CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam trưỜng đẠi học công nghệ Độc lập Tự do Hạnh phúc



tải về 1.01 Mb.
trang2/7
Chuyển đổi dữ liệu25.07.2016
Kích1.01 Mb.
#4837
1   2   3   4   5   6   7

38

Nguyễn Hồng Giang

Nam

17/11/1984

Hà Nội

Nghiên cứu giải pháp bảo mật CSDL SQL 2012 bằng phương pháp mã hóa

PGS.TS. Vương Đạo Vy

2.80

7.5

B

 

39

Trần Quang Thịnh

Nam

21/01/1975

Bắc Giang

Phân loại quan điểm cộng đồng được phát hiện trên mạng xã hội sử dụng thuật toán CONGA và SVM

TS. Đặng Thanh Hải

3.08

8.4

B+

 

3.2

Ngành Công nghệ Thông tin, Chuyên ngành: Kỹ thuật phần mềm

40

Đặng Hải An

Nam

27/10/1985

Hải Dương

Xây dựng Framework hỗ trợ lập trình web

PGS.TS. Trương Ninh Thuận

2.79

6.1

C

 

41

Nguyễn Thanh Bình

Nam

12/02/1984

Hà Nội

Nghiên cứu phương pháp nhận dạng chữ Hán - Nôm dựa trên gốc từ

PGS.TS. Nguyễn Ngọc Bình

2.67

8.1

B+

 

42

Vũ Hoàng Dương

Nam

21/12/1986

Thanh Hóa

Nghiên cứu các kỹ thuật ẩn tin, giấu tin kết hợp mã hóa trong môi trường đa phương tiện để đảm bảo an toàn thông tin và xây dựng ứng dụng

TS. Hồ Văn Hương

3.17

7.1

B

 

43

Nguyễn Quang Đại

Nam

07/12/1986

Hà Nội

Kỹ thuật phân tích chương trình tĩnh cho bài toán phân tích hình dạng bộ nhớ heap

TS. Nguyễn Trường Thắng

2.62

7.2

B

 

44

Trần Danh Đại

Nam

22/06/1975

Hà Nội

Nghiên cứu chữ ký số trong ứng dụng quản lý tài liệu lưu trữ quốc gia

TS. Hồ Văn Hương

2.77

7.9

B

3

45

Ngô Thị Hoa

Nữ

03/01/1987

Ninh Bình

Tóm tắt quan điểm trên phương tiện xã hội đối với dự thảo đề án quốc gia

CBHD chính: TS. Đặng Thanh Hải/CBHD phụ: TS. Nguyễn Cẩm Tú

2.83

7.7

B

 

46

Vũ Quang Hưng

Nam

22/08/1989

Hải Phòng

Nghiên cứu ứng dụng ngôn ngữ F* trong phát triển phần mềm

CBHD chính: PGS.TS. Trương Anh Hoàng/CBHD phụ: TS. Nguyễn Như Sơn

3.24

7.4

B

 

47

Hoàng Thị Luy

Nữ

15/04/1989

Hải Dương

Kiểm thử hiệu năng và ứng dụng đảm bảo chất lượng cho các ứng dụng Web

TS. Phạm Ngọc Hùng

3.24

7.5

B

 

48

Cao Nam

Nam

19/04/1989

Phú Thọ

Ứng dụng mô hình ngôn ngữ ngữ nghĩa thống kê trong gợi ý mã cho ngôn ngữ C

TS. Nguyễn Thị Huyền Châu

2.78

8.4

B+

 

49

Lê Thị Phượng

Nữ

15/01/1987

Thanh Hóa

Nghiên cứu về kiểm thử dựa trên mô hình và ứng dụng

PGS.TS. Nguyễn Việt Hà

3.08

7.2

B

 

50

Hà Thị Hồng Sơn

Nữ

11/09/1989

Bắc Giang

Nghiên cứu phương pháp kiểm chứng tính đúng đắn của mô hình quy trình nghiệp vụ xây dựng bằng BPMN 2.0

CBHD chính: PGS.TS. Trương Anh Hoàng/CBHD phụ: TS. Nguyễn Như Sơn

3.25

8.6

A

 

51

Hoàng Đức Tâm

Nam

11/10/1988

Nam Định

Xây dựng khung hỗ trợ việc bảo mật cho các dịch vụ Web

TS. Võ Đình Hiếu

3.12

7.5

B

 

52

Nguyễn Ngọc Quỳnh Châu

Nữ

22/02/1982

Hà Nội

Một số phương pháp khai phá luật kết hợp trên cơ sở dữ liệu gia tăng

GS. TS. Vũ Đức Thi

3.44

8.3

B+

 

53

Đỗ Thùy Dương

Nữ

13/06/1989

Hà Nam

Research and apply evolutionary computation techniques on automatic text summarization

PGS.TS. Nguyễn Xuân Hoài

2.94

8.9

A

 

54

Đỗ Gia Hiếu

Nam

19/11/1989

Hà Nội

Nghiên cứu thuật toán trích xuất điểm nóng/cháy từ ảnh vệ tinh và ứng dụng trong hệ thống thông tin cháy rừng

CBHD chính: TS. Nguyễn Thị Nhật Thanh / CBHD phụ: TS. Lê Thanh Hà

2.71

6.9

C+

 

55

Bùi Thị Phương

Nữ

15/03/1989

Hưng Yên

Nghiên cứu và ứng dụng phương pháp đặc tả phần mềm bằng ví dụ trong phát triển phần mềm

TS. Hồ Tường Vinh

2.98

8.0

B+

 

56

Phạm Thị Thanh

Nữ

02/11/1984

Hải Dương

Phát triển hệ thống quản lý tài sản tại trường Đại học Hải Dương sử dụng IBM Bluemix

PGS.TS. Trương Ninh Thuận

2.88

7.6

B

 

57

Hà Mạnh Toàn

Nam

09/03/1987

Hà Nội

Trích rút đặc trưng phục vụ biểu diễn biểu cảm khuôn mặt 3D

PGS.TS. Đỗ Năng Toàn

3.26

9.5

A+

4

58

Đậu Quốc Toản

Nam

04/08/1989

Hà Tĩnh

Nghiên cứu khả năng chuyển đổi giữa các đặc tả hình thức và các ứng dụng trong kiểm chứng phần mềm

TS. Phạm Ngọc Hùng

3.32

8.3

B+

 

59

Đàm Thanh Tuấn

Nam

13/08/1987

Hải Dương

Bài toán cân đối nguồn lực trên mạng cho hoạt động lập lịch của quản lý dự án

PGS.TS. Nguyễn Văn Vỵ

2.59

7.4

B

 

60

Mai Văn Hà

Nam

16/10/1984

Hà Nội

Xây dựng kho dữ liệu an toàn với mã Huffman

PGS.TS. Vương Đạo Vy

2.78

6.8

C+

 

3.3

Ngành Công nghệ Thông tin, Chuyên ngành: Truyền dữ liệu và mạng máy tính

61

Hoàng Văn Biên

Nam

02/01/1986

Hải Dương

Nghiên cứu giải pháp đảm bảo an ninh an toàn thông tin cho các cổng/trang thông tin điện tử

TS. Nguyễn Viết Thế

2.60

7.8

B

 

62

Nguyễn Thanh Long

Nam

19/12/1981

Kiên Giang

Giải pháp mở rộng hệ thống VoIP với giao thức SIP và các phần mềm mã nguồn mở cho hạ tầng nghiệp vụ ngành thuế

TS. Hoàng Xuân Tùng

2.71

9.0

A+

 

63

Dương Tiến Lợi

Nam

13/02/1985

Thái Nguyên

Phân tích giao thức MAC trong mạng cảm biến không dây

PGS.TS. Nguyễn Đình Việt

2.55

8.4

B+

 

64

Hoàng Tiến Quang

Nam

16/08/1986

Vĩnh Phúc

Giải pháp xây dựng phòng thực hành về kỹ năng mạng dựa trên phần mềm mô phỏng mạng miễn phí GNS3 và công nghệ ảo hóa máy chủ mã nguồn mở Citrix XenServer

TS. Dương Lê Minh

3.05

8.6

A

 

65

Phạm Ngọc Việt

Nam

14/01/1990

Hà Nội

Thiết kế và phát triển bộ công cụ tạo quảng cáo đa đối tượng và tối ưu hóa lịch trình cho các mạng xã hội

TS. Hoàng Xuân Tùng

3.01

8.6

A

 

66

Lưu Thị Liễu

Nữ

7/2/1985

Hà Nội

Nghiên cứu phép toán hình thái trong xử lý ảnh và ứng dụng nâng cao chất lượng ảnh nhị phân

PGS.TS. Ngô Quốc Tạo

2.80

8.0

B+

 

67

Dương Thúy Hường

Nữ

9/8/1985

Thái Nguyên

Nghiên cứu phương pháp nâng cao chất lượng ảnh trong miền không gian

PGS.TS. Ngô Quốc Tạo

2.76

8.0

B+

 

68

Đỗ Đình Lực

Nam

3/29/1988

Thái Nguyên

Nghiên cứu phương pháp nhận dạng mặt người dựa trên PCA-LDA và mạng neural

PGS.TS. Ngô Quốc Tạo

2.91

7.0

B

 

3.4

Ngành Công nghệ Điện tử - Viễn thông, Chuyên ngành: Kỹ thuật điện tử

69

Đinh Minh Châu

Nam

12/11/1988

Thừa Thiên Huế

Phân tích và thiết kế kiến trúc vật lý tuyến cáp quang có chuyển mạch bảo vệ tự động trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên - Huế

TS. Đặng Xuân Vinh

3.32

8.8

A

 

70

Nguyễn Văn Hùng

Nam

26/08/1983

Khánh Hòa

Nghiên cứu và xây dựng cụm cảm biến sử dụng cho hệ thống cảnh báo sạt lở đất

PGS.TS. Trần Đức Tân

3.13

8.7

A

 

71

Nguyễn Đặng Phước Lâm

Nam

10/11/1987

Thừa Thiên Huế

Nghiên cứu mạng tự tổ chức dựa vào thuật toán điều khiển Fuzzy Q-learning

PGS.TS. Trịnh Anh Vũ

3.5

9.0

A+

1

72

Trần Đình Hùng Lâm

Nam

28/11/1988

Thừa Thiên Huế

Thiết kế hệ đo tính chất vật lý của gốm áp điện dựa trên chuẩn không dây Zigbee

TS. Võ Thanh Tùng

3.08

8.8

A

 

73

Nguyễn Thanh Nam

Nam

03/02/1968

Quảng Trị

Quy hoạch vùng phủ sóng DVB-T2 tại Quảng Trị

PGS.TS. Nguyễn Quốc Tuấn

3.32

8.9

A

 

74

Nguyễn Ngọc Minh Quân

Nam

19/05/1988

Thừa Thiên Huế

Nghiên cứu và thiết kế bộ ghép kênh xen/rớt quang cấu hình được COADM 4x4

TS. Đặng Xuân Vinh

3.39

8.5

A

 

75

Nguyễn Mạnh Tiến

Nam

19/04/1985

Thừa Thiên Huế

Nghiên cứu triển khai mạng LTE tại tỉnh Thừa Thiên Huế

PGS.TS. Nguyễn Quốc Tuấn

3.21

8.7

A

 

76

Lê Phước Anh Tú

Nam

13/11/1982

Thừa Thiên Huế

Nghiên cứu khảo sát ảnh hưởng của bệnh động mạch vành lên tín hiệu điện tim

PGS.TS. Chử Đức Trình

3.13

8.5

A

 

77

Bùi Quang Khánh

Nam

10/10/1989

Quảng Bình

Nghiên cứu và thiết kế anten băng kép cho các ứng dụng 4G và bluetooth

PGS.TS. Trương Vũ Bằng Giang

3.41

9.3

A+

1

78

Mai Quang Trung

Nam

16/01/1984

Lâm Đồng

Kỹ thuật Pilot đường xuống trong hệ thống Massive MIMO

PGS.TS. Trịnh Anh Vũ

2.51

8.1

B+

 

79

Tống Anh Đức

Nam

18/10/1988

Lai châu

Mô hình hóa và mô phỏng trượt đất gây ra do mưa

PGS.TS. Trần Đức Tân

2.55

8.0

B+

 

80

Trần Đình Thi

Nam

21/08/1981

Nam Định

Kỹ thuật truyền thông hợp tác cho mạng vô tuyến có ý thức

PGS.TS. Nguyễn Quốc Tuấn

3.01

8.6

A

 

81

Nguyễn Thúy Quỳnh

Nữ

04/07/1984

Nam Định

Nghiên cứu nền tảng cung cấp dịch vụ giá trị gia tăng cho mạng di động 3G

PGS.TS. Nguyễn Quốc Tuấn

3.52

8.5

A

 

82

Phan Quốc Thắng

Nam

21/05/1988

Nam Định

Nghiên cứu, chế tạo mạng cảm biến không dây giám sát nhiệt độ, độ ẩm môi trường

TS. Phạm Minh Triển

2.50

8.5

A

 

83

Nguyễn Trần Tuấn

Nam

04/08/1986

Hà Nội

Nghiên cứu thiết kế, chế tạo bộ khuếch đại siêu cao tần tạp âm thấp (LNA) băng X dùng cho máy thu radar

PGS.TS. Bạch Gia Dương

2.84

8.8

A

 

84

Trần Mạnh Linh

Nam

12/03/1987

Nghệ An

Nghiên cứu thiết kế chế tạo bộ khuếch đại siêu cao tần tạp âm thấp (LNA) băng tần S dùng cho radar cảnh giới dẫn đường P37

PGS.TS. Bạch Gia Dương

2.55

8.6

A

 

85

Phạm Ngọc Linh

Nam

15/12/1989

Huế

Tìm điểm cân bằng truyền tin trong mạng Femto cell sử dụng thuật toán Gradient search

TS. Trần Cao Quyền

2.70

8.4

B+

 

Каталог: coltech -> sites -> default -> files
files -> Biểu mẫu 2 Đhqghn trưỜng đẠi học công nghệ thông báo công khai thông tin về nội dung và chuẩn chất lượng nghề nghiệp chương trình đào tạo chuẩn ngành Cơ học kỹ thuật
files -> ĐẠi học quốc gia hà NỘi cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
files -> CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam trưỜng đẠi học công nghệ Độc lập Tự do Hạnh phúc
files -> I- nhậN ĐỊnh tình hình miền bắC
files -> Phương hướng, nhiệm vụ và mục tiêu chủ yếu của Kế hoạch 5 năm 1976-1980
files -> Nghị quyết Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VI đảng Cộng sản Việt Nam
files -> Chiến lược phát triển kinh tế xã hội 2011 2020 Ngày 4/3/2011. Cập nhật lúc 16
files -> Chiến lược phát triển kinh tế xã hội 2001 2010 Ngày 12/7/2003. Cập nhật lúc 15
files -> Biểu mẫu 2 Đhqghn trưỜng đẠi học công nghệ thông báo công khai thông tin về nội dung và chuẩn chất lượng nghề nghiệp chương trình đào tạo chuẩn ngành Khoa học máy tính

tải về 1.01 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương