1804410
Y= 518999
|
QH42
|
370
|
45
|
19.700
|
1.5
|
30.000
|
18.000
|
12.000
|
|
18.000
|
|
|
12.000
|
|
11
|
Bãi bồi thôn Dùng - xã Hương Nguyên
|
X=1803011
Y= 541470
|
QH43
|
240
|
30
|
6.700
|
2.5
|
17.000
|
16.000
|
1.000
|
16.000
|
|
|
1.000
|
|
|
12
|
Bãi bồi thôn Ka Lô - xã A Roàng
|
X=1781001
Y= 541291
|
QH44
|
330
|
61
|
18.300
|
0.9
|
17.000
|
8.000
|
9.000
|
8.000
|
|
|
9.000
|
|
|
13
|
Bãi bồi thôn Chai - xã Đông Sơn
|
X=1781623
Y= 534164
|
QH45
|
195
|
32
|
6.300
|
1.4
|
9.000
|
2.000
|
7.000
|
|
2.000
|
|
|
7.000
|
|
14
|
Bãi bồi thôn Ta Rá - xã Hương Nguyên
|
X=1802175
Y= 541824
|
QH46
|
95
|
29
|
3.000
|
1.5
|
5.000
|
3.000
|
2.000
|
|
3.000
|
|
|
2.000
|
|
B
|
CÁT, SỎI LÒNG SÔNG
|
|
|
|
|
|
|
5.618.000
|
5.200.000
|
418.000
|
2.417.000
|
2.783.000
|
|
204.000
|
214.000
|
|
1
|
Sông Bồ gồm 02 đoạn sông:
|
|
|
|
|
|
|
2.611.000
|
2.480.000
|
131.000
|
991.000
|
1.489.000
|
|
51.000
|
80.000
|
|
a)
|
Đoạn lòng sông từ điểm cách lòng hồ thủy điện Hương Điền 6km đến cầu An Lỗ (cách cầu 500m)
|
X= 1828896
Y= 547385
|
QH47
|
6.500
|
30
|
195.000
|
5.0
|
975.000
|
926.000
|
49.000
|
370.000
|
556.000
|
|
19.000
|
30.000
|
|
b)
|
Đoạn lòng sông từ cầu An Lỗ (cách cầu 500m) đến ngã ba sông Hai Nhánh (Bác Vọng)
|
X= 1828896
Y= 547385
|
QH47
|
8.200
|
35
|
287.000
|
5.7
|
1.636.000
|
1.554.000
|
82.000
|
621.000
|
933.000
|
|
32.000
|
50.000
|
|
2
|
Sông Tả Trạch: đoạn sông từ khu vực cách cầu Tuần khoảng 2,6km đến bãi bồi thôn Thanh Vân - xã Dương Hoà - thị xã Hương Thuỷ
|
X= 1807172
Y= 566103
|
QH48
|
9.500
|
35
|
332.500
|
5.8
|
1.929.000
|
1.736.000
|
193.000
|
694.000
|
1.042.000
|
|
77.000
|
116.000
|
|
3
|
Sông Nước Ngọt (sông Bù Lu): Đoạn cát, sỏi lòng sông Nước Ngọt (sông Bù Lu) được khảo sát và đưa vào khai thác từ điểm cách cầu Nước Ngọt khoảng 1,6km trở về phía hạ nguồn của sông (tiếp giáp với xã Lộc Vĩnh)
|
X= 1801927
Y= 601559
|
QH49
|
2.000
|
15
|
30.000
|
2.0
|
60.000
|
56.000
|
4.000
|
56.000
|
|
|
4.000
|
|
|
4
|
Sông Ô Lâu: Đoạn sông khảo sát thuộc địa phận xã Phong Thu và thị trấn Phong Điền - huyện Phong Điền
|
X= 1835109
Y= 538067
|
QH50
|
7.200
|
19
|
136.800
|
3.0
|
410.000
|
381.000
|
29.000
|
129.000
|
252.000
|
|
11.000
|
18.000
|
|
5
|
Sông Truồi: từ cầu Khe Dài (cách cầu 200m) đi qua cầu Máng (cách 2 bên cầu 200m) và xuống khoảng 1,3km (cách cầu Truồi khoảng 1,4km)
|
X= 1802355
Y= 581394
|
QH51
|
4.500
|
30
|
135.000
|
4.5
|
608.000
|
547.000
|
61.000
|
547.000
|
|
|
61.000
|
|
|
C
|
CÁT NỘI ĐỒNG
|
|
|
|
|
|
|
18.370.000
|
18.370.000
|
|
90.000
|
|
18.280.000
|
|
|
|
|