KẾ hoạch xây dựng tcvn năM 2014



tải về 3.03 Mb.
trang10/34
Chuyển đổi dữ liệu19.07.2016
Kích3.03 Mb.
#2078
1   ...   6   7   8   9   10   11   12   13   ...   34

ISO 9328-3:2011


nt

2014

2015















Sản phẩm thép tấm dùng cho mục đích chịu áp lực - Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp - Phần 4: Thép hợp kim niken với quy định đặc tính nhiệt độ thấp

Chấp nhận

ISO 9328-4:2011


nt

2014

2015















Sản phẩm thép tấm dùng cho mục đích chịu áp lực - Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp - Phần 5: Thép hạt nhỏ có thể hạn, cán cơ nhiệt

Chấp nhận

ISO 9328-5:2011


nt

2014

2015















Sản phẩm thép tấm dùng cho mục đích chịu áp lực - Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp - Phần 6: Thép hạt nhỏ có thể hàn, tôi và ram

Chấp nhận

ISO 9328-6:2011


nt

2014

2015















Sản phẩm thép tấm dùng cho mục đích chịu áp lực - Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp - Phần 7: Thép không gỉ

Chấp nhận

ISO 9328-7:2011


nt

2014

2015















Thép không gỉ cán nóng liên tục - Dung sai kích thước và hình dạng - Phần 1: Băng hẹp và tấm cắt

Chấp nhận

ISO 9444-1:2009


nt

2014

2015















Thép không gỉ cán nóng liên tục - Dung sai kích thước và hình dạng - Phần 2: Băng rộng và lá/tấm

Chấp nhận

ISO 9444-2:2009


nt

2014

2015















Thép tấm không gỉ cán nóng - Dung sai kích thước và hình dạng

Chấp nhận

ISO 18286:2008



nt

2014

2015










THỬ CƠ TÍNH (Xây dựng 10 TCVN)






Vật liệu kim loại – Tấm và băng dày 3 mm hoặc nhỏ hơn – Thử uốn đảo chiều

Chấp nhận

ISO 7799 : 1985



TCVN/TC 164 Thử cơ tính kim loại

2014

2015







Viện TCCLVN






Vật liệu kim loại – Hiệu chuẩn các dụng cụ thử lực dùng để kiểm định máy thử đồng trục

Chấp nhận

ISO 376: 2004



nt

2014

2015















Máy thử mỏi đặt tải hướng trục – Hiệu chuẩn lực động cho thử mỏi đơn trục- Phần 1: Hệ thống thử nghiệm

Chấp nhận

ISO 4965 -1 : 2012



nt

2014


2015















Máy thử mỏi đặt tải hướng trục – Hiệu chuẩn lực động cho thử mỏi đơn trục- Phần 2: Sử dụng thíết bị hiệu chuẩn động

Chấp nhận

ISO 4965 -2 : 2012



nt

2014


2015















Vật liệu kim loại – Kiểm định máy thử một trục trạng thái tĩnh – Phần 1: Máy thử kéo/nén – Kiểm định và hiệu chuẩn hệ thống đo lực

Chấp nhận

ISO 7500-1 : 2004



nt

2014

2015















Vật liệu kim loại – Kiểm định máy thử một trục trạng thái tĩnh – Phần 2: Máy thử kéo rão – Kiểm định lực tác dụng

Chấp nhận

ISO 7500-2 : 2006



nt

2014

2015















Vật liệu kim loại – Hiệu chuẩn giãn kế sử dụng trong phép thử một trục

Chấp nhận

ISO 9513 : 1999



nt

2014

2015















Vật liệu kim loại – Thử mở rộng lỗ

Chấp nhận

ISO 16630 : 2003



nt

2014

2015















Vật liệu kim loại – Ký hiệu trục mẫu thử liên quan đế cấu trúc định hướng của sản phẩm

Chấp nhận

ISO 3785 : 2006



nt

2014

2015















Vật liệu kim loại – Thử kéo- Phần 1: Phương pháp thử kéo ở nhiệt độ phòng

Soát xét

TCVN 197 : 2002

Chấp nhận

(ISO 6892: 1998) – ISO 6892-1 : 2009



nt

2014

2015










CHAI CHỨA KHÍ (Xây dựng 11 TCVN)






Chai chứa khí – Quy trình thay đổi khí chứa

Chấp nhận

ISO 11621 : 1997



TCVN/TC 58

Chai chứa khí

2014

2015







Viện TCCLVN






Chai chứa khí di động – Van chai chứa khí – Thử và kiểm tra trong sản xuất

Chấp nhận

ISO 14246 :2001



nt

2014

2015















Chai chứa khí – Ghi nhãn tấm

Chấp nhận

ISO 13769:2007



nt

2014

2015















Chai chứa khí di động -. Tính tương thích của vật liệu làm chai chứa và làm van với khí chứa. - Phần 2: Vật liệu phi kim loại

Soát xét

TCVN 6874-2:2002

Chấp nhận

( ISO 11114-2:2000) – ISO 11114-2:2013



nt

2014

2015















Chai chứa khí – Chai chứa khí CO2 bằng thép không hàn dùng để lắp đặt chữa cháy cố định trên tàu biển

Chấp nhận

ISO 3500:2005



nt

2014

2015















Chai chứa khí – Giàn chai axetylen – Điều kiện nạp và kiểm tra nạp

Chấp nhận

ISO 13088:2011




nt

2014

2015















Chai chứa khí - ống thép không hàn nạp lại được dùng để vận chuyển khí nén có dung tích nước trong khoảng 150L đến 3000 L - Thiết kế, kết cấu và thử nghiệm

Chấp nhận

ISO 11120:1999



nt

2014

2015















Chai chứa khí - Hệ thống phù hợp chất lượng quốc tế - Quy tắc cơ bản

Chấp nhận

ISO/TR 14600:2000



nt

2014

2015















Chai chứa khí di động – Thử và kiểm tra định kỳ chai chứa khí bằng composit

Chấp nhận

ISO 11623:2002




nt

2014

2015















Chai chứa khí – Chai chứa khí bằng hơp kim nhôm không hàn nạp lại được- Thiết kế, kết cấu và thử nghiệm

Chấp nhận

ISO 7866:1999



nt

2014

2015















Chai chứa khí – Chai chứa khí bằng thép không hàn- Thử và kiểm tra định kỳ

Chấp nhận

ISO 6406:2005




nt

2014

2015










PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ (Xây dựng 18 TCVN)






PTGTĐB - Số nhận dạng phương tiện giao thông - Nội dung và cấu trúc

Soát xét TCVN 6578:2008

Chấp nhận

ISO 3779:1983 - ISO 3779:2009


TCVN/TC 22 Phương tiện giao thông đường bộ

2014

2015







Viện TCCLVN






PTGTĐB - Dụng cụ đo khí thải phát ra của phương tiện giao thông - Yêu cầu đo và kỹ thuật - Thử tính năng và điều khiển đo

Soát xét

TCVN 6208:2008

Chấp nhận

ISO 3930:2000 – ISO/PAS 3930:2009



nt

2014

2015















PTGTĐB – Ô tô khách và tổ hợp ôtô – Thử ổn định ngang

Chấp nhận

ISO 9815:2010



nt

2014

2015















Mô tô hai bánh – Hệ thống chống hãm cứng (ABS) – Phương pháp đo và thử

Chấp nhận

ISO 12364:2001



nt

2014

2015















PTGTĐB – Vòi phun cho xăng không chì

Chấp nhận

ISO 9158:1988



nt

2014

2015















PTGTĐB chạy điện-hybrid – Đo tiêu thụ nhiên liệu và khí thải phát ra – Phần 1: Phương tiện dự trữ

Chấp nhận

ISO 23274-1:2013



nt

2014

2015















PTGTĐB chạy điện-hybrid – Đo tiêu thụ nhiên liệu và khí thải phát ra – Phần 2: Phương tiện dự trữ

Chấp nhận

ISO 23274-2:2012




nt

2014

2015















Mô tô – Phương pháp chỉnh đặt chạy trên băng thử động

Chấp nhận

ISO 11486:2006/amd 1:2012



nt

2014

2015















PTGTĐB – Ô tô con – Phân bố khối lượng

Chấp nhận

ISO 2416:1992



nt

2014

2015















Bánh xe và vành dung cho lốp hơi – Thuật ngữ, ký hiệu và ghi nhãn

Chấp nhận

ISO 3911:2004



nt

2014

2015















PTGTĐB – Hệ thống các bộ phận nhiên liệu khí tự nhiên nén (CNG) – Phần 1: Yêu cầu an toàn

Chấp nhận

ISO 15501-1:2001



nt

2014

2015















PTGTĐB – Các ống lọc và việc mở bình nhiên liệu của xe cơ giới – Hệ thống thu hồi sự bay hơi

Chấp nhận

ISO 13331:1995



nt

2014

2015















PTGTĐB – Hệ thống các bộ phận nhiên liệu khí tự nhiên nén (CNG) – Phần 2: Phương pháp thử

Chấp nhận

ISO 15501-2:2001



nt

2014

2015















PTGTĐB – Phân tích tai nạn giao thông – Phần 1: Từ vựng

Chấp nhận

ISO 12353-1:2002



nt

2014

2015















PTGTĐB – Phân tích tai nạn giao thông – Phần 2: Hướng dẫn sử dụng đo va chạm mạnh

Chấp nhận

ISO 12353-2:2003



nt

2014

2015















PTGTĐB – Xe thương mại hạng nặng và xe buýt – Thử trạng thái ổn định

Chấp nhận

ISO 14792:2011



nt

2014

2015















PTGTĐB – Xe thương mại hạng nặng và xe buýt – PP thử quá trình chuyển tiếp lật ngang

Chấp nhận

ISO 14793:2011



nt

2014

2015















O tô con – Đặc tính kỹ thuật đối với kích cơ

Chấp nhận

ISO 8720:1991



nt




2015










CẦN TRỤC VÀ THIẾT BỊ NÂNG (Xây dựng 11 TCVN)






Cần trục – Cáp thép – Bảo trì, bảo dưỡng, kiểm tra, và loại bỏ

4


Chấp nhận

ISO 4309:2010



TCVN/TC 96 Cần cẩu

2014

2015







Viện TCCLVN






Cần trục – Yêu cầu an toàn đối với cần trục xếp dỡ

23

Chấp nhận

ISO 15442:2012



nt

2014

2015















Cần trục – Quy định an toàn đối với cần trục tự hành

25

Chấp nhận

ISO/TR 19961:2010



nt

2014

2015















Cần trục – Ký hiệu bằng hình vẽ – Phần 3: Cần trục tháp

4


Chấp nhận

ISO 7296-3:2006



nt

2014

2015















Cần trục khác cần trục di động và cần trục nổi – Quy định chung cho sự ổn định

Chấp nhận

ISO 4304:1987



nt

2014

2015















Cần trục di động – Xác định sự ổn định


Chấp nhận

ISO 4305:1991



nt

2014

2015















Cần trục – Lối vào, rào chắn an toàn và các mức hạn chế - Phần 1: Quy định chung

Chấp nhận

ISO 11660-1:2008



nt

2014

2015















Cần trục – Lối vào, rào chắn an toàn và các mức hạn chế - Phần 2: Cần trục di động

Chấp nhận

ISO 11660-2:1994



nt

2014

2015















Cần trục – Lối vào, rào chắn an toàn và các mức hạn chế - Phần 3: Cần trục tháp

Chấp nhận

ISO 11660-3:2008



nt

2014

2015















Cần trục – Lối vào, rào chắn an toàn và các mức hạn chế - Phần 4: Cần trục kiểu cần

Chấp nhận

ISO 11660-4:2012



nt

2014

2015















Cần trục – Lối vào, rào chắn an toàn và các mức hạn chế - Phần 5: Cầu trục và cổng trục

Chấp nhận

ISO 11660-5:2001



nt

2014

2015










CHI TIẾT LẮP XIẾT (Xây dựng 10 TCVN )






Bu long đầu sáu cạnh – Sản phẩm cấp A và B

Chấp nhận

ISO 4014:2011



nt

2014

2015







Viện TCCLVN






Bu long đầu sáu cạnh – Sản phẩm cấp B – Thân giảm (đường kính thân xấp xỉ bằng đường kính bước)

Chấp nhận

ISO 4015:1979



nt

2014

2015















Bu long đầu sáu cạnh – Sản phẩm cấp C

Chấp nhận

ISO 4016:2011



nt

2014

2015















Vít đầu sáu cạnh – Sản phẩm cấp A và B

Chấp nhận

ISO 4017:2011



nt

2014

2015















Vít đầu sáu cạnh – Sản phẩm cấp C

Chấp nhận

ISO 4018:2011



nt

2014

2015















Tính chất cơ học của chi tiết lắp xiết bằng thép không gỉ - Phần 1: Bu lông, vít và vít cấy

Chấp nhận

ISO 3506-1:2009

nt

2014

2015















Tính chất cơ học của chi tiết lắp xiết bằng thép không gỉ- Phần 2: Đai ốc

Chấp nhận

ISO 3506-2:2009



nt

2014

2015















Tính chất cơ học của chi tiết lắp xiết bằng thép không gỉ- - Phần 3: Bộ vít và chi tiết lắp xiết tương tự chịu ứng suất kéo

Chấp nhận

ISO 3506-3:2009



nt

2014

2015















Tính chất cơ học của chi tiết lắp xiết bằng thép không gỉ- - Phần 4: Vít tự cắt ren

Chấp nhận

ISO 3506-4:2009



nt

2014

2015















Bu lông, vít và vít cấy – Chiều dài danh nghĩa và chiều dài ren đối vớibulong thông dụng


Chấp nhận

ISO 888:2012



nt

2014

2015










MÁY CÔNG CỤ (Xây dựng 11 TCVN)






Điều kiện kiểm máy khoan đứng kiểu hộp - Kiểm độ chính xác - Phần 1: Kiểm hình học

Chấp nhận

ISO 2772-1:1973



TCVN/TC 39

Máy công cụ

2014

2015







Viện TCCLVN






Điều kiện kiểm máy khoan đứng kiểu hộp - Kiểm độ chính xác - Phần 2: Kiểm thực tế

Chấp nhận

ISO 2772-2:1974



nt

2014

2015















Điều kiện kiểm cho các máy khoan và doa tọa độ một trục chính và đầu revonve độ chính xác cao với bàn máy có chiều cao cố định và trục chính thẳng đứng - Kiểm độ chính xác - Phần 1: Máy kiểu trụ máy đơn

Chấp nhận

ISO 3686-1:2000



nt

2014

2015















Điều kiện kiểm cho các máy khoan và doa tọa độ một trục chính và đầu revonve độ chính xác cao với bàn máy có chiều cao cố định và trục chính thẳng đứng - Kiểm độ chính xác - Phần 2: Máy kiểu cổng với bàn máy di động

Chấp nhận

ISO 3686-2:2000



nt




2015















Điều kiện kiểm trung tâm gia công – Phần 4: Độ chính xác và khả năng lặp lại định vị của các trục tịnh tiến và quay

Chấp nhận

ISO 10791-4:1998



nt

2014

2015















Điều kiện kiểm trung tâm gia công – Phần 5: Độ chính xác và khả năng lặp lại định vị của các giá kẹp phôi

Chấp nhận

ISO 10791-5:1998



nt

2014

2015















Điều kiện kiểm trung tâm gia công – Phần 6: Độ chính xác của các lượng chạy dao, tốc độ quay và phép nội suy

Chấp nhận

ISO 10791-6:1998/Cor 1:2004



nt

2014

2015















Điều kiện kiểm trung tâm gia công – Phần 7: Độ chính xác của mẫu kiểm hoàn thiện

Chấp nhận

ISO 10791-7:1998



nt

2014

2015














Điều kiện kiểm trung tâm gia công – Phần 8: Đánh giá đặc tính tạo công tua trong ba mặt phẳng tọa độ


Chấp nhận

ISO 10791-8:2001



nt

2014

2015














Điều kiện kiểm trung tâm gia công – Phần 9: Đánh giá thời gian vận hành thay dao và thay giá kẹp


Chấp nhận

ISO 10791-9:2001



nt

2014

2015














Điều kiện kiểm trung tâm gia công – Phần 10: Đánh giá các biến dạng do nhiệt


Chấp nhận

ISO 10791-10:2007



nt

2014

2015










HỆ THỐNG TRUYỀN DẪN CHẤT LỎNG (Xây dựng 08 TCVN)






Hệ thống và bộ phận thủy lực/khí nén - Ống lót xylanh – Phần 1: Yêu cầu đối với ống thép có lỗ được gia công tinh

Chấp nhận

ISO 4394-1:1980



nt

2014

2015







Viện TCCLVN






Hệ truyền động thủy lực – Xy lanh – Kích thước và dung sai thân hộp dùng cho pittông và bít kín cần pittông trong ứng dụng truyền động tịnh tiến

Chấp nhận

ISO 5597:2010



nt

2014

2015















Hệ thống và bộ phận thủy lực / khí nén – Xylanh-cần pittông trong ứng dụng truyền động tịnh tiến – Kích thước và dung sai

Chấp nhận

ISO 6195:2013



nt

2014

2015















Hệ thống truyền động khí nén - Ống lót xylanh – Yêu cầu đối với ống kim loại màu

Chấp nhận

ISO 6537:1982



nt

2014

2015















Truyền động thủy lực – Xylanh – Vòng ổ trục gắn đệm kín pittông - Kích thước và dung sai

Chấp nhận

ISO 6547:1981



nt

2014

2015















Hệ thống truyền dẫn thủy lực và khí nén – Xylanh – Mã nhận dạng cho kích thước lắp ráp và loại lắp ráp

Chấp nhận

ISO 6099:2009




nt

2014

2015















Hệ thống truyền động thủy lực – Cần xy lanh đơn, loại trung bình 16 Mpa (160 bar) và 25 Mpa (250 bar) – Kích thước lắp ráp cho phụ tùng

Chấp nhận

ISO 8132:2006



nt

2014

2015















Truyền động thủy lực – Xylanh – Vòng ổ trục gắn đệm kín pittông - Kích thước và dung sai

Chấp nhận

ISO 6547:1981



nt

2014

2015










MÁY LÂM NGHIỆP (Xây dựng 11 TCVN)






Máy lâm nghiệp - Cưa xích cầm tay - Hiệu suất và tiêu hao nhiên liệu.

Chấp nhận

ISO 7293:1997 

TCVN/TC 23 Máy kéo và máy dùng trong nông lâm nghiệp

2014

2015







Viện TCCLVN






Máy lâm nghiệp - Máy cắt cỏ và máy làm vườn - Hiệu suất và tiêu hao nhiên liệu

Chấp nhận

ISO 8893:1997 



nt

2014

2015















Máy lâm nghiệp - Máy cắt cỏ và máy làm vườn - Nguy cơ gây cháy từ hệ thống xả

Chấp nhận

ISO 9467:1993 



nt

2014

2015















Máy lâm nghiệp - Cưa xích cầm tay - Bảo vệ tay phía trước - Kích thước và khoảng hở

Chấp nhận

ISO 6533:2012 

nt

2014

2015















Máy lâm nghiệp - Cưa xích cầm tay -Bảo vệ tay - Độ bền cơ học

Chấp nhận

ISO 6534:2007 

Adm 1:2012



nt

2014

2015















Máy lầm nghiệp - Cưa xích câm tay- Hệ thống phanh


Chấp nhận

ISO 6535:2008 

nt

2014

2015















Máy lâm nghiệp - Cưa xích cầm tay - Khoảng cầm tay nhỏ nhất và kích cỡ

Chấp nhận

ISO 7914:2002 

Adm 1:2012


nt

2014

2015















Máy lâm nghiệp - Cưa xích cầm tay - Xác định độ bền tay cầm.

Chấp nhận

ISO 7915:1991 



nt

2014

2015















Máy lâm nghiệp - Máy cắt cỏ và máy làm vườn cầm tay - Kích thước phần bảo vệ đồ gá cắt

Chấp nhận

ISO 7918:1995 



nt

2014

2015















Máy lâm nghiệp - Máy cắt cỏ và máy làm vườn cầm tay - Độ bền phần bảo vệ đồ gá cắt

Chấp nhận

ISO 8380: 1993 



nt

2014

2015















Máy lâm nghiệp - Cưa xích cầm tay - Xác định độ cân bằng và momen xoắn lớn nhất

Chấp nhận

ISO 8334:2007 



nt

2014

2015










VẬT LIỆU DỆT (xây dựng 16 TCVN)






Vật liệu dệt – Phương pháp xác định độ bền màu - Phần A04: Sử dụng thiết bị so màu để đánh giá cấp dây màu của vải thử kèm

chấp nhận

ISO 105-A04:1989



TCVN/TC 38

Vật liệu dệt

Каталог: sites -> head -> media -> img
img -> KẾ hoạch xây dựng tcvn năM 2015
media -> Danh sách tổ chức giáM ĐỊNH, TỔ chứC chứng nhậN ĐƯỢc chỉ ĐỊnh thực hiện việc giáM ĐỊNH, chứng nhận thép sản xuất trong nưỚC, nhập khẩu theo quy đỊnh tại thông tư liên tịch số 44/2013/ttlt-bct-bkhcn ngàY 31/12/2013
media -> Danh sách tổ chứC ĐÁnh giá SỰ phù HỢP ĐƯỢc chỉ ĐỊnh thực hiện việc thử nghiệM/GIÁM ĐỊNH/CHỨng nhận về TƯƠng thích đIỆn từ
media -> Danh sách tổ chứC ĐÁnh giá SỰ phù HỢP ĐƯỢc chỉ ĐỊnh thực hiện việc thử nghiệM/GIÁM ĐỊNH/CHỨng nhận xăNG, nhiên liệU ĐIÊzen và nhiên liệu sinh họC phù HỢp quy chuẩn kỹ thuật quốc gia qcvn 1: 2009/bkhcn
media -> TỔng cục tiêu chuẩN Đo lưỜng chất lưỢNG
media -> TỔ chứC ĐỦ ĐIỀu kiện tư VẤn hệ thống quản lý chất lưỢng theo tcvn iso 9001: 2008 ĐỐi với cơ quan, TỔ chức thuộc hệ thống hành chính nhà NƯỚC
media -> TỔ chứC ĐỦ ĐIỀu kiện tư VẤn hệ thống quản lý chất lưỢng theo tcvn iso 9001: 2008 ĐỐi với cơ quan, TỔ chức thuộc hệ thống hành chính nhà NƯỚC
media -> TỔ chứC ĐỦ ĐIỀu kiệN ĐÁnh giá HỆ thống quản lý chất lưỢng theo tcvn iso 9001: 2008 ĐỐi với cơ quan, TỔ chức thuộc hệ thống hành chính nhà NƯỚC
media -> Qcvn 1 : 2009/bkhcn q uy chuẩn kỹ thuật quốc gia
img -> KẾ hoạch xây dựng tcvn năM 2015

tải về 3.03 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   6   7   8   9   10   11   12   13   ...   34




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương