KẾ hoạch xây dựng tcvn năM 2014



tải về 3.03 Mb.
trang8/34
Chuyển đổi dữ liệu19.07.2016
Kích3.03 Mb.
#2078
1   ...   4   5   6   7   8   9   10   11   ...   34

NƯỚC RAU QUẢ(Xây dựng mới 08 TCVN)






Nước rau quả – Xác định chỉ số formol

Chấp nhận

EN 1133:1994



TCVN/TC/F 10 Rau quả và sản phẩm rau quả

2014

2015







Viện TCCLVN






Nước rau quả – Xác định hàm lượng tro


Chấp nhận

EN 1135:1994



nt

2014

2015















Nước rau quả – Xác định hàm lượng phospho – Phương pháp đo phổ

Chấp nhận

EN 1136:1994



nt

2014

2015















Nước rau quả – Xác định hàm lượng prolin bằng phương pháp đo phổ

Chấp nhận

EN 1141:1994



nt

2014

2015















Nước rau quả – Xác định hàm lượng D-glucose và D-fructose – Phương pháp đo phổ NADPH

Chấp nhận

EN 1140:1994



nt

2014

2015















Nước rau quả – Xác định hàm lượng sucrose – Phương pháp đo phổ NADP

Chấp nhận

EN 12146:1996



nt

2014

2015















Nước rau quả – Xác định hàm lượng chất khô tổng số – Phương pháp xác định hao hụt khối lượng sau khi sấy

Chấp nhận

EN 12145:1996



nt

2014

2015















Nước rau quả – Xác định hàm lượng axit amin tự do – Phương pháp sắc ký lỏng

Chấp nhận

EN 12742:1999






2014

2015










RAU QUẢ VÀ SẢN PHẨM RAU QUẢ (Xây dựng 11 TCVN trên cơ sở soát xét 05 TCVN và xây dựng mới 06 TCVN)






Quả thanh long


TCVN 7523:2005 –

Chấp nhận

CODEX STAN 237-2005


TCVN/TC/F 10 Rau quả và sản phẩm rau quả

2014

2015







Viện TCCLVN






Dứa quả tươi


TCVN 1871:2007 (CODEX STAN 182-1999, Rev 1-2005) –

Chấp nhận

CODEX STAN 182-2011


nt

2014

2015















Táo tây quả tươi


Chấp nhận

CODEX STAN 299-2010



nt

2014

2015















Cam tươi


TCVN 1873:2007 (CODEX STAN 245-2004, Amd 1-2005) – Chấp nhận

CODEX STAN 245-2011



nt

2014

2015















Ngô bao tử


Chấp nhận

CODEX STAN 188-2005



nt

2014

2015















Tương ớt


TCVN 7397:2004 –

Chấp nhận

CODEX STAN 306R-2011 Regional Standard for Chili Sauce (Asia)


nt

2014

2015















Tương cà chua


TCVN 7398:2004 –

Tham khảo tài liệu



nt

2014

2015















Rau đóng hộp


Chấp nhận

CODEX STAN 297-2011



nt

2014

2015















Quả có múi đóng hộp


Chấp nhận

CODEX STAN 254-2007



nt

2014

2015















Mứt


Chấp nhận

CODEX STAN 296-2009



nt

2014

2015















Quả hạch đóng hộp


Chấp nhận

CODEX STAN 242-2003



nt

2014

2015










SỮA VÀ SẢN PHẨM SỮA (Xây dựng 07 TCVN trên cơ sở soát xét 02 TCVN và xây dựng mới 05 TCVN)






Thức ăn theo công thức dành cho trẻ sơ sinh và thức ăn theo công thức với các mục đích y tế đặc biệt dành cho trẻ sơ sinh


TCVN 7108:2008 (CODEX STAN 72-1981, Rev 1-2007) – Chấp nhận

CODEX STAN 72-2011



nt

2014

2015







Viện TCCLVN






Thức ăn theo công thức dành cho trẻ nhỏ


TCVN 7403:2004 –

Chấp nhận

CODEX STAN 156-2011


nt

2014

2015















Chất béo sữa dạng phết


Chấp nhận

CODEX STAN 253-2010



nt

2014

2015















Sữa cô đặc


Chấp nhận

CODEX STAN 281-2010



nt

2014

2015















Cream và cream chế biến


Chấp nhận

CODEX STAN 288-2010



nt

2014

2015















Whey bột


Chấp nhận

CODEX STAN 289-2006



nt

2014

2015















Casein thực phẩm


Chấp nhận

CODEX STAN 290-2010



nt

2014

2015










PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH SỮA VÀ THỨC ĂN CÔNG THỨC TỪ SỮA DÀNH CHO TRẺ SƠ SINH (Xây dựng mới 09 TCVN)






Cream – Xác định hàm lượng chất béo – Phương pháp khối lượng (Phương pháp chuẩn)

Chấp nhận

ISO 2450:2008



TCVN/TC/F 12 Sữa và sản phẩm sữa

2014

2015







Viện TCCLVN






Sữa và sản phẩm sữa – Xác định độ axit chuẩn độ của chất béo sữa

Chấp nhận

ISO/TS 22113:2012



nt

2014

2015















Sữa và sản phẩm sữa – Phân tích cảm quan – Phần 1: Hướng dẫn chung về thành lập hội đồng, tuyển chọn, đào tạo và giám sát thành viên đánh giá

Chấp nhận

ISO 22935-1:2009



nt

2014

2015















Sữa và sản phẩm sữa – Phân tích cảm quan – Phần 2: Các phương pháp khuyến cáo về đánh giá cảm quan

Chấp nhận

ISO 22935-2:2009



nt

2014

2015















Sữa và sản phẩm sữa – Phân tích cảm quan – Phần 3: Hướng dẫn đánh giá đặc tính cảm quan về sự phù hợp với quy định của sản phẩm bằng phương pháp cho điểm

Chấp nhận

ISO 22935-3:2009



nt

2014

2015















Sữa – Xác định dư lượng kháng sinh – Phương pháp sử dụng thụ thể vi khuẩn

Chấp nhận

AOAC 988.08



nt

2014

2015















Thức ăn theo công thức từ sữa dành cho trẻ sơ sinh – Xác định hàm lượng clorua – Phương pháp đo điện thế

Chấp nhận

AOAC 986.26



nt

2014

2015















Thức ăn theo công thức từ sữa dành cho trẻ sơ sinh – Xác định hàm lượng iodua – Phương pháp điện cực ion chọn lọc

Chấp nhận

AOAC 992.24



nt

2014

2015















Thức ăn theo công thức từ sữa dành cho trẻ sơ sinh – Xác định hàm lượng axit linoleic – Phương pháp sắc kí khí

Chấp nhận

AOAC 992.25



nt

2014

2015










MALT BIA VÀ HOA HUBLONG (Xây dựng mới 09 TCVN)






Malt – Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử


Dựa trên cơ sở

AOAC 935.25 và AOAC 935.26



TCVN/TC/F 9

Đồ uống

2014

2015







Viện TCCLVN






Malt – Xác định độ ẩm – Phương pháp khối lượng


Dựa trên cơ sở

AOAC 935.29 và EBC Method 4.2



nt

2014

2015















Malt – Xác định chất chiết


Dựa trên cơ sở

AOAC 935.30



nt

2014

2015















Malt – Xác định α-amylase – Phương pháp chuẩn độ


Dựa trên cơ sở

AOAC 955.22 và EBC Method 4.13



nt

2014

2015















Malt – Xác định hàm lượng protein – Phương pháp Kjeldahl

Dựa trên cơ sở

AOAC 950.09



nt

2014

2015















Hoa hublong – Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử


Dựa trên cơ sở

AOAC 945.19 và AOAC 945.20, EBC Method 7.1



nt

2014

2015















Hoa hublong – Xác định độ ẩm


Dựa trên cơ sở

AOAC 945.21, EBC Method 7.2



nt

2014

2015















Hoa hublong – Xác định các axit đắng (dạng alfa và beta) – Phương pháp đo quang phổ

Dựa trên cơ sở

AOAC 963.12



nt

2014

2015















Hoa hublong – Xác định hàm lượng tinh dầu – Phương pháp chưng cất hơi

Dựa trên cơ sở

AOAC 991.18



nt

2014

2015










TINH BỘT VÀ SẢN PHẨM TINH BỘT (Xây dựng mới 06 TCVN)






Dextrose – Xác định hao hụt khối lượng sau khi sấy – Phương pháp dùng tủ sấy chân không

Chấp nhận

ISO 1741:1980



TCVN/TC/F18 Đường, mật ong và sản phẩm tinh bột

2014

2015







Viện TCCLVN






Xyro glucose – Xác định hàm lượng chất khô – Phương pháp dùng tủ sấy chân không

Chấp nhận

ISO 1742:1980



nt

2014

2015















Xyro glucose – Xác định hàm lượng chất khô – Phương pháp chỉ số khúc xạ

Chấp nhận

ISO 1743:1982



nt

2014

2015















Sản phẩm thủy phân tinh bột – Xác định khả năng khử và đương lượng dextrose – Phương pháp chuẩn độ hằng số Land và Eynon

Chấp nhận

ISO 5377:1981



nt

2014

2015















Sản phẩm thủy phân tinh bột – Xác định hàm lượng nước – Phương pháp Karl Fischer cải biến

Chấp nhận

ISO 5381:1983



nt

2014

2015















Sản phẩm tinh bột – Xác định thành phần xyro glucose, xyro fructose và các xyro glucose đã hydro hóa – Phương pháp sắc kí lỏng hiệu năng cao

Chấp nhận

ISO 10504:1998



nt

2014

2015










DẦU MỠ ĐỘNG THỰC VẬT (Xây dựng 11 TCVN)






Dầu mỡ động vật và thực vật – Xác định độ hấp thụ cực tím biểu thị theo hệ số tắt UV riêng

Chấp nhận

ISO 3656:2011



TCVN/TC/F 2 Dầu mỡ động vật và thực vật

2014

2015















Dầu mỡ động vật và thực vật – Phân tích các metyl este của các axit béo bằng sắc ký khí

Chấp nhận

ISO 5508:1990



nt

2014

2015















Dầu mỡ động vật và thực vật – Xác định các polyme kiểu polyetylen

Chấp nhận

ISO 6656:2002



nt

2014

2015















Dầu mỡ động vật và thực vật – Xác định độ màu Lovibond

Chấp nhận

ISO 15305:1998



nt

2014

2015















Dầu mỡ động vật và thực vật – Xác định độ màu Lovibond – Phương pháp tự động

Chấp nhận

ISO 27608:2010



nt

2014

2015















Dầu mỡ động vật và thực vật – Xác định các hydrocacbon đã halogen hóa có điểm sôi thấp có trong dầu thực phẩm

Chấp nhận

ISO 16035:2003



nt

2014

2015















Dầu mỡ động vật và thực vật – Xác định triacylglycerol đã polyme hóa bằng sắc ký hiệu năng cao ngoại cỡ

Chấp nhận

ISO 16931:2009



nt

2014

2015















Dầu mỡ động vật và thực vật – Xác định chất không xà phòng hóa – Phương pháp chiết bằng hexan

Chấp nhận

ISO 18609:2000



nt

2014

2015















Dầu mỡ động vật và thực vật – Xác định tạp chất nhìn thấy được trong dầu và mỡ thô

Chấp nhận

ISO 19219:2002



nt

2014

2015















Dầu mỡ động vật và thực vật – Xác định hydrocacbon thơm đa vòng bằng sắc ký phức chất cho-nhận trực tiếp và HPCL có detector huỳnh quang

Chấp nhận

ISO 22959:2009



nt

2014

2015















Dầu mỡ động vật và thực vật – Xác định hàm lượng chất sáp bằng sắc ký khí

Chấp nhận

ISO/TS 23647:2010



nt

2014

2015










HẠT CÓ DẦU VÀ SẢN PHẨM HẠT CÓ DẦU (Xây dựng mới 07 TCVN)






Khô dầu – Xác định hàm lượng tro không tan trong axit clohydric


Chấp nhận

ISO 735:1977



TCVN/TC/F 2 Dầu mỡ động vật và thực vật

2014

2015







Viện TCCLVN






Khô dầu – Xác định hàm lượng tro tổng số

Chấp nhận

ISO 749:1977



nt

2014

2015















Khô dầu – Xác định dư lượng hexan tổng số


Chấp nhận

ISO 8892:1987



nt

2014

2015















Khô dầu – Xác định dư lượng hexan tự do


Chấp nhận

ISO 9289:1991



nt

2014

2015















Khô dầu – Xác định hàm lượng glucosinolat – Phần 1: Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao

Chấp nhận

ISO 10633-1:1995



nt

2014

2015















Hạt nho – Xác định hàm lượng glucosinolat – Phần 1: Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao

Chấp nhận

ISO 9167-1:1992



nt

2014

2015















Hạt nho – Xác định hàm lượng chlorophyll – Phương pháp đo phổ

Chấp nhận

ISO 10519:1997



nt

2014

2015










PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH VI SINH VẬT THỰC PHẨM (Xây dựng mới 06 TCVN)






Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi – Giai đoạn sản xuất ban đầu – Kỹ thuật lấy mẫu

Chấp nhận

ISO 13307:2013



TCVN/TC/F 13 Phương pháp phân tích và lấy mẫu

2014

2015







Viện TCCLVN






Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi – Chuẩn bị mẫu thử, dịch pha loãng ban đầu và các dung dịch pha loãng thập phân để kiểm tra vi sinh vật – Phần 6: Nguyên tắc cụ thể đối với chuẩn bị mẫu lấy từ giai đoạn sản xuất ban đầu

Chấp nhận

ISO 6887-6:2013



nt

2014

2015















Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi – Phương pháp phát hiện, định lượng và xác định kiểu huyết thanh Salmonella – Phần 2: Định lượng bằng kĩ thuật số đếm có xác suất lớn nhất

Chấp nhận

ISO/TS 6579-2:2012




nt

2014

2015















Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi – Phương pháp phản ứng chuỗi polymerase (PCR) tức thời để phát hiện vi sinh vật gây bệnh trong thực phẩm – Phương pháp phát hiện Escherichia coli sinh độc tố Shiga (STEC) và xác định các nhóm huyết thanh O157, O111, O26, O103, O145

Chấp nhận

ISO/TS 13136:2012



nt

2014

2015















Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi – Phương pháp xác định virus hepatitis A và norovirus trong thực phẩm bằng RT-PCR tức thời – Phần 1: Phương pháp định lượng

Chấp nhận

ISO/TS 15216-1:2013



nt

2014

2015















Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi – Phương pháp xác định virus hepatitis A và norovirus trong thực phẩm bằng RT-PCR tức thời – Phần 2: Phương pháp định tính

Chấp nhận

ISO/TS 15216-2:2013



nt

2014

2015










PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH DƯ LƯỢNG TRONG THỰC PHẨM (Xây dựng mới 07 TCVN)






Thực phẩm – Xác định các nguyên tố vết Xác định arsen vô cơ trong rong biển bằng đo phổ hấp thụ nguyên tử hydrua hóa (HGAAS) sau khi chiết bằng axit

Chấp nhận

EN 15517:2008



TCVN/TC/F 13 Phương pháp phân tích và lấy mẫu

2014

2015







Viện TCCLVN






Thực phẩm – Xác định hàm lượng chì, cadmi, đồng, sắt và kẽm – Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử sau khi tro hóa khô

Dựa trên cơ sở

AOAC 999.11



nt

2014

2015















Thực phẩm – Xác định hàm lượng canxi, đồng, sắt, magie, mangan, phospho, kali, natri và kẽm trong thức ăn theo công thức dành cho trẻ sơ sinh – Phương pháp đo phổ phát xạ plasma cảm ứng cao tần

Dựa trên cơ sở

AOAC 984.27



nt

2014

2015















Thực phẩm – Xác định hàm lượng aflatoxin B1 và tổng aflatoxin B1, B2, G1, G2 trong quả phỉ, lạc, quả vả và bột ớt paprika – Phương pháp sắc kí lỏng hiệu năng cao (HPLC) có tạo dẫn xuất sau cột và làm sạch bằng cột ái lực miễn nhiễm

Chấp nhận

EN 14123:2007



nt

2014

2015















Thực phẩm – Xác định hàm lượng zearalenone trong thực phẩm từ ngô, bột đại mạch, bột ngô, bột ngô dạng nhuyễn, bột mì và ngũ cốc dành cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ – Phương pháp sắc kí lỏng hiệu năng cao (HPLC) có làm sạch bằng cột ái lực miễn nhiễm và sử dụng detector huỳnh quang

Chấp nhận

EN 15850:2010



nt

2014

2015















Thực phẩm – Xác định độc tố gây liệt cơ (PSP) trong động vật có vỏ Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) có làm sạch bằng chiết pha rắn, tạo dẫn xuất và phát hiện huỳnh quang

Dựa trên cơ sở

AOAC 2005.06



nt

2014

2015















Thực phẩm – Xác định hàm lượng glycoalkaloid (α-solanin và α-chaconin) trong khoai tây – Phương pháp sắc kí lỏng

Dựa trên cơ sở

AOAC 997.13



nt

2014

2015










PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH NƯỚC RAU QUẢ (Xây dựng mới 07 TCVN)






Nước rau quả – Xác định hàm lượng clorua – Phương pháp chuẩn độ điện thế


Chấp nhận

EN 12133:1997



TCVN/TC/F10 Rau quả và sản phẩm rau quả

2014

2015







Viện TCCLVN






Nước rau quả – Xác định hàm lượng thịt quả

Chấp nhận

EN 12134:1997



nt

2014

2015















Nước rau quả – Xác định hàm lượng nitơ bằng phương pháp Kjeldahl

Chấp nhận

EN 12135:1997



nt

2014

2015















Nước rau quả – Xác định hàm lượng carotenoid tổng số và các carotenoid riêng lẻ

Chấp nhận

EN 12136:1997



nt

2014

2015















Nước rau quả – Xác định hàm lượng axit tartaric trong nước nho – Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao

Chấp nhận

EN 12137:1997



nt

2014

2015















Nước rau quả – Xác định hàm lượng axit D-malic – Phương pháp đo phổ NAD

Chấp nhận

EN 12138:1997



nt

2014

2015















Nước rau quả – Xác định hàm lượng hesperidin và naringin trong nước cam chanh – Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao

Chấp nhận

EN 12148:1996



nt

2014

2015










PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỐI VỚI DẦU THỰC VẬT (Xây dựng 11 TCVN)






Dầu cọ – Xác định sự suy giảm chất lượng của chỉ số tẩy trắng và hàm lượng caroten

Chấp nhận

ISO 17932:2011



TCVN/TC /F2 Dầu mỡ động vật và thực vật

2014

2015







Viện TCCLVN






Dầu oliu và dầu bã oliu – Xác định hàm lượng các alcon béo bằng sắc ký mao quản

Chấp nhận

ISO 12871:2010



nt

2014

2015















Dầu oliu và dầu bã oliu – Xác định hàm lượng 2-glyceryl monopalmitat

Chấp nhận

ISO 12872:2010



nt

2014

2015















Dầu oliu và dầu bã oliu – Xác định hàm lượng sáp bằng sắc ký mao quản

Chấp nhận

ISO 12873:2010



nt

2014

2015















Dầu mỡ thực vật – Xác định hàm lượng chất không tan trong toluen

Chấp nhận

ISO 28198:2009



nt

2014

2015















Dầu mỡ thực vật – Xác định các sản phẩm biến chất của clorophyl aa' (pheophytin a, a' và các pyropheophytin)

Chấp nhận

ISO 29841:2009



nt

2014

2015















Dầu mỡ động, thực vật – Xác định các stigmastadiene trong dầu thực vật – Phần 1: Phương pháp sắc ký khí cột mao quản (Phương pháp chuẩn)

Chấp nhận

ISO 15788-1:1999



nt

2014

2015















Dầu mỡ động, thực vật – Xác định các stigmastadiene trong dầu thực vật – Phần 2: Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao

Chấp nhận

ISO 15788-2:2003



nt

2014

2015















Dầu mỡ thực vật – Xác định các đương lượng bơ cacao trong sôcôla sữa

Chấp nhận

ISO 11053:2009



nt

2014

2015















Dầu mỡ động, thực vật – Xác định các đương lượng bơ cacao trong bơ cacao và sôcôla thông thường – Phần 1: Xác định sự có mặt của bơ cacao

Chấp nhận

ISO 23275-1:2006



nt

2014

2015















Dầu mỡ động, thực vật – Xác định các đương lượng bơ cacao trong bơ cacao và sôcôla thông thường – Phần 2: Định lượng bơ cacao

Chấp nhận

ISO 23275-2:2006



nt

2014

2015










PHỤ GIA THỰC PHẨM – CHẤT BẢO QUẢN (Xây dựng mới 12 TCVN)






Phụ gia thực phẩm – Axit benzoic

Tham khảo tài liệu của JECFA

TCVN/TC /F4 Gia vị và phụ gia thực phẩm

2014

2015







Viện TCCLVN






Phụ gia thực phẩm – Natri benzoat


Tham khảo tài liệu của JECFA

nt

2014

2015















Phụ gia thực phẩm – Kali benzoat


Tham khảo tài liệu của JECFA

nt

2014

2015















Phụ gia thực phẩm – Canxi benzoat


Tham khảo tài liệu của JECFA

nt

2014

2015















Phụ gia thực phẩm – Axit sorbic


Tham khảo tài liệu của JECFA

nt

2014

2015















Phụ gia thực phẩm – Kali nitrit


Tham khảo tài liệu của JECFA

nt

2014

2015















Phụ gia thực phẩm – Kali nitrat


Tham khảo tài liệu của JECFA

nt

2014

2015















Phụ gia thực phẩm – Natri nitrat


Tham khảo tài liệu của JECFA

nt

2014

2015















Phụ gia thực phẩm – Đồng sulfat


Tham khảo tài liệu của JECFA

nt

2014

2015















Phụ gia thực phẩm – Propylen oxid


Tham khảo tài liệu của JECFA

nt

2014

2015















Phụ gia thực phẩm – Hexametylentetramin


Tham khảo tài liệu của JECFA

nt

2014

2015















Phụ gia thực phẩm – Nisin


Tham khảo tài liệu của JECFA

nt

2014

2015










VÀNG TRANG SỨC MỸ NGHỆ (Xây dựng 13 TCVN )






Vàng và hợp kim vàng - Mác

TCVN 5195:1990 – Soát xét TCVN 5195:1990

TCVN/TC 174

Đồ trang sức

2014

2015







Viện TCCLVN






Vàng thương phẩm - Yêu cầu kỹ thuật

TCVN 7054:2002 – Soát xét TCVN 7054:2002

nt

2014

2015















Vàng và hợp kim vàng - Phương pháp huỳnh quang tia x để xác định hàm lượng vàng

TCVN 7055:2002 – Soát xét TCVN 7055:2002

nt

2014

2015















Đồ trang sức - Tuổi của hợp kim kim loại quý

Chấp nhận

ISO 9202 : 1991



nt

2014

2015















Đồ trang sức - Lớp phủ hợp kim vàng

Chấp nhận

ISO 10713:1992



nt

2014

2015















Lớp phủ kim loại- Xác định chiều dày lớp phủ-Phương pháp huỳnh quang tia X

Chấp nhận

ISO 3497:2000



nt

2014

2015















Lớp phủ kim loại - Xác định chiều dày lớp phủ - Phương pháp hiển vi điện tử quét

Chấp nhận

ISO 9220: 1988



nt

2014

2015















Xác định paladi trong hợp kim trang sức paladi- Phương pháp trọng lực với dimethylglyoxime

Chấp nhận

ISO 11490:1995



nt

2014

2015















Xác định paladi trong hợp hợp kim trang sức paladi - Phương pháp trọng lực sau lắng của diamonium hexachloroplatinat

Chấp nhận

ISO 11210:1995



nt

2014

2015















Xác định platin trong hợp kim trang sức platin - Phương pháp trọng lực bằng hoàn nguyên với thủy ngân (I) clorid

Chấp nhận

ISO 11489:1995



nt

2014

2015















Xác định bạc trong hợp kim bạc trang sức - Phương pháp thể tích (điện thế) sử dụng natri clorua hoặc kali clorua

Chấp nhận

ISO 13756:1997



nt

2014

2015















Đồ trang sức - Xác định hàm lượng platin trong hợp kim trang sức platin - Phương pháp quang phổ dung dịch plasma cặp cảm ứng (ICP) sử dụng yttium như nguyên tố nội chuẩn

Chấp nhận

ISO 11494:2008





nt

2014

2015















Đồ trang sức - Xác định hàm lượng paladi trong hợp kim trang sức paladi-Phương pháp quang phổ dung dịch plasma cặp cảm ứng (ICP) sử dụng yttium nhưng nguyên tố nội chuẩn

Chấp nhận

ISO 11495:2008



nt

2014

2015










THÉP VÀ SẢN PHẨM THÉP (Xây dựng 18 TCVN)






Thép không gỉ - Thành phần hoá học

Chấp nhận

Каталог: sites -> head -> media -> img
img -> KẾ hoạch xây dựng tcvn năM 2015
media -> Danh sách tổ chức giáM ĐỊNH, TỔ chứC chứng nhậN ĐƯỢc chỉ ĐỊnh thực hiện việc giáM ĐỊNH, chứng nhận thép sản xuất trong nưỚC, nhập khẩu theo quy đỊnh tại thông tư liên tịch số 44/2013/ttlt-bct-bkhcn ngàY 31/12/2013
media -> Danh sách tổ chứC ĐÁnh giá SỰ phù HỢP ĐƯỢc chỉ ĐỊnh thực hiện việc thử nghiệM/GIÁM ĐỊNH/CHỨng nhận về TƯƠng thích đIỆn từ
media -> Danh sách tổ chứC ĐÁnh giá SỰ phù HỢP ĐƯỢc chỉ ĐỊnh thực hiện việc thử nghiệM/GIÁM ĐỊNH/CHỨng nhận xăNG, nhiên liệU ĐIÊzen và nhiên liệu sinh họC phù HỢp quy chuẩn kỹ thuật quốc gia qcvn 1: 2009/bkhcn
media -> TỔng cục tiêu chuẩN Đo lưỜng chất lưỢNG
media -> TỔ chứC ĐỦ ĐIỀu kiện tư VẤn hệ thống quản lý chất lưỢng theo tcvn iso 9001: 2008 ĐỐi với cơ quan, TỔ chức thuộc hệ thống hành chính nhà NƯỚC
media -> TỔ chứC ĐỦ ĐIỀu kiện tư VẤn hệ thống quản lý chất lưỢng theo tcvn iso 9001: 2008 ĐỐi với cơ quan, TỔ chức thuộc hệ thống hành chính nhà NƯỚC
media -> TỔ chứC ĐỦ ĐIỀu kiệN ĐÁnh giá HỆ thống quản lý chất lưỢng theo tcvn iso 9001: 2008 ĐỐi với cơ quan, TỔ chức thuộc hệ thống hành chính nhà NƯỚC
media -> Qcvn 1 : 2009/bkhcn q uy chuẩn kỹ thuật quốc gia
img -> KẾ hoạch xây dựng tcvn năM 2015

tải về 3.03 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   4   5   6   7   8   9   10   11   ...   34




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương