I. quy đỊnh chung phạm VI điều chỉnh


Phụ lục 19 YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ



tải về 0.59 Mb.
trang19/29
Chuyển đổi dữ liệu19.09.2016
Kích0.59 Mb.
#32275
1   ...   15   16   17   18   19   20   21   22   ...   29

Phụ lục 19

YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ

ĐỐI VỚI TRINATRI ORTHO-PHOSPHAT



1. Tên khác, chỉ số


Trisodium phosphate; Tribasic sodium phosphate; Sodium phosphate.

INS 339iii

MTDI=70mg/kg thể trọng tính theo Phospho từ các nguồn thực phẩm

2. Định nghĩa



Tên hóa học


Trinatri orthophosphat; Trinatri phosphat; Trinatri monophosphat

Mã số C.A.S.


7601-54-9

Công thức hóa học


Dạng khan: Na3PO4

Dạng hydrat: Na3PO4.xH2O


Khối lượng phân tử


163,94 (dạng khan)

3. Cảm quan


Dạng tinh thể, hạt hoặc bột tinh thể trắng, không mùi; dạng hydrat sẵn có gồm hemi và monohydrat, hexahydrat, octahydrat, decahydrat và dodecahydrat; dạng dodecahydrat bao gồm 1/4 mol dung dịch natri hydroxyd.

4. Chức năng


Chất điều chỉnh độ acid, đệm, chất tạo phức kim loại, chất ổn định nhũ tương

5. Yêu cầu kỹ thuật

5.1. Định tính



Độ tan


Dễ tan trong nước, không tan trong ethanol.

pH


11,5-12,5 (dung dịch 1/100).

Natri


Phải có phản ứng đặc trưng của natri (mô tả trong phần Phương pháp thử).

Phosphat


Phải có phản ứng đặc trưng của phosphat (mô tả trong phần Phương pháp thử).

Orthophosphat


Phải có phản ứng đặc trưng của orthophosphat (mô tả trong phần Phương pháp thử).

5.2. Độ tinh khiết



Giảm khối lượng khi nung


Dạng khan: Không được quá 2% (120 oC trong 2 giờ, sau đó 800oC trong 30 phút)

Dạng monohydrat: Không được quá 11% (120 oC trong 2 giờ, sau đó 800 oC trong 30 phút)

Dạng dodecahydrat: 45 - 58% (120 oC trong 2 giờ, sau đó 800 oC trong 30 phút)

Các chất không tan trong nước


Không được quá 0,2%.

Florid


Không được quá 50 mg/kg.

Arsen


Không được quá 3,0 mg/kg.

Chì


Không được quá 10 mg/kg.

5.3. Hàm lượng Na3PO4


Dạng khan, hemihydrat và monohydrat: không thấp hơn 97,0% tính theo chế phẩm khan.

Dạng dodecahydrat: không thấp hơn 92,0% tính theo chế phẩm sau khi nung.


6. Phương pháp thử

6.1 Định tính



Natri


Thêm 1 ml dung dịch acid acetic (TS) và 1 ml dung dịch kẽm uranyl acetat (TS) vào 5 ml dung dịch mẫu thử (dung dịch 1/20). Trong hỗn hợp dung dịch phải xuất hiện kết tủa dạng tinh thể màu vàng trong vòng vài phút.

Phosphat


Thêm 1 ml dung dịch acid nitric đặc và 5 ml dung dịch nhôm molybdat (TS) vào 5 ml dung dịch mẫu thử (dung dịch 1/100) và làm ấm. Trong dung dịch phải xuất hiện kết tủa vàng nhạt.

Orthophosphat


Hòa tan 0,1 g mẫu trong 10ml nước cất. Acid hóa nhẹ dung dịch bằng acid acetic loãng (TS), thêm 1 ml dung dịch bạc nitrat (TS). Trong dung dịch phải xuất hiện kết tủa màu vàng.

6.2 Độ tinh khiết



Chì


Thử theo hướng dẫn tại JECFA monograph 1 - Vol.4. Xác định bằng kỹ thuật hấp thụ nguyên tử thích hợp cho hàm lượng quy định. Lựa chọn cỡ mẫu thử và phương pháp chuẩn bị mẫu dựa trên nguyên tắc của phương pháp mô tả trong JECFA monograph 1 - Vol.4 phần các phương pháp phân tích công cụ.

6.3. Định lượng




Cân mẫu, chính xác đến mg, khối lượng mẫu tương đương với khoảng 5,5 – 6 g Na3PO4, hòa tan vào 40 ml nước cất trong cốc 400 ml, thêm 100 ml dung dịch acid hydrocloric 1N. Sục dòng không khí đã khử carbon dioxyd qua dung dịch, chỉnh cho dòng khí tạo bọt nhỏ, thời gian sục khoảng 30 phút để đuổi hết carbon dioxyd, đậy nhẹ miệng cốc để ngăn ngừa mất dịch trong khi sục khí. Rửa nắp và thành cốc bằng nước cất và cho điện cực của pH kế thích hợp vào dung dịch. Chuẩn độ dung dịch bằng dung dịch natri hydroxyd 1 N đến điểm uốn tại pH ~ 4, tính thể tích (A) acid hydrocloric 1 N đã tiêu thụ. Bảo vệ dung dịch tránh hấp thụ carbon dioxyd từ không khí và tiếp tục chuẩn độ với dung dịch natri hydroxyd 1 N đến điểm uốn tại pH ~ 8,8. Tính thể tích dung dịch (B) natri hydroxyd 1 N đã tiêu tốn khi chuẩn độ.

Nếu (A)  2(B), mỗi ml natri hydroxyd 1 N trong thể tích (B) tương đương với 163,9 mg Na3PO4.

Nếu (A) < 2(B), mỗi ml natri hydroxyd 1 N trong hiệu thể tích (A)-(B) tương đương với 163,9 mg Na3PO4.


Каталог: Upload -> File
File -> TÀi liệu hưỚng dẫn sử DỤng dịch vụ HỘi nghị truyền hình trực tuyếN
File -> SỰ tham gia của cộng đỒng lưu vực sông hưƠNG, SÔng bồ trong xây dựng và VẬn hành hồ ĐẬp thủY ĐIỆN Ở thừa thiêN – huế Nguyễn Đình Hòe 1, Nguyễn Bắc Giang 2
File -> Tạo Photo Album trong PowerPoint với Add In Album
File -> Thủ tục: Đăng ký hưởng bảo hiểm thất nghiệp. Trình tự thực hiện: Bước 1
File -> CỦa chính phủ SỐ 01/2003/NĐ-cp ngàY 09 tháng 01 NĂM 2003
File -> CHÍnh phủ Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam Độc lập Tự do Hạnh phúc
File -> BỘ TÀi chính số: 2114/QĐ-btc cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
File -> Nghị ĐỊnh của chính phủ SỐ 33/2003/NĐ-cp ngàY 02 tháng 4 NĂM 2003 SỬA ĐỔI, BỔ sung một số ĐIỀu củA nghị ĐỊnh số 41/cp ngàY 06 tháng 7 NĂM 1995 CỦa chính phủ
File -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam kho bạc nhà NƯỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc

tải về 0.59 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   15   16   17   18   19   20   21   22   ...   29




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương