Phụ lục 21 YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ ĐỐI VỚI CALCI MALAT |
| 1. Tên khác, chỉ số |
Calcium dl-Malate; Monocalcium dl-malate
INS 352ii
ADI “Không giới hạn”
| 2. Định nghĩa |
| Tên hóa học |
Monocalcium dl-malat Muối monocalci của acid 2-hydroxybutandioic.
| Mã số C.A.S. |
17482-42-7
| Công thức phân tử |
C4H4CaO5
| Công thức cấu tạo |
| Khối lượng phân tử |
172,1
| 3. Cảm quan |
Bột trắng hoặc không màu
| 4. Chức năng |
Chất điều chỉnh độ acid, đệm
| 5. Yêu cầu kỹ thuật | 5.1. Định tính |
| Độ tan |
Ít tan trong nước, không tan trong ethanol.
| Malat |
Phải có phản ứng đặc trưng của malat.
| Calci |
Phải có phản ứng đặc trưng của calci.
| 5.2. Độ tinh khiết |
| Giảm khối lượng khi làm khô |
Không được quá 2,0%.
(Sấy tại 110oC trong 3 giờ).
| Florid |
Không được quá 30 mg/kg.
| |
Acid fumaric không được quá 1,0%
Acid maleic không được quá 0,05%.
| Chì |
Không được quá 2mg/kg. (Xác định bằng kỹ thuật AAS/ICP-AES thích hợp cho hàm lượng quy định).
| 5.3. Hàm lượng C4H4CaO5 |
Không được thấp hơn 97,5%
| 6. Phương pháp thử | 6.1. Định lượng |
Cân khoảng 0,4 g (chính xác đến mg) mẫu thử đã được sấy khô tại 110o trong 3 giờ, hòa tan trong hỗn hợp gồm 10 ml nước và 2 ml dung dịch acid hydrocloric loãng (TS), sau đó pha loãng bằng nước đến đủ 100 ml. Khuấy đều bằng máy khuấy từ, trong khi khuấy, dùng buret 50 ml thêm khoảng 30 ml dung dịch dinatri ethylendiamintetraacetat 0,05 M, sau đó thêm 15 ml dung dịch natri hydroxyd (TS) và 300 mg chỉ thị xanh hydroxynaphtol và tiếp tục chuẩn độ đến khi dung dịch có màu xanh da trời.
Mỗi ml dung dinatri ethylendiamintetraacetat 0,05 M tương đương với 8,607 mg C4H4CaO5.
|
Phụ lục 22 YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ ĐỐI VỚI NATRI FUMARAT |
| 1. Tên khác, chỉ số |
Monosodium fumarate,
INS 365
ADI không giới hạn
| 2. Định nghĩa |
| Tên hóa học |
Mononatri fumarat, acid mononatri trans-butendioic, mononatri trans-1,2-ethylendicarboxylat; acid mononatri trans-1,2-ethylendicarboxylic
| Mã số C.A.S. |
7704-73-6
| Công thức hóa học |
C4H3NaO4
| Công thức cấu tạo |
| Khối lượng phân tử |
138,06
| 3. Cảm quan |
Bột tinh thể trắng, không mùi.
| 4. Chức năng |
Tác nhân đệm, chất điều chỉnh độ acid, chất trợ hương.
| 5. Yêu cầu kỹ thuật | 5.1. Định tính |
| Độ tan |
Tan trong nước.
| pH |
3 - 4 (dung dịch 1 trong 30).
| Acid 1,2 dicarboxylic |
Phải có phản ứng đặc trưng của acid 1,2 dicarboxylic (mô tả trong phần Phương pháp thử).
| Liên kết đôi |
Phải có phản ứng đặc trưng của liên kết đôi (mô tả trong phần Phương pháp thử).
| Natri |
Phải có phản ứng đặc trưng của natri.
| 5.2. Độ tinh khiết |
| Giảm khối lượng khi sấy khô |
Không được quá 0,5%.( 120 oC, trong 4 giờ).
| Sulfat |
Không được quá 0,01%.
| Acid maleic |
Không được quá 0,05%.
| Chì |
Không được quá 2 mg/kg (Xác định bằng kỹ thuật hấp thụ nguyên tử thích hợp cho hàm lượng quy định)
| 5.3. Hàm lượng C4H3NaO4 |
Không được thấp hơn 98,0% và không được quá 102% tính theo chế phẩm khô.
| |
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |