Phụ lục 10 YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ ĐỐI VỚI ACID CITRIC |
|
1. Tên khác, chỉ số |
INS 330
ADI “không giới hạn”
|
2. Định nghĩa |
Acid citric có thể được sản xuất từ các nguồn như chanh hoặc nước dứa hay lên men từ dung dịch đường hoặc các môi trường thích hợp sử dụng chủng Candida spp. hoặc chủng Aspegillus niger không có độc tính.
|
Tên hóa học |
Acid 2-hydroxy-1,2,3-propantricarboxylic
|
Mã số C.A.S. |
Dạng khan: 77-92-9
Dạng monohydrat: 5949-29-1
|
Công thức phân tử |
Dạng khan: C6H8O7
Dạng monohydrat: C6H8O7.H2O
|
Công thức cấu tạo |
Dạng khan
|
Dạng monohydrat
|
Khối lượng phân tử |
Dạng khan: 192,13
Dạng monohydrat: 210,14
|
3. Cảm quan |
Tinh thể rắn màu trắng hoặc không màu, không mùi. Dạng monohydrat có thể lên hoa trong không khí khô.
|
4. Chức năng |
Chất điều chỉnh độ acid, chất tạo phức kim loại, chất hỗ trợ chống oxy hóa, hương liệu
|
5. Yêu cầu kỹ thuật |
5.1. Định tính |
|
Độ tan |
Dễ tan trong ethanol, rất tan trong nước, ít tan trong ether.
|
Citrat |
Phải có phản ứng đặc trưng của citrat.
|
5.2. Độ tinh khiết |
|
Hàm lượng nước |
Dạng khan: Không được quá 0,5%
Dạng monohydrat: Không được thấp hơn 7,5% và không được quá 8,0%. (Phương pháp Karl-Fischer).
|
Tro sulfat |
Không được quá 0,05%.
|
Oxalat |
Không được quá 100 mg/kg.
|
Sulfat |
Không được quá 150 mg/kg.
|
Các hợp chất dễ than hóa |
Đạt yêu cầu (mô tả trong phần Phương pháp thử).
|
Chì |
Không được quá 0,5 mg/kg.
|
5.3. Hàm lượng C6H8O7 |
Không thấp hơn 99,5% và không được quá 100,5% tính theo chế phẩm khan.
|
6. Phương pháp thử |
6.1 Độ tinh khiết |
|
Oxalat |
Thử theo hướng dẫn tại JECFA monograph 1 - Vol.4 - chuyên luận thử giới hạn Oxalat dùng 1 g mẫu thử. Đo độ hấp thụ quang tại 520 nm, sử dụng cuvet 10 mm. Độ hấp thụ quang của dịch thử đo được phải nhỏ hơn 0,023 đơn vị đo độ hấp thụ.
|
Sulfat |
Thử theo hướng dẫn tại JECFA monograph 1 - Vol.4 - chuyên luận thử giới hạn Sulfat: dùng 20 g mẫu thử và 6 ml dung dịch acid sulfuric làm chuẩn.
|
Các hợp chất dễ than hóa |
Đun nóng 1 g mẫu thử với 10 ml acid sulfuric 98% trong bể cách thủy nhiệt độ 90±o trong 60 phút. Màu của dung dịch không được đậm hơn màu của dung dịch đối chứng Matching fluid K (25o) (độ hấp thụ quang khi đo tại bước sóng 470 nm, sử dụng cuvet 10 mm không được quá 0,5 đơn vị hấp thụ.
|
Chì |
Thử theo hướng dẫn tại JECFA monograph 1 - Vol.4. Xác định bằng kỹ thuật hấp thụ nguyên tử thích hợp cho hàm lượng quy định. Lựa chọn cỡ mẫu thử và phương pháp chuẩn bị mẫu dựa trên nguyên tắc của phương pháp mô tả trong JECFA monograph 1 - Vol.4 phần các phương pháp phân tích công cụ.
|
6.2. Định lượng |
|
|
Cân khoảng 2,5 g (chính xác đến mg) mẫu thử, cho vào một bình đã cân bì. Hòa tan trong 40 ml nước và chuẩn độ với dung dịch natri hydroxyd 1 N, dùng chỉ thị là dung dịch phenolphtalein (TS).
Mỗi ml dung dịch natri hydroxyd 1 N tương đương với 64,04 mg C6H8O7.
|