KẾ hoạch xây dựng tcvn năM 2013 (Dự thảo trình Hội đồng)



tải về 3.2 Mb.
trang11/18
Chuyển đổi dữ liệu08.07.2016
Kích3.2 Mb.
#1544
1   ...   7   8   9   10   11   12   13   14   ...   18

THIẾT BỊ CHIẾU SÁNG









Bóng đèn hơi natri cao áp – Qui định tính năng

Chấp nhận

IEC 0662 ed2.0 (2011-02)



Viện TCCLVN

2013

2013







Viện TCCLVN









Bộ điều khiển điện tử sử dụng điện một chiều hoặc xoay chiều dùng cho modun LED – Yêu cầu tính năng

Chấp nhận

IEC 62384 ed1.1 Consol. with am1 (2011-03)



nt

2013

2013







nt









Phụ kiện dùng cho bóng đèn – Thiết bị khởi động (không phải loại tắc te chớp sáng) – Yêu cầu tính năng

Chấp nhận

IEC 0927 ed3.0 (2007-06)



nt

2013

2013







nt









Chiếu sáng thông dụng – LED và modun LED – Thuật ngữ và định nghĩa

Chấp nhận

IEC/TS 62504 ed1.0 (2011-03)



nt

2013

2013







nt









Các đui đèn khác – Phần 1: Yêu cầu chung và thử nghiệm

Chấp nhận

IEC 60838-1 ed4.2 Consol. with am1&2 (2011-06)



nt

2013

2013







nt









Các đui đèn khác – Phần 2-2: Yêu cầu cụ thể - Bộ nối dùng cho modun LED

Chấp nhận

IEC 60838-2-2 ed1.1 Consol. with am1 (2013-04)



nt

2013

2013







nt




BỘ ĐIỂU KHIỂN BÓNG ĐÈN









Bộ điều khiển bóng đèn – Phần 2-7: Yêu cầu cụ thể đối với bộ điều khiển điện tử dùng pin/acqui dùng cho chiếu sáng khẩn cấp (độc lập)

Chấp nhận IEC 61347-2-7 ed3.0 (2011-12)

Viện TCCLVN

2013

2013


















Bộ điều khiển bóng đèn – Phần 2-10: Yêu cầu cụ thể đối với bộ biến tần điện tử và bộ chuyển đổi dùng cho vận hành tần số cao của bóng đèn phóng điện dạng ống khởi động nguội (bóng đèn neon)

Chấp nhận

IEC 61347-2-10 ed1.1 Consol. with am1 (2009-01)



nt

2013

2013







nt









Bộ điều khiển bóng đèn – Phần 2-11: Yêu cầu cụ thể đối với mạch điện tử khác sử dụng với đèn điện

Chấp nhận

IEC 61347-2-11 ed1.0 (2001-04)



nt

2013

2013







nt









Bộ điều khiển bóng đèn – Phần 2-13: Yêu cầu cụ thể đối với bộ điều khiển điện tử cấp nguồn một chiều hoặc xoay chiều dùng cho modun LED

Chấp nhận

IEC 61347-2-13 ed1.0 (2006-05)



nt

2013

2013







nt




PHÂN LOẠI ĐIỀU KIỆN MÔI TRƯỜNG









Phân loại điều kiện môi trường - Phần 4-0: Hướng dẫn cho các tương quan và chuyển đổi của các cấp điều kiện môi trường của IEC 60721-3 cho tới thử nghiệm môi trường của IEC 60068 - Giới thiệu


Chấp nhận

IEC/TR 60721-4-0

Edition 1.0 (2002-08-16)




Viện TCCLVN

2013

2013







Viện TCCLVN









Phân loại điều kiện môi trường. Phần 4-1: Hướng dẫn cho các tương quan và chuyển đổi của các cấp điều kiện môi trường của IEC 60721-3 cho tới thử nghiệm môi trường của IEC 60068 – Lưu kho

Chấp nhận

IEC/TR 60721-4-1

Edition 1.1 (2003-08-15)




nt

2013

2013







nt









Phân loại điều kiện môi trường. Phần 4-2: Hướng dẫn cho các tương quan và chuyển đổi của các cấp điều kiện môi trường của IEC 60721-3 cho tới thử nghiệm môi trường của IEC 60068 – chuyên trở

Chấp nhận

IEC/TR 60721-4-2

Edition 1.1 (2003-08-18)




Viện TCCLVN

2013

2013







Viện TCCLVN









Phân loại điều kiện môi trường. Phần 4-3: Hướng dẫn cho các tương quan và chuyển đổi của các cấp điều kiện môi trường của IEC 60721-3 cho tới thử nghiệm môi trường của IEC 60068 – Sử dụng tĩnh tại có bảo vệ khỏi thời tiết


Chấp nhận

IEC/TR 60721-4-3

Edition 1.1 (2003-08-18)




nt

2013

2013







nt









Phân loại điều kiện môi trường. Phần 4-4: Hướng dẫn cho các tương quan và chuyển đổi của các cấp điều kiện môi trường của IEC 60721-3 đối với thử nghiệm môi trường của IEC 60068 – Sử dụng tĩnh tại không có bảo vệ khỏi thời tiết

Chấp nhận

IEC/TR 60721-4-4

Edition 1.1 (2003-08-18)




nt

2013

2013







nt









Phân loại điều kiện môi trường. Phần 4-5: Hướng dẫn cho các tương quan và chuyển đổi của các cấp điều kiện môi trường của IEC 60721-3 cho tới thử nghiệm môi trường của IEC 60068 – Lắp đặt trong phương tiện đường bộ

Chấp nhận

IEC/TR 60721-4-5

Edition 1.1 (2003-08-15)




nt

2013

2013







nt









Phân loại điều kiện môi trường. Phần 4-6: Hướng dẫn cho các tương quan và chuyển đổi của các cấp điều kiện môi trường của IEC 60721-3 cho tới thử nghiệm môi trường của IEC 60068 – Môi trường biển.

Chấp nhận

IEC/TR 60721-4-6

Edition 1.1 (2003-08-15)




Viện TCCLVN

2013

2013







Viện TCCLVN









Phân loại điều kiện môi trường. Phần 4-7: Hướng dẫn cho các tương quan và chuyển đổi của các cấp điều kiện môi trường của IEC 60721-3 cho tới thử nghiệm môi trường của IEC 60068 – Sử dụng di động và không tĩnh tại.

Chấp nhận

IEC/TR 60721-4-7

Edition 1.1 (2003-08-18)




nt

2013

2013







nt









Điều kiện môi trường - Rung và xóc của thiết bị điện - Phần 3: Thiết bị vận chuyển trong các phương tiện đường sắt

Chấp nhận

IEC/TR 62131-3

Edition 1.0 (2011-02-24)




nt

2013

2013







nt









Điều kiện môi trường - Rung và xóc của thiết bị điện - Phần 4: Thiết bị vận chuyển bằng phương tiện đường bộ

Chấp nhận

IEC/TR 62131-4

Edition 1.0 (2011-02-24)




nt

2013

2013







nt




AN TOÀN ĐIỆN









Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự – An toàn ­– Phần 2-15. Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị đun chất lỏng

Soát xét TCVN 5699-2-15:2007

Chấp nhận



IEC 60335-2-15 ed5.2 (2008-09)

Viện TCCLVN

2013

2013


















Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự – An toàn – Phần 2-21: Yêu cầu cụ thể đối với bình đun nước nóng có dự trữ

Soát xét TCVN 5699-2-21:2007

Chấp nhận



IEC 60335-2-21 ed5.2 (2009-04)

nt

2013

2013







nt









Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự – An toàn –Phần 2-23: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị dùng để chăm sóc da hoặc tóc

Soát xét TCVN 5699-23:2007

Chấp nhận



IEC 60335-2-23 ed5.2 (2012-03)


nt

2013

2013







nt









Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự – an toàn – Phần 2-35: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị đun nước nóng nhanh


Soát xét TCVN 5699-2-35:2007

Chấp nhận



IEC 60335-2-35 ed4.2 am1&2 (2010-03)

nt

2013

2013







nt









Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn – Phần 2-69: Yêu cầu cụ thể đối với máy hút bụi ướt và khô có bàn chải điện, dùng trong thương mại

Chấp nhận

IEC 60335-2-69 ed4.0 (2012-02)

nt

2013

2013







nt









Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn – Phần 2-73: Yêu cầu cụ thể đối với que đun cố định

Chấp nhận

IEC 60335-2-73 ed2.2 (2009-11)

nt

2013

2013







nt









Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn – Phần 77: Yêu cầu cụ thể đối với máy xén cỏ hoạt động có điện được điều khiển bởi người đi bộ

Chấp nhận

IEC 60335-2-77 ed2.0 (2002-07)

nt

2013

2013







nt









Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn – Phần 81: Yêu cầu cụ thể đối với thảm sưởi và gia nhiệt

Chấp nhận

IEC 60335-2-81 ed2.2 (2012-01)


nt

2013

2013







nt









Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn – Phần 2-97: Yêu cầu cụ thể đối với động cơ dùng cho mành cuộn, mái hiên, rèm và thiết bị

Chấp nhận

IEC 60335-2-97 ed2.2 am1&2 (2009-01)


nt

2013

2013







nt




LINH KIỆN ĐIỆN TỬ









Điện trở cố định để sử dụng trong thiết bị điện tử - Phần 8: Qui định kỹ thuật từng bộ phận – Điện trở được lắp đặt trên bề mặt cố định

Chấp nhận

IEC 60115-8

Edition 2.0 (2009-01-26)




Viện TCCLVN

2013

2013







Viện TCCLVN









Phương pháp xác định không gian yêu cầu bởi tụ điện và điện trở có chân nối đơn hướng

Chấp nhận

IEC 60717

Edition 2.0 (2012-05-15)




nt

2013

2013







nt









Điện trở phi tuyến sử dụng trong thiết bị điện tử - Phần 1: qui định kỹ thuật chung


Chấp nhận

IEC 61051-1

Edition 2.0 (2007-04-11)




nt

2013

2013







nt









Điện trở phi tuyến sử dụng trong thiết bị điện tử - Phần 2: qui định kỹ thuật chung đối với điện trở phi tuyến triệt đột biến

Chấp nhận

IEC 61051-2-am1

Edition 1.0 (2009-05-26)




Viện TCCLVN

2013

2013







Viện TCCLVN









Điện trở phi tuyến sử dụng trong thiết bị điện tử - Phần 2: qui định kỹ thuật chi tiết chỗ để trống đối với điện trở phi tuyến triệt đột biến oxit kẽm. Đánh giá mức độ E

Chấp nhận

IEC 61051-2-2

Edition 1.0 (1991-02-11)




nt

2013

2013







nt









Tụ điện hai lớp cố định sử dụng trong các thiết bị điện tử - Phần 1: Qui định kỹ thuật chung

Chấp nhận

IEC 62391-1

Edition 1.0 (2006-04-10)




nt

2013

2013







nt









Tụ điện hai lớp cố định điện sử dụng trong các thiết bị điện tử - Phần 2: Qui định kỹ thuật chung - tụ điện hai lớp dùng cho thiết bị nguồn

Chấp nhận

IEC 62391-2

Edition 1.0 (2006-04-10)




nt

2013

2013







nt









Tụ điện hai lớp cố định điện sử dụng trong các thiết bị điện tử - Phần 2-1: Qui định chi tiết chỗ để trống - tụ điện hai lớp dùng cho thiết bị nguồn - Đánh giá mức độ EZ.

Chấp nhận

IEC 62391-2-1

Edition 1.0 (2006-04-10)




nt

2013

2013







nt









Phương pháp đo ESL - Phần 1: Tụ với thiết bị đầu nối dẫn để sử dụng trong các thiết bị điện tử

Chấp nhận

IEC 62490-1

Edition 1.0 (2010-07-28)




nt

2013

2013







nt









Phương pháp đo ESL - Phần 2: Tụ có bề mặt gắn kết để sử dụng trong các thiết bị điện tử

Chấp nhận

IEC 62490-2

Edition 1.0 (2010-07-28)




nt

2013

2013







nt




THỬ NGHIỆM NGUY HIỂM CHÁY









Thử nghiệm nguy hiểm cháy – Phần 2-10: Phương pháp thử nghiệm dựa trên sợi dây nóng đỏ - Sợi dây nóng đỏ và qui trình thử nghiệm chung

Chấp nhận

IEC 60695-2-10 Edition 1.0 (2000-10-09)




Viện TCCLVN

2013

2013







Viện TCCLVN









Thử nghiệm nguy hiểm cháy – Phần 2-11: Phương pháp thử nghiệm dựa trên sợi dây nóng đỏ - Phương pháp thử nghiệm khả năng cháy của sợi dây nóng đỏ đối với thành phẩm

Chấp nhận

IEC 60695-2-11 Edition 1.0 (2000-10-09)




nt

2013

2013







nt









Thử nghiệm nguy hiểm cháy – Phần 2-12: Phương pháp thử nghiệm dựa trên sợi dây nóng đỏ - Phương pháp thử nghiệm chỉ số dễ cháy của sợi dây nóng đỏ (GWFI) đối với các vật liệu

Chấp nhận

IEC 60695-2-12 Edition 2.0 (2010-10-11)




nt

2013

2013







nt









Thử nghiệm nguy hiểm cháy – Phần 2-13: Phương pháp thử nghiệm dựa trên sợi dây nóng đỏ - Phương pháp thử nghiệm nhiệt độ bắt cháy của sợi dây nóng đỏ (GWIT) đối với các vật liệu

Chấp nhận

IEC 60695-2-13 Edition 2.0 (2010-10-11)




nt

2013

2013







nt









Thử nghiệm nguy hiểm cháy – Phần 11-2: Ngọn lửa thử nghiệm – Ngọn lửa trộn trước công suất danh nghĩa 1 kW – Thiết bị, bố trí thử nghiệm xác nhận và hướng dẫn

Chấp nhận

IEC 60695-11-2 Edition 1.0 (2003-07-23)




nt

2013

2013







nt









Thử nghiệm nguy hiểm cháy – Phần 11-3: Ngọn lửa thử nghiệm – Ngọn lửa 500 W – Thiết bị và phương pháp thử nghiệm xác nhận

Chấp nhận

IEC/TS 60695-11-3 Edition 2.0 (2004-04-19)




nt

2013

2013







nt









Thử nghiệm nguy hiểm cháy – Phần 11-4: Ngọn lửa thử nghiệm – Ngọn lửa 50 W – Thiết bị và phương pháp thử nghiệm xác nhận

Chấp nhận

IEC 60695-11-4 Edition 1.0 (2011-09-27)



nt

2013

2013







nt









Thử nghiệm nguy hiểm cháy – Phần 11-5: Ngọn lửa thử nghiệm – Phương pháp thử nghiệm ngọn lửa hình kim – Thiết bị, bố trí thử nghiệm xác nhận và hướng dẫn

Chấp nhận

IEC 60695-11-5 Edition 1.0 (2004-12-14)



nt

2013

2013







nt









Thử nghiệm nguy hiểm cháy – Phần 11-10: Ngọn lửa thử nghiệm – Phương pháp thử nghiệm ngọn lửa 50 W nằm ngang và thẳng đứng

Chấp nhận

IEC 60695-11-10 Edition 1.1 (2003-08-13)



nt

2013

2013







nt









Thử nghiệm nguy hiểm cháy – Phần 11-11: Ngọn lửa thử nghiệm – Xác định dòng nhiệt đặc trưng để bắt cháy từ nguồn ngọn lửa không tiếp xúc

Chấp nhận

IEC/TS 60695-11-11 Edition 1.0 (2008-09-08)



nt

2013

2013







nt









Thử nghiệm nguy hiểm cháy – Phần 11-20: Ngọn lửa thử nghiệm – Phương pháp thử nghiệm ngọn lửa 500 W

Chấp nhận

IEC 60695-11-20 Edition 1.1 (2003-08-14)



nt

2013

2013







nt









Thử nghiệm nguy hiểm cháy – Phần 11-21: Ngọn lửa thử nghiệm – Phương pháp thử nghiệm ngọn lửa 500 W dùng cho vật liệu polyme dạng ống

IEC 60695-11-21 Edition 1.1 (2005-05)

nt

2013

2013







nt









Thử nghiệm nguy hiểm cháy – Phần 11-40: Ngọn lửa thử nghiệm – Thử nghiệm xác nhận – Hướng dẫn

Chấp nhận

IEC/TS 60695-11-40 Edition 1.0 (2002-02-19)



nt

2013

2013







nt




HÓA HỌC









Toluen sử dụng trong công nghiệp – Yêu cầu kỹ thuật

Chấp nhận

ISO 5272:1979



Viện TCCLVN

2013

2013







Viện TCCLVN









Xylen sử dụng trong công nghiệp – Yêu cầu kỹ thuật

Chấp nhận

ISO 5280:1979





nt

2013

2013







nt









Hydrocacbon thơm – Lấy mẫu

Chấp nhận

ISO 1995:1981





nt

2013

2013







nt









Hydrocacbon thơm – Xác định hàm lượng lưu huỳnh – Phương pháp khử Pitt-Ruprecht và quang phổ

Chấp nhận

ISO 5282:1982



nt

2013

2013







nt









Ester phtalate sử dụng trong công nghiệp – Phương pháp thử - Phần 1: Tổng quan

Chấp nhận

ISO 1385-1:1977



nt

2013

2013







nt









Bảng dữ liệu an toàn cho sản phẩm hóa học – Nội dung và trật tự các phần

Chấp nhận

ISO 11014:2009



nt

2013

2013







nt









Etylen dùng trong công nghiệp - Lấy mẫu chất lỏng và pha khí

Chấp nhận

ISO 7382:1986



nt

2013

2013







nt









Etylen và propylen dùng trong công nghiệp - Xác định acetonitril, aceton, propan-2-ol và metanol - Phương pháp sắc ký khí

Chấp nhận

ISO 8174:1986



nt

2013

2013







nt









Propylen và butadien dùng trong công nghiệp - Lấy mẫu trong pha lỏng

Chấp nhận

ISO 8563:1987



nt

2013

2013







nt




GỐM CAO CẤP









Gốm mịn (gốm cao cấp, gốm kỹ thuật cao cấp) – Phương pháp xác định độ bền liên kết bề mặt của vật liệu gốm

Chấp nhận

ISO 13124:2011



Viện TCCLVN

2013

2013







Viện TCCLVN









Gốm mịn (gốm cao cấp, gốm kỹ thuật cao cấp) – Phương pháp xác định độ chịu mài mòn của gốm nguyên khối trong dung dịch acid và kiềm

Chấp nhận

ISO 17092:2005



nt

2013

2013







nt









Gốm mịn (gốm cao cấp, gốm kỹ thuật cao cấp) – Phương pháp xác định tính năng làm sạch không khí của vật liệu bán dẫn xúc tác quang – Phần 1: Loại bỏ oxit nitơ

Chấp nhận

ISO 22197-1:2007



nt

2013

2013







nt









Gốm mịn (gốm cao cấp, gốm kỹ thuật cao cấp) – Phương pháp xác định tính năng làm sạch không khí của vật liệu bán dẫn xúc tác quang – Phần 2: Loại bỏ acetaldehyt

Chấp nhận

ISO 22197-2:2011



Viện TCCLVN

2013

2013







Viện TCCLVN









Gốm mịn (gốm cao cấp, gốm kỹ thuật cao cấp) – Phương pháp xác định tính năng làm sạch không khí của vật liệu bán dẫn xúc tác quang – Phần 3: Loại bỏ toluen

Chấp nhận

ISO 22197-3:2011



Viện TCCLVN

2013

2013







Viện TCCLVN




CHẤT DẺO









Chất dẻo – Xác định độ bền đối với nứt ứng suất môi trường (ESC) – Phần 1: Hướng dẫn chung

Chấp nhận

ISO 22088-1:2006



Viện TCCLVN

2013

2013







Viện TCCLVN









Chất dẻo – Xác định độ bền đối với nứt ứng suất môi trường (ESC) – Phần 2: Phương pháp chất tải kéo không đổi

Chấp nhận

ISO 22088-2:2006



nt

2013

2013







nt









Chất dẻo – Xác định độ bền đối với nứt ứng suất môi trường (ESC) – Phần 3: Phương pháp miếng cong

Chấp nhận

ISO 22088-3:2006



nt

2013

2013







nt









Chất dẻo – Xác định độ bền đối với nứt ứng suất môi trường (ESC) – Phần 4: Phương pháp ấn viên bi hoặc ghim

Chấp nhận

ISO22088-4:2006 




nt

2013

2013







nt









Chất dẻo – Xác định độ bền đối với nứt ứng suất môi trường (ESC) – Phần 5: Phương pháp biến dạng kéo không đổi

Chấp nhận

ISO 22088-5:2006 



nt

2013

2013







nt









Chất dẻo – Xác định độ bền đối với nứt ứng suất môi trường (ESC) – Phần 6: Phương pháp tỉ lệ biến dạng chậm

Chấp nhận

ISO 22088-6:2006 



nt

2013

2013







nt




CAO SU









Cao su, lưu hoá hoặc nhiệt dẻo. Thử nghiệm độ cứng. Giới thiệu và hướng dẫn

Chấp nhận

ISO 18517:2005



Viện TCCLVN

2013

2013







Viện TCCLVN









Cao su, lưu hoá hoặc nhiệt dẻo. Xác định độ bám dính với kim loại – Phương pháp hai tấm phẳng

Chấp nhận

ISO 814:2007



nt

2013

2013







nt









Cao su chưa lưu hoá. Phương pháp sử dụng nhớt kế đĩa trượt. Phần 2: Xác định tính chất tiền lưu hoá

Chấp nhận

ISO 289-2:1994



nt

2013

2013







nt









Cao su chưa lưu hoá. Phương pháp sử dụng nhớt kế đĩa trượt. Phần 3: Xác định giá trị Delta Mooney đối với SBR không sắc tố

Chấp nhận

ISO 289-3:1999



nt

2013

2013







nt









Cao su chưa lưu hoá. Phương pháp sử dụng nhớt kế đĩa trượt. Phần 4: Xác định stress-relaxation rate Mooney

Chấp nhận

ISO 289-4:2003



nt

2013

2013







nt









Cao su, lưu hoá hoặc nhiệt dẻo. Phép thử già hoá nhanh và độ chịu nhiệt

Soát xét TCVN 2229:2007

Chấp nhận

ISO 188:2011


nt

2013

2013







nt









Cao su lưu hoá. Xác định mức độ tác động của các chất lỏng

Soát xét TCVN 2752:2008

Chấp nhận

ISO 1817:2011


nt

2013

2013







nt









Cao su, lưu hoá hoặc nhiệt dẻo. Xác định độ giòn ở nhiệt độ thấp

Soát xét TCVN 5321:2007

Chấp nhận

ISO 812:2011


nt

2013

2013







nt









Каталог: content -> uploads
uploads -> THÔng tin ứng viêN
uploads -> UỶ ban nhân dân tỉnh vĩnh phúC
uploads -> Ubnd huyện kỳ anh phòng giáo dục và ĐÀo tạO
uploads -> HƯỚng dẫn lập và quản lý chi phí ĐẦu tư XÂy dựng công trìNH
uploads -> Mẫu số 33/pyccc huyệN/QUẬN/THỊ XÃ/ thành phố thuộc tỉnh xã/PHƯỜNG/THỊ trấn số: /pyccc cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
uploads -> Nhập dữ liệu và phân biệt các kiểu dữ liệu cần nhập Khái niệm địa chỉ ô
uploads -> UỶ ban nhân dân huyện bình xuyêN
uploads -> Độc lập Tự do Hạnh phúc HỢP ĐỒng thoả thuận về việc Doanh nghiệp chuyển tiền lương
uploads -> TỔng công ty đẦu tư NƯỚc và MÔi trưỜng việt nam ctcp
uploads -> Banbury exports

tải về 3.2 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   7   8   9   10   11   12   13   14   ...   18




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương