I. quy đỊnh chung phạm VI điều chỉnh



tải về 0.59 Mb.
trang25/29
Chuyển đổi dữ liệu19.09.2016
Kích0.59 Mb.
#32275
1   ...   21   22   23   24   25   26   27   28   29



Phụ lục 26

YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ ĐỐI VỚI KALI HYDROXID




1. Tên khác, chỉ số


Potassium hydroxide; potash ăn da; kali hydrat

INS 525


ADI=không giới hạn

2. Định nghĩa




Tên hóa học


Kali hydroxyd

Mã số C.A.S.


1310-58-3

Công thức hóa học


KOH

Khối lượng phân tử


56,11

3. Cảm quan


Dạng viên, vảy, hình que, khối dễ chảy màu trắng, trắng ngà hoặc các dạng khác.

4. Chức năng


Chất điều chỉnh độ acid.

5. Yêu cầu kỹ thuật

5.1. Định tính




Độ tan


Rất dễ tan trong nước; dễ tan trong ethanol.

Kiềm


Dung dịch mẫu thử 1 trong 100 có phản ứng kiềm mạnh.

Kali


Phải có phản ứng đặc trưng của kali.

5.2. Độ tinh khiết




Các hợp chất không tan trong nước


Hoà tan hoàn toàn 1 g mẫu thử trong 20 ml nước cất sẽ tạo thành một dung dịch trong và không màu.

Carbonat


Không được quá 3,5% tính theo kali carbonat.

Mỗi ml dung dịch acid sulfuric 1 N dùng để chuẩn độ dung dịch từ điểm tương đương nhận biết bằng chỉ thị phenolphtalein đến điểm tương đương nhận biết bằng chỉ thị da cam methyl (mô tả trong phần định lượng) tương đương với 138,2 mg K2CO3


Chì


Không được quá 2 mg/kg (Xác định bằng kỹ thuật hấp thụ nguyên tử thích hợp cho hàm lượng quy định).

5.3. Hàm lượng NaOH


Không được thấp hơn 95,0% tổng lượng kiềm tính theo NaOH.

6. Phương pháp thử

6.1. Định lượng


Cân 1,5 g mẫu thử, chính xác đến mg, hoà tan trong 40 ml nước vừa mới đun sôi để nguội, làm nguội đến 15 0C, cho thêm dung dịch phenolphtalein (TS) và chuẩn độ với dung dịch acid sulfuric 1N. Khi dung dịch mất màu hồng, ghi lại thể tích acid nếu cần, cho thêm dung dịch da cam methyl (TS) và tiếp tục chuẩn độ cho đến khi có màu hồng. Ghi chép lại tổng thể tích dung dịch acid chuẩn độ

Mỗi ml dung dịch acid sulfuric 0,1 N tương đương với 56,11 mg tổng lượng kiềm, tính theo KOH.





Phụ lục 27

YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ ĐỐI VỚI CALCI HYDROXID




1. Tên khác, chỉ số


Calcium hydroxide; vôi tôi

INS 526


ADI=không giới hạn

2. Định nghĩa




Tên hóa học


Calci hydroxyd

Mã số C.A.S.


1305-62-0

Công thức hóa học


Ca(OH)2

Khối lượng phân tử


74,09

3. Cảm quan


Bột trắng.

4. Chức năng


Chất điều chỉnh độ acid, tác nhân trung hòa, đệm, chất làm chắc

5. Yêu cầu kỹ thuật

5.1. Định tính




Độ tan


Khó tan trong nước, không tan trong ethanol, tan trong glycerol.

Kiềm


Mẫu thử có tính kiềm với giấy quỳ ướt.

Calci


Phải có phản ứng đặc trưng của calci.

5.2. Độ tinh khiết




Bari


Không được quá 0,03%.

Magnesi và các muối kiềm


Không được quá 6%.

Tro không tan trong acid


Không được quá 1,0%.

Florid


Không được quá 50 mg/kg.

Chì


Không được quá 2 mg/kg (Xác định bằng kỹ thuật hấp thụ nguyên tử thích hợp cho hàm lượng quy định).

5.3. Hàm lượng Ca(OH)2


Không được thấp hơn 92,0%

Каталог: Upload -> File
File -> TÀi liệu hưỚng dẫn sử DỤng dịch vụ HỘi nghị truyền hình trực tuyếN
File -> SỰ tham gia của cộng đỒng lưu vực sông hưƠNG, SÔng bồ trong xây dựng và VẬn hành hồ ĐẬp thủY ĐIỆN Ở thừa thiêN – huế Nguyễn Đình Hòe 1, Nguyễn Bắc Giang 2
File -> Tạo Photo Album trong PowerPoint với Add In Album
File -> Thủ tục: Đăng ký hưởng bảo hiểm thất nghiệp. Trình tự thực hiện: Bước 1
File -> CỦa chính phủ SỐ 01/2003/NĐ-cp ngàY 09 tháng 01 NĂM 2003
File -> CHÍnh phủ Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam Độc lập Tự do Hạnh phúc
File -> BỘ TÀi chính số: 2114/QĐ-btc cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
File -> Nghị ĐỊnh của chính phủ SỐ 33/2003/NĐ-cp ngàY 02 tháng 4 NĂM 2003 SỬA ĐỔI, BỔ sung một số ĐIỀu củA nghị ĐỊnh số 41/cp ngàY 06 tháng 7 NĂM 1995 CỦa chính phủ
File -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam kho bạc nhà NƯỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc

tải về 0.59 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   21   22   23   24   25   26   27   28   29




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương