Phụ lục 9 YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ ĐỐI VỚI KALI LACTAT |
|
1. Tên khác, chỉ số |
INS 326
ADI “không giới hạn”
|
2. Định nghĩa |
|
Tên hóa học |
Kali lactat, Kali 2-hydroxypropanoat
|
Mã số C.A.S. |
996-31-6
|
Công thức phân tử |
C3H5KO3
|
Công thức cấu tạo |
|
Khối lượng phân tử |
128,17 (dạng khan)
|
3. Cảm quan |
Dạng lỏng, hơi nhớt, trong, không mùi hoặc có mùi đặc trưng nhẹ
|
4. Chức năng |
Chất điều chỉnh độ acid, chất hỗ trợ chống oxy hóa
|
5. Yêu cầu kỹ thuật |
5.1. Định tính |
|
Nung |
Nung tro hóa mẫu thử. Tro có tính kiềm và sủi bọt khi thêm acid.
|
Phản ứng màu |
Cho 2 ml mẫu thử lên trên 5 ml dung dịch catechol 1/100 trong acid sulfuric. Vùng tiếp xúc giữa 2 dung dịch phải có màu đỏ đậm.
|
Lactat |
Phải có phản ứng đặc trưng của lactat.
|
Kali |
Phải có phản ứng đặc trưng của kali.
|
5.2. Độ tinh khiết |
|
Tính acid |
Đạt yêu cầu (mô tả trong phần Phương pháp thử).
|
Các hợp chất khử |
Mẫu thử không được có phản ứng khử đối với dung dịch Fehling.
|
Chì |
Không được quá 2 mg/kg.
|
5.3. Hàm lượng C3H5KO3 |
Không thấp hơn 95,0% và không được quá 110% so với lượng ghi trên nhãn. Yêu cầu này dựa trên dung dịch natri lactat 60% (kl/kl) trong nước.
|
6. Phương pháp thử |
6.1 Độ tinh khiết |
|
Tính acid |
Hòa tan 1 g mẫu thử trong 20 ml nước, thêm 3 giọt dung dịch phenolphtalein (TS) và chuẩn độ với dung dịch natri hydroxyd 0,1 N. Thể tích dung dịch natri hydroxyd 0,1 N sử dụng không được quá 0,2 ml.
|
Chì |
Thử theo hướng dẫn tại JECFA monograph 1 - Vol.4. Xác định bằng kỹ thuật hấp thụ nguyên tử thích hợp cho hàm lượng quy định. Lựa chọn cỡ mẫu thử và phương pháp chuẩn bị mẫu dựa trên nguyên tắc của phương pháp mô tả trong JECFA monograph 1 - Vol.4 phần các phương pháp phân tích công cụ.
|
6.2. Định lượng |
|
|
Cân 0,6 g (chính xác đến mg) mẫu cho vào một cốc nhỏ và cho bay hơi đến khô. Thêm vào cặn còn lại 60 ml hỗn hợp anhydrid acetic/acid acetic băng (1/5), khuấy đều đến khi cặn tan hoàn toàn. Thêm dung dịch tím tinh thể (TS) và chuẩn độ với dung dịch acid percloric 0,1 N đến điểm kết thúc dung dịch có màu xanh. Tiến hành làm mẫu trắng song song và hiệu chỉnh kết quả nếu cần.
Mỗi ml dung dịch acid percloric 0,1 N tương đương với 12,82 mg C3H5KO3.
|