I
|
Khóa 16
|
1.1
|
Ngành Công nghệ Thông tin, Chuyên ngành: Hệ thống thông tin
|
1
|
Trần Đông Hải
|
Nam
|
10/04/1981
|
Thái Bình
|
Nghiên cứu một số giải pháp bảo đảm an toàn thông tin trong giai đoạn đăng ký bỏ phiếu điện tử
|
PGS.TS. Trịnh Nhật Tiến
|
2.55
|
7.6
|
B
|
|
II
|
Khóa 17
|
2.1
|
Ngành Công nghệ Thông tin, Chuyên ngành: Hệ thống thông tin
|
2
|
Phạm Đức Dương
|
Nam
|
11/08/1982
|
Hưng Yên
|
Mô hình và trực quan hóa dữ liệu trạng thái giao thông trên nền Web
|
TS. Nguyễn Ngọc Hóa
|
2.54
|
7.7
|
B
|
|
3
|
Vũ Thị Lý
|
Nữ
|
13/03/1986
|
Hải Dương
|
Nghiên cứu phương pháp trích chọn thông tin thời tiết từ văn bản tiếng Việt
|
PGS.TS. Nguyễn Trí Thành
|
3.05
|
8.4
|
B+
|
|
4
|
Bùi Xuân Trọng
|
Nam
|
04/10/1984
|
Hà Nội
|
Một cách tiếp cận trong khai phá dữ liệu để chẩn đoán bệnh tim cho bệnh nhân ngoại trú
|
TS. Vũ Thị Hồng Nhạn
|
2.93
|
8.8
|
A
|
|
2.2
|
Ngành Công nghệ Thông tin, Chuyên ngành: Khoa học Máy tính (Hệ chuẩn)
|
5
|
Nguyễn Duy Cường
|
Nam
|
13/03/1987
|
Hà Nội
|
Gióng hàng văn bản song ngữ Anh – Việt
|
PGS.TS. Lê Anh Cường
|
2.90
|
9.0
|
A+
|
1
|
6
|
Nguyễn Ngọc Tuấn
|
Nam
|
22/05/1988
|
Thái Nguyên
|
Nhận dạng chữ cho ảnh màu thương hiệu
|
TS. Lê Thanh Hà
|
2.79
|
8.5
|
A
|
1
|
2.3
|
Ngành Công nghệ Thông tin, Chuyên ngành Kỹ thuật phần mềm
|
7
|
Đặng Quốc Hữu
|
Nam
|
12/02/1978
|
Hà Nam
|
Nghiên cứu một số kỹ thuật khai phá dữ liệu ứng dụng trong CSDL không gian
|
PGS.TS. Đặng Văn Đức
|
2.53
|
8.1
|
B+
|
|
8
|
Trần Thị Vóc
|
Nữ
|
05/04/1985
|
Nam Định
|
Đánh giá tính khả dụng của cổng thông tin chính phủ điện tử Việt Nam
|
PGS.TS. Trương Anh Hoàng
|
2.91
|
7.1
|
B
|
|
2.4
|
Ngành Công nghệ Thông tin, Chuyên ngành: Truyền dữ liệu và mạng máy tính
|
9
|
Trịnh Hồng Điệp
|
Nam
|
18/02/1984
|
Hà Nội
|
Đánh giá hiệu năng các hệ thống inverted index cho bài toán khai thác thông tin nhật kí giao dịch dựa trên bộ công cụ xử lý dữ liệu lớn hadoop
|
TS. Hoàng Xuân Tùng
|
2.62
|
8.8
|
A
|
|
10
|
Nguyễn Minh Hướng
|
Nam
|
11/01/1972
|
Hà Nội
|
Tối ưu cấu trúc mạng di động thế hệ mới
|
PGS.TS. Trần Hồng Quân
|
2.53
|
6.0
|
C
|
|
11
|
Nguyễn Hoài Nam
|
Nam
|
27/09/1969
|
Hà Nội
|
Mạng cảm biến không dây sử dụng cho việc giám sát sức khoẻ con người
|
PGS.TS. Nguyễn Đình Việt
|
2.76
|
8.9
|
A
|
|
12
|
Phạm Văn Thịnh
|
Nam
|
28/08/1982
|
Hà Nội
|
Đánh giá chất lượng hệ thống truyền thông tin qua đường dây điện theo chuẩn HomePlug AV
|
TS. Trần Trúc Mai
|
3.02
|
6.8
|
C+
|
|
2.5
|
Ngành Công nghệ Điện tử - Viễn thông, Chuyên ngành: Kỹ thuật điện tử
|
13
|
Cao Quang Hoàng
|
Nam
|
28/11/1988
|
Phú Thọ
|
Nghiên cứu, thiết kế, chế tạo anten và bộ lọc 2.45 GHz dùng cho hệ thống thu năng lượng ở khoảng cách gần
|
PGS.TS. Bạch Gia Dương
|
2.68
|
8.6
|
A
|
|
III
|
Khóa 19
|
3.1
|
Ngành Công nghệ Thông tin, Chuyên ngành: Hệ thống thông tin
|
14
|
Đỗ Thị Huyền
|
Nữ
|
20/03/1979
|
Hải Dương
|
Kiến trúc hệ thống tích hợp media và dịch vụ LBS
|
PGS.TS. Đặng Văn Đức
|
2.87
|
7.1
|
B
|
|
15
|
Vũ Thị Ngọc Anh
|
Nữ
|
08/11/1984
|
Hải Phòng
|
Nghiên cứu về Mobile PKI và hạ tầng ứng dụng PKI trên thiết bị di động
|
TS. Nguyễn Viết Thế
|
2.57
|
7.6
|
B
|
|
16
|
Lưu Văn Ba
|
Nam
|
02/03/1988
|
Hà Nội
|
Thuật toán phát hiện quá trình nâng cao dựa trên khái niệm vùng trạng thái
|
PGS.TS. Hà Quang Thụy
|
3.18
|
8.6
|
A
|
|
17
|
Đỗ Xuân Hiếu
|
Nam
|
14/12/1988
|
Hưng Yên
|
Phân đoạn dữ liệu video và ứng dụng
|
PGS.TS. Đỗ Trung Tuấn
|
2.73
|
7.3
|
B
|
|
18
|
Nguyễn Thị Khánh Linh
|
Nữ
|
22/11/1989
|
Yên Bái
|
Phân cụm dữ liệu địa lý và áp dụng trong phân tích một số chỉ số kinh tế xã hội của các địa phương ở Việt Nam
|
PGS.TS. Nguyễn Đình Hóa
|
2.94
|
8.4
|
B+
|
|
19
|
Đỗ Thị Nương
|
Nữ
|
19/04/1988
|
Bắc Giang
|
Các phương pháp xác định mối quan hệ đa nhãn và ứng dụng trong phân lớp đa nhãn tiếng Việt
|
TS. Nguyễn Cẩm Tú
|
3.02
|
8.5
|
A
|
|
20
|
Phạm Thị Thảo
|
Nữ
|
10/09/1986
|
Bắc Giang
|
Tìm hiểu một số mô hình khai phá dữ liệu thời gian thực áp dụng vào bài toán dự báo ứng dụng trong phân tích số liệu tài chính
|
PGS.TS. Nguyễn Hà Nam
|
2.81
|
7.9
|
B
|
|
21
|
Lê Anh Trung
|
Nam
|
03/08/1987
|
Thanh Hóa
|
Xây dựng bộ phân lớp các văn bản sử dụng thuật toán Maximum entropy trên miền dữ liệu tội phạm
|
PGS.TS. Nguyễn Trí Thành
|
2.69
|
7.7
|
B
|
|
22
|
Nguyễn Đình Tuấn
|
Nam
|
04/04/1979
|
Thái Bình
|
Nghiên cứu kiểm soát truy cập dựa trên phân vai và ứng dụng vào hệ thống quản lý nhân hộ khẩu Việt Nam
|
TS. Lương Thế Dũng
|
2.60
|
7.0
|
B
|
|
23
|
Nguyễn Khắc Minh
|
Nam
|
05/05/1985
|
Hà Nội
|
Xây dựng ứng dụng trao đổi dữ liệu đa phương tiện theo chuẩn NewsML G2 ứng dụng tại Thông tấn xã Việt Nam
|
PGS.TS. Nguyễn Hải Châu
|
2.69
|
7.1
|
B
|
|
24
|
Vũ Thị Ngân
|
Nữ
|
09/06/1988
|
Nam Định
|
Nghiên cứu bảo vệ thông tin trong điện toán đám mây
|
TS. Hồ Văn Canh
|
3.11
|
8.5
|
A
|
|
25
|
Vũ Thị Chiêm
|
Nữ
|
15/06/1989
|
Nam Định
|
Nghiên cứu phương pháp tối ưu hóa ứng dụng trong hệ thông tin địa lý
|
PGS.TS. Đặng Văn Đức
|
3.00
|
7.2
|
B
|
|
26
|
Vũ Minh Đức
|
Nam
|
22/12/1988
|
Hà Nội
|
Xây dựng hệ thống tìm kiếm ảnh theo nội dung
|
PGS.TS. Nguyễn Hải Châu
|
3.31
|
8.6
|
A
|
|
27
|
Nguyễn Thị Dung
|
Nữ
|
26/07/1990
|
Thái Bình
|
Phát hiện kế thừa văn bản đa ngôn ngữ
|
PGS.TS. Hà Quang Thụy
|
3.17
|
9.0
|
A+
|
1
|
28
|
Nguyễn Mạnh Dũng
|
Nam
|
01/02/1985
|
Hà Nội
|
Nghiên cứu một số “Lỗ hổng” thiếu an ninh trong ứng dụng CNTT, phương pháp và công cụ kiểm soát, xử lý “Lỗ hổng”
|
PGS.TS. Trịnh Nhật Tiến
|
2.67
|
7.0
|
B
|
|
29
|
Trần Thị Giang
|
Nữ
|
12/05/1990
|
Ninh Bình
|
Xây dựng hệ thống Data Warehouse và Business Intelligence ứng dụng trong ngành bưu chính của Tổng công ty Bưu điện Việt Nam
|
PGS.TS. Nguyễn Hải Châu
|
3.27
|
8.6
|
A
|
|
30
|
Lê Thị Hào
|
Nữ
|
15/07/1988
|
Phú Thọ
|
Bài toán cấu trúc chuỗi nguồn (Founder Sequences Reconstruction problem)
|
CBHD chính: TS. Đỗ Đức Đông/CBHD phụ: PGS.TS. Hoàng Xuân Huấn
|
2.62
|
8.9
|
A
|
|
31
|
Nguyễn Thị Thơ Mây
|
Nữ
|
08/02/1989
|
Hà Nội
|
Tối ưu hóa cơ sở dữ liệu phân tán
|
PGS.TS. Đoàn Văn Ban
|
2.90
|
8.0
|
B+
|
|
32
|
Vũ Thị Quyên
|
Nữ
|
27/10/1990
|
Nam Định
|
Nghiên cứu và thử nghiệm mô hình bỏ phiếu thăm dò dư luận
|
TS. Lê Phê Đô
|
2.82
|
8.5
|
A
|
|
33
|
Phạm Thị Tiến
|
Nữ
|
25/08/1987
|
Bắc Ninh
|
Học chuyển đổi bài toán khai phá quan điểm đa miền trong tiếng Việt
|
TS. Nguyễn Cẩm Tú
|
2.58
|
8.5
|
A
|
|
34
|
Trần Thu Trang
|
Nữ
|
30/08/1986
|
Nam Định
|
Hệ thống quản lý tiến trình nghiệp vụ và ứng dụng cho bài toán quản lý văn bản đi đến trong nội bộ cơ quan
|
PGS.TS. Nguyễn Văn Vỵ
|
2.74
|
6.8
|
C+
|
|
35
|
Nguyễn Thị Hồng Hiên
|
Nữ
|
16/11/1990
|
Hải Dương
|
Một phương pháp phi tập trung cho cân bằng tải trong các mạng ngang hàng có cấu trúc
|
TS. Nguyễn Đại Thọ
|
3.13
|
8.2
|
B+
|
|
36
|
Dư Công Thành
|
Nam
|
22/01/1990
|
Hà Nội
|
Nghiên cứu về kỹ thuật giấu tin mật trong ảnh kỹ thuật số
|
TS. Hồ Văn Canh
|
2.83
|
8.0
|
B+
|
|
37
|
Nguyễn Trọng Việt
|
Nam
|
29/12/1989
|
12/29/1989
|
Nghiên cứu một số dạng Tấn công Website, phương pháp và công cụ kiểm soát, phòng tránh tấn công
|
TS. Trần Minh
|
2.82
|
8.6
|
A
|
|