I. quy đỊnh chung phạm VI điều chỉnh



tải về 0.59 Mb.
trang7/29
Chuyển đổi dữ liệu19.09.2016
Kích0.59 Mb.
#32275
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   ...   29



Phụ lục 6

YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ ĐỐI VỚI ACID MALIC




1. Tên khác, chỉ số


dl-Malic acid; acid 2-hydroxybutandioic

INS 296


ADI “Không giới hạn”

2. Định nghĩa




Tên hóa học


Acid dl-malic; acid 2-hydroxybutandioic; acid hydroxysuccinic

Mã số C.A.S.


6915-15-7

Công thức phân tử


C4H6O5

Công thức cấu tạo



Khối lượng phân tử


134,1

3. Cảm quan


Bột tinh thể hoặc hạt màu rắng hoặc gần như trắng

4. Chức năng


Chất điều chỉnh độ acid

5. Yêu cầu kỹ thuật

5.1. Định tính




Độ tan


Rất tan trong nước, dễ tan trong ethanol.

Khoảng nóng chảy


127o - 132o.

Malat


Phải có phản ứng đặc trưng của malat (dịch thử là dung dịch mẫu thử 1/20 đã được trung hòa bằng dung dịch amoniac (TS)).

5.2. Độ tinh khiết




Acid fumaric và acid maleic


Acid fumaric không được quá 1,0%

Acid maleic không được quá 0,05%.


Chì


Không được quá 2 mg/kg.

5.3. Hàm lượng C4H6O5


Không thấp hơn 99,0%

6. Phương pháp thử

6.1 Độ tinh khiết




Chì


Thử theo hướng dẫn tại JECFA monograph 1 - Vol. 4. Xác định bằng kỹ thuật AAS/ICP-AES thích hợp cho hàm lượng quy định. Lựa chọn cỡ mẫu thử và phương pháp chuẩn bị mẫu dựa trên nguyên tắc của phương pháp mô tả trong JECFA monograph 1 - Vol. 4.

6.2. Định lượng





Cân khoảng 2 g (chính xác đến mg) mẫu thử, hòa tan trong 40 ml nước mới đun sôi, để nguội, thêm 2 giọt dung dịch phenolphtalein (TS) và chuẩn độ với dung dịch natri hydroxyd 1 N đến khi dung dịch bắt đầu có màu hồng nhạt bền trong 30 giây.

Mỗi ml dung dịch natri hydroxyd 1 N tương đương với 67,04 mg C4H6O5.





Phụ lục 7

YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ ĐỐI VỚI ACID FUMARIC







1. Tên khác, chỉ số


INS 297

ADI không giới hạn


2. Định nghĩa




Tên hóa học


Acid trans-butendioic, acid trans-1,2-ethylen-dicarboxylic

Mã số C.A.S.


110-17-8

Công thức hóa học


C4H4O4

Công thức cấu tạo



Khối lượng phân tử


116,07

3. Cảm quan


Bột hoặc hạt tinh thể trắng, không mùi.

4. Chức năng


Chất điều chỉnh acid, chất tạo mùi.

5. Yêu cầu kỹ thuật

5.1. Định tính




Độ tan


Tan trong ethanol; khó tan trong nước và trong diethyl ether.

pH


2,0-2,5 (dung dịch 1 trong 30).

Acid 1,2 dicarboxylic


Phải có phản ứng đặc trưng của Acid 1,2 dicarboxylic.

Liên kết đôi


Phải có phản ứng đặc trưng của liên kết đôi.

5.2. Độ tinh khiết




Giảm khối lượng khi sấy khô


Không được quá 0,5%. (120 oC, trong 4 giờ).

Khoảng nhiệt độ nóng chảy


286oC – 302 oC (ống mao quản kín, làm nóng nhanh).

Tro sulfat


Không được quá 0,1%. (Thử 2 g mẫu thử - Phương pháp 1).

Acid maleic


Không được quá 0,1%.

Chì


Không được quá 2 mg/kg.

5.3. Hàm lượng C4H4O4


Không được thấp hơn 99,0% tính theo chế phẩm khô.

Каталог: Upload -> File
File -> TÀi liệu hưỚng dẫn sử DỤng dịch vụ HỘi nghị truyền hình trực tuyếN
File -> SỰ tham gia của cộng đỒng lưu vực sông hưƠNG, SÔng bồ trong xây dựng và VẬn hành hồ ĐẬp thủY ĐIỆN Ở thừa thiêN – huế Nguyễn Đình Hòe 1, Nguyễn Bắc Giang 2
File -> Tạo Photo Album trong PowerPoint với Add In Album
File -> Thủ tục: Đăng ký hưởng bảo hiểm thất nghiệp. Trình tự thực hiện: Bước 1
File -> CỦa chính phủ SỐ 01/2003/NĐ-cp ngàY 09 tháng 01 NĂM 2003
File -> CHÍnh phủ Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam Độc lập Tự do Hạnh phúc
File -> BỘ TÀi chính số: 2114/QĐ-btc cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
File -> Nghị ĐỊnh của chính phủ SỐ 33/2003/NĐ-cp ngàY 02 tháng 4 NĂM 2003 SỬA ĐỔI, BỔ sung một số ĐIỀu củA nghị ĐỊnh số 41/cp ngàY 06 tháng 7 NĂM 1995 CỦa chính phủ
File -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam kho bạc nhà NƯỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc

tải về 0.59 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   ...   29




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương