Phụ lục 18 YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ ĐỐI VỚI SORBITAL MONOSTEARAT |
|
1. Tên khác, chỉ số |
INS 491
ADI=0-25mg/kg thể trọng
|
2. Định nghĩa |
Hỗn hợp bao gồm các ester một phần của sorbitol và các dẫn chất mono- và dianhydrid của nó với acid stearic thực phẩm.
|
Chỉ số C.A.S |
1338-41-6
|
Công thức cấu tạo |
Gồm acid palmitic este hóa với polyol dẫn xuất từ sorbitol bao gồm các loại sau:
Sorbitol
|
1,4-Sorbitan
|
Isosorbid
|
|
3. Cảm quan |
Hạt hay mảnh có màu kem nhạt đến vàng nâu hoặc dạng sáp rắn, có mùi nhẹ đặc trưng.
|
4. Chức năng |
Chất nhũ hóa
|
5. Yêu cầu kỹ thuật |
5.1. Định tính |
|
Độ tan |
Tại nhiệt độ cao hơn điểm chảy, tan trong toluen, dioxan, carbon tetraclorid, ether, methanol, ethanolvà anilin; không tan trong ether dầu hỏa và aceton, không tan trong nước lạnh nhưng có thể phân tán trong nước ấm.Tại nhiệt độ trên 50oC tan dạng sương mù trong dầu khoáng và ethyl acetat.
|
Khoảng nhiệt độ đông đặc |
50-52oC.
|
Hấp thụ hồng ngoại |
Phổ hồng ngoại của mẫu thử đặc trưng cho este một phần của acid béo với polyol
|
5.2. Độ tinh khiết |
|
Nước |
Không được quá 1,5% (phương pháp Karl Fischer).
|
Chỉ số acid |
Không được thấp hơn 5 và không được quá 10.
|
Chỉ số xà phòng hóa |
Không được thấp hơn 147 và không được quá 157.
|
|
Không được thấp hơn 235 và không được quá 260.
|
Chì |
Không được quá 2,0 mg/kg.
|
5.3. Hàm lượng |
Xà phòng hóa 100g mẫu phải thu được khoảng 31,5g polyol và 73g acid béo. Hàm lượng polyol không được thấp hơn 95% trong hỗn hợp sorbitol, 1,4-sorbitan và isosorbid.
|
6. Phương pháp thử |
6.1. Độ tinh khiết |
|
Chì |
- Thử theo JECFA monograph 1 - Vol.4.
- Xác định bằng kỹ thuật quang phổ hấp thụ nguyên tử thích hợp cho hàm lượng quy định. Lựa chọn cỡ mẫu thử và phương pháp chuẩn bị mẫu dựa trên nguyên tắc của phương pháp mô tả trong JECFA monograph 1 - Vol.4 phần các phương pháp phân tích công cụ.
|
6.2. Định lượng |
Tiến hành theo hướng dẫn trong chuyên luận xác định hàm lượng sorbitan ester (JECFA monograph 1 - Vol.4 ).
|