9. Tài liệu phục vụ môn học:
- Sách, giáo trình chính:
-
BIMMEL, PETER u.a. (2003): Deutschunterricht planen. Arbeit mit Lehrwerkslektionen. Fernstudieneinheit 18. Germanistik. Deutsch als Fremdsprache. Berlin, u.a.: Langenscheidt.
-
ZIEBELL, BARBARA (2002): Unterrichtsbeobachtung und Lehrerverhalten. Fernstudieneinheit 32. Germanistik. Deutsch als Fremdsprache. Berlin, u.a.: Langenscheidt.Berlin/ München: Langenscheidt.
-
APELTAUER, ERNST (1997): Grundlagen des Erst- und Fremdsprachenerwerbs. Fernstudieneinheit 15. Germanistik. Deutsch als Fremdsprache. Berlin, u.a.: Langenscheidt.
-
BOHN, RAINER (1999): Probleme der Wortschatzarbeit. Fernstudieneinheit 22. Germanistik. Deutsch als Fremdsprache. Berlin, u.a.: Langenscheidt.
-
DAHLHAUS, BARBARA (1994): Fertigkeit Hören. Fernstudieneinheit 5. Germanistik. Deutsch als Fremdsprache. Berlin, u.a.: Langenscheidt.
-
DAUDVILLIER, CHRISTA; LÉVY-HILLERICH, DOROTHEA (2004):Spiele im Deutschunterricht.Fernstudieneinheit 28. Germanistik. Deutsch als Fremdsprache. Berlin, u.a.: Langenscheidt.
-
HUNFELD, HANS; NEUNER, GERHARD (1993): Methoden des fremdsprachlichen Deutschunterrichts. Fernstudieneinheit 4. Germanistik. Deutsch als Fremdsprache. Berlin, u.a.: Langenscheidt
Thời điểm đánh giá
|
Tiêu chí đánh giá/
Hình thức đánh giá
|
Phần trăm
|
Loại điểm
|
% kết quả sau cùng
|
Trong học kỳ
|
Mini-teaching
|
30%
|
Điểm giữa kỳ
|
30%
|
Cuối học kỳ
|
Thi cuối kỳ
|
70%
|
Điểm cuối kỳ
|
70%
|
|
|
|
|
100%
(10/10)
|
Thang điểm 10, điểm đạt tối thiểu: 5/10
- Xếp loại đánh giá: 9.5 -10: xuất sắc; 8-9.4: giỏi; 7 – 7.9: khá, 5-6.9: trung bình, < 5: không đạt.
11. Yêu cầu/Quy định đối với sinh viên
11.1. Nhiệm vụ của sinh viên
-
Dự lớp: dự lớp ít nhất 75% tổng số tiết.
-
Thảo luận: tham gia đầy đủ các phần thảo luận
11.2. Quy định về thi cử, học vụ
- Không tích lũy điểm thành phần nào thì sẽ mất điểm thành phần đó.
11.3. Quy định về lịch tiếp SV ngoài giờ và liên hệ trợ giảng
- Giảng viên sẽ thông báo lịch tiếp sinh viên hàng tuần vào đầu năm học. Sinh viên cần đăng ký đến gặp giảng viên trong giờ tiếp sinh viên để được hướng dẫn làm thuyết trình.
12. Nội dung chi tiết môn học:
*Kinh nghiệm dự giờ và được dự giờ.
-
Mục đích và ý nghĩa của việc dự giờ
*Kỹ năng quan sát giờ giảng
-
Quan sát tổng quát
-
Quan sát dựa theo bảng câu hỏi
-
Quan sát giờ giảng qua video.
-
Quan sát giờ giảng khi đi dự giờ.
*Kỹ năng quan sát giờ giảng từ góc độ sư phạm
(Cách dạy nghe, nói đọc , viết, văn phạm)
*Tác phong sư phạm và phương pháp sư phạm của một giáo viên.
Kỹ năng quan sát phương pháp sư phạm của giáo viên
*Thiết kế giờ học tiếng Đức
*Soạn giáo án cho giáo trình Studio d A1
13. Kế hoach giảng dạy và học tập cụ thể:
Buổi
|
Số tiết trên lớp
|
Nội dung bài học
|
Hoạt động dạy và học
Hoặc Nhiệm vụ của SV
|
Tài liệu cần đọc
(mô tả chi tiết)
|
1
|
3
| -
Giới thiệu chương trình học, giáo trình và các quy định.
-
Kinh nghiệm dự giờ và được dự giờ.
-
Mục đích và ý nghĩa của việc dự giờ.
|
Thuyết giảng
Thảo luận nhóm
|
|
2
|
3
|
Kỹ năng quan sát giờ giảng
-
Quan sát tổng quát
-
Quan sát dựa theo bảng câu hỏi
-
Quan sát giờ giảng qua video.
-
Quan sát giờ giảng khi đi dự giờ.
|
Thuyết giảng
Thảo luận nhóm
|
|
3
|
3
|
Kỹ năng quan sát giờ giảng từ góc độ sư phạm
(Cách dạy nghe, nói đọc , viết, văn phạm)
|
Thuyết giảng
Thảo luận nhóm
|
|
4
|
3
|
Tác phong sư phạm và phương pháp sư phạm của một giáo viên.
-
Kỹ năng quan sát phương pháp sư phạm của giáo viên
|
Thuyết giảng
Thảo luận nhóm
|
|
5
|
3
|
Chủ đề: Thiết kế giờ học tiếng Đức
-
Những yếu tố ảnh hưởng đến giờ học.
-
Tìm hiểu về chương trình đào tạo của khoa Đức
|
Thuyết giảng
Thảo luận nhóm
|
|
6
|
3
|
+ Chuẩn đầu ra
+ Hoạt động dạy và học
+ Hình thức giờ học
+ Tài liệu, phương tiện kỹ thuật
|
Thuyết giảng
Thảo luận nhóm
|
|
7
|
3
|
Soạn giáo án cho giáo trình Studio d A1
|
Thảo luận nhóm
|
|
8, 9
|
6
|
Soạn giáo án cho giáo trình Studio d A1
-
Bài 1
-
Mini- teaching
-
Thảo luận, rút kinh nghiệm
|
Thảo luận, rút kinh nghiệm
|
|
10, 11, 12
|
9
|
Soạn giáo án cho giáo trình Studio d A1
Thảo luận, rút kinh nghiệm
|
Thảo luận, rút kinh nghiệm
|
|
13, 14, 15
|
9
|
Soạn giáo án cho giáo trình Studio d A1
Thảo luận, rút kinh nghiệm
|
Thảo luận, rút kinh nghiệm
|
|
16, 17, 18
|
9
|
Soạn giáo án cho giáo trình Studio d A1
Thảo luận, rút kinh nghiệm
|
Thảo luận, rút kinh nghiệm
|
|
19, 20, 21
|
9
|
Soạn giáo án cho giáo trình Studio d A1
Thảo luận, rút kinh nghiệm
|
Thảo luận, rút kinh nghiệm
|
|
22, 23, 24
|
9
|
Soạn giáo án cho giáo trình Studio d A1
Thảo luận, rút kinh nghiệm
|
Thảo luận, rút kinh nghiệm
|
|
25,26,27
|
9
|
Soạn giáo án cho giáo trình Studio d A1
Thảo luận, rút kinh nghiệm
|
Thảo luận, rút kinh nghiệm
|
|
28,29,30
|
9
|
Soạn giáo án cho giáo trình Studio d A1
Thảo luận, rút kinh nghiệm
|
Thảo luận, rút kinh nghiệm
|
|
TP. Hồ Chí Minh, ngày 22 tháng 7 năm 2014.
Trưởng Khoa Trưởng Bộ môn Người biên soạn
Th.S. Ng. T Bích Phượng Th.S. Trần Thế Bình Th.S. Phan Thị Bích Sơn
Giảng viên phụ trách môn học
Họ và tên: Phan Thị Bích Sơn
|
Học hàm, học vị: Giảng viên, Thạc sĩ
|
Địa chỉ cơ quan: Phòng B006, 10-12 Đinh Tiên Hoàng, Q1
|
Điện thoại liên hệ: 0903056954
|
Email: phanthibichson@hcmussh.edu.vn
|
Trang web:
|
Giảng viên hỗ trợ môn học/trợ giảng (nếu có)
Họ và tên:
|
Học hàm, học vị:
|
Địa chỉ cơ quan:
|
Điện thoại liên hệ:
|
Email:
|
Trang web:
|
Cách liên lạc với giảng viên: gặp trực tiếp trong giờ tiếp sinh viên hàng tuần, qua e-mail, điện thoại
|
(nêu rõ hình thức liên lạc giữa sinh viên với giảng viên/trợ giảng)
|
Nơi tiến hành môn học: Cơ sở Thủ Đức
|
(Tên cơ sở, số phòng học)
|
Thời gian học: 2 buổi/ tuần, tùy thuộc vào TKB hàng năm
|
(Học kỳ, Ngày học, tiết học) 2 buổi / tuần, mỗi buổi 3 tiết.
|
TRƯỜNG ĐH KHXH&NV
KHOA NGỮ VĂN ĐỨC
|
|
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT MÔN HỌC
1. Thông tin chung về môn học:
- Tên môn học: Giáo học pháp 4
- Tên tiếng Đức/ tên tiếng Anh: Methodik 4 / METHODOLOGY 4
- Mã môn học: NVD 014
- Môn học thuộc khối kiến thức:
Đại cương □
|
Chuyên nghiệp
|
Bắt buộc □
|
Tự chọn □
|
Cơ sở ngành □
|
Chuyên ngành
|
Bắt buộc □
|
Tự chọn □
|
Bắt buộc
|
Tự chọn □
|
2. Số tín chỉ: 5 (4 TCLT + 1 TCTH)
3. Trình độ (dành cho sinh viên năm thứ 4 chuyên ngành Giáo Học Pháp )
4. Phân bố thời gian: 90 tiết (1 TC = 15 tiết lý thuyết hoặc 30 tiết thực hành)
- Lý thuyết: 30 tiết
- Thực hành: lên kế hoạch giảng dạy, soạn giáo án, Mini-teaching: 60 tiết
- Tự học: 30 tiết
5. Điều kiện tiên quyết:
- Môn học tiên quyết: Hoàn tất học phần Giáo Học Pháp 2.
- Các yêu cầu khác: phải tuân thủ các quy định do giáo viên phụ trách môn học đưa ra.
6. Mô tả vắn tắt nội dung môn học: Phương pháp dạy tiếng Đức như một ngọai ngữ thứ hai; Tự học và phương pháp học; Lỗi và sửa lỗi; kiêm tra và đánh giá.
7. Mục tiêu và kết quả dự kiến của môn học:
* Kết quả dự kiến/chuẩn đầu ra của môn học:
+ Kiến thức:Sau khi hoàn tất môn học sinh viên nêu được phương pháp dạy tiếng Đức như một ngọai ngữ thứ hai; SV nêu được ý nghĩa của việc tự học; SV biết cách sữa lỗi; SV biết cách kiêm tra và đánh giá.
+ Kỹ năng: SV có thể thiết kế các kiểu bài tập cho giờ học theo phương pháp “Deutsch Englisch” (học tiếng Đức qua tiếng Anh), có thể soạn những đề kiểm tra, đề thi cho trình độ A1, A2
+ Thái độ: SV suy nghĩ về công việc giảng dạy tiếng Đức tích cực hơn
8. Quan hệ chuẩn đầu ra, giảng dạy và đánh giá:
STT
|
Kết quả dự kiến/Chuẩn đầu ra của môn học
|
Các hoạt động dạy và học
|
Kiểm tra, đánh giá sinh viên
|
1
|
sinh viên nêu được phương pháp dạy tiếng Đức như một ngọai ngữ thứ hai. SV nêu được ý nghĩa của việc tự học; SV biết cách sửa lỗi; SV biết cách kiêm tra và đánh giá.
| -
GV thuyết giảng
-
SV thảo luận nhóm, làm bài tập
| |
2
|
SV có thể thiết kế các kiểu bài tập cho giờ học theo phương pháp “ Deutsch nach Englisch” , có thể soạn những đề kiểm tra, đề thi cho trình độ A1, A2
|
- Thảo luận, làm bài tập theo nhóm
|
|
3
|
SV suy nghĩ về công việc giảng dạy tiếng Đức tích cực hơn
|
- Thảo luận, trao đổi ý kiến với giáo viên
|
|
*Ghi chú:
- Bảng dưới đây áp dụng đối với các chương trình đào tạo tham gia đánh giá theo Bộ tiêu chuẩn AUN-QA hoặc khuyến khích đối với các môn học chuyên ngành
- PLO viết tắt của thuật ngữ tiếng Anh “Program Learning Outcomes” (Kết quả học tập của chương trình đào tạo)
STT
|
Kết quả dự kiến/Chuẩn đầu ra của môn học
|
Các hoạt động dạy và học
|
Kiểm tra, đánh giá sinh viên
|
Kết quả học tập của chương trình đào tạo (dự kiến)
|
Kiến thức
|
Kỹ năng
|
Thái độ
|
|
VD:Mô tả/trình bày được ….
|
GV thuyết trình
Thảo luận nhóm
SV thuyết trình
………………..
|
Kỹ năng trình bày
Ý kiến hỏi đáp
Kiểm tra giữa kỳ
|
PLO1
|
PLO2
|
PLO3
|
|
|
|
|
|
|
|
9. Tài liệu phục vụ môn học:
- Sách, giáo trình chính:
NEUNER, GERHARD; HUFEISEN, BRITTA u.a. (Erprobungsfassung, Sommer 2006): Deutsch als zweite Fremdsprache. Fernstudieneinheit 26. Germanistik. Deutsch als Fremdsprache. Berlin, u.a.: Langenscheidt.
ALBERS, HANS G.; BOLTON, SIBYLLE (1995):Testen und Prüfen in der Grundstufe. Einstufungstests und Sprachstandprüfungen.Fernstudieneinheit 7. Germanistik. Deutsch als Fremdsprache. Berlin, u.a.: Langenscheidt.
BIMMEL, PETER; RAMPILLON, UTE (2000): Lernerautonomie und Lernstrategien.Fernstudieneinheit 23. Germanistik. Deutsch als Fremdsprache. Berlin, u.a.: Langenscheidt.
BOLTON, SIBYLLE (1996): Probleme der Leistungsmessung. Lernfortschrittstests in der Grundschule.Fernstudieneinheit 10. Germanistik. Deutsch als Fremdsprache. Berlin, u.a.: Langenscheidt.
KLEPPIN, KARIN (1998): Fehler und Fehlerkorrektur. Fernstudieneinheit 19. Germanistik. Deutsch als Fremdsprache. Berlin, u.a.: Langenscheidt.
Thời điểm đánh giá
|
Tiêu chí đánh giá/
Hình thức đánh giá
|
Phần trăm
|
Loại điểm
|
% kết quả sau cùng
|
Trong học kỳ
|
Mini-teaching
|
30%
|
Điểm giữa kỳ
|
30%
|
Cuối học kỳ
|
Thi cuối kỳ
|
70%
|
Điểm cuối kỳ
|
70%
|
|
|
|
|
100%
(10/10)
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |