ĐẠi học quốc gia hà NỘi trưỜng đẠi học công nghệ BÁo cáo tự ĐÁnh giá


Phụ lục 4. Một số thành tích sinh viên CNTT nghiên cứu khoa học điển hình



tải về 1.6 Mb.
trang9/9
Chuyển đổi dữ liệu23.08.2016
Kích1.6 Mb.
#26165
1   2   3   4   5   6   7   8   9
Phụ lục 4. Một số thành tích sinh viên CNTT nghiên cứu khoa học điển hình

Năm

Nhóm sinh viên

Giải thưởng

2000

Nguyễn Hoà Bình

Ba cuộc thi Trí tuệ Việt Nam

2001

Vương Vũ Thắng

Nhất cuộc thi Trí tuệ Việt Nam

Bùi Quang Minh, Trần Quốc Long

Nhì Vifotec sinh viên toàn quốc

2003

Nguyễn Hoà Bình

Quả cầu vàng Công nghệ thông tin

Phụ lục 5. Một số sinh viên tốt nghiệp đại học đã được tuyển học sau đại học ở các cơ sở đào tạo ở nước ngoài

Stt

Họ và tên

Lớp

Nơi học SĐH

Bằng

Hiện trạng

1.

Nguyễn Ngọc Minh

K41T

NTU, Singapore

PhD

Bảo vệ, 2005

2.

Hồ Sỹ Lợi

K41T

NTU, Singapore

PhD

Bảo vệ, 2005

3.

Lê Sỹ Vinh

K43T

Freiburg, CHLB Đức

PhD

Đã bảo vệ

4.

Đinh Trung Hoàng

K43T

NUS, Singapore

PhD

Đang NCS

5.

Đỗ Thị Diệu Ngọc

K44C

Korea, Hàn Quốc

MSc

Đang học

6.

Nguyễn T H Giang

K45C

Korea, Hàn Quốc

MSc

Đang học

7.

Mai Tuấn Linh

K44C

Freiburg, CHLB Đức

MSc

Đang học

8.

Trần Thái Tuấn

K46CC

Freiburg, CHLB Đức

MSc

Đang học

Phụ lục 6. Một số cựu sinh viên và cán bộ Khoa CNTT đã bảo vệ và đang làm Tiến sỹ ở nước ngoài (* theo kế hoạch)

Stt

Họ và tên

Lớp

TNĐH

Nơi làm Nghiên cứu sinh

Tiến sỹ

1.

Nguyễn Lê Minh

K39

1998

JAIST, Nhật Bản

2004

2.

Lê Sỹ Vinh

K43T

2002

Freiburg, CHLB Đức

2005

3.

Lê Sỹ Quang

K41T

2000

JAIST, Nhật Bản

2005

4.

Đoàn Sơn

K41T

2000

JAIST, Nhật Bản

2005

5.

Nguyễn Ngọc Minh

K41T

2000

NTU, Singapore

2005*

6.

Hồ Sỹ Lợi

K41T

2000

NTU, Singapore

2005*

7.

Phan Xuân Hiếu

K42C

2001

JAIST, Nhật Bản

2006*

8.

Nguyễn Hà Nam

K39

1998

Hankuk Avia. Uni. Hàn Quốc

2006*

9.

Hoàng Anh Minh

K39

1998

Amsterdam, Hà Lan

2006*

10.

Nguyễn Việt Thắng

K41T

2000

NTU, Singapore

2006*

11.

Lê Anh Cường

K39

1998

JAIST, Nhật Bản

2007*

12.

Nguyễn Trí Thành

K40B

1999

JAIST, Nhật Bản

2008*

13.

Nguyễn Phương Thái

K40B

1999

JAIST, Nhật Bản

2008*

14.

Đinh Trung Hằng

K41T

2000

Mỹ

2008*

15.

Vũ Hải Long

K42T

2001

Illinois, Mỹ

2008*

16.

Lê Quang Hiếu

*

1996

Freiburg, CHLB Đức

2007*

17.

Trần Minh Châu

*

1998

Freiburg, CHLB Đức

2008*

Phụ lục 7. Mức thưởng sinh viên đạt thành tích nghiên cứu khoa học và thi cấp quốc gia và quốc tế

Giải

NCKH cấp Trường

Kỳ thi cấp Quốc gia

Kỳ thi cấp Quốc tế

Đồng đội

Cá nhân

Đồng đội

Cá nhân

Nhất

350 000đ

2 000 000đ

1 000 000đ

4 000 000đ

1 000 000đ

Nhì

300 000đ

1 500 000đ

700 000đ

1 500 000đ

700 000đ

Ba

250 000đ

1 000 000đ

500 000đ

1 000 000đ

500 000đ

Khuyến khích




600 000đ

300 000đ

600 000đ

300 000đ



Каталог: coltech -> sites -> default -> files
files -> Biểu mẫu 2 Đhqghn trưỜng đẠi học công nghệ thông báo công khai thông tin về nội dung và chuẩn chất lượng nghề nghiệp chương trình đào tạo chuẩn ngành Cơ học kỹ thuật
files -> ĐẠi học quốc gia hà NỘi cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
files -> CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam trưỜng đẠi học công nghệ Độc lập Tự do Hạnh phúc
files -> CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam trưỜng đẠi học công nghệ Độc lập Tự do Hạnh phúc
files -> I- nhậN ĐỊnh tình hình miền bắC
files -> Phương hướng, nhiệm vụ và mục tiêu chủ yếu của Kế hoạch 5 năm 1976-1980
files -> Nghị quyết Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VI đảng Cộng sản Việt Nam
files -> Chiến lược phát triển kinh tế xã hội 2011 2020 Ngày 4/3/2011. Cập nhật lúc 16
files -> Chiến lược phát triển kinh tế xã hội 2001 2010 Ngày 12/7/2003. Cập nhật lúc 15

tải về 1.6 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương