ĐẠi học quốc gia hà NỘi trưỜng đẠi học công nghệ BÁo cáo tự ĐÁnh giá



tải về 1.6 Mb.
trang6/9
Chuyển đổi dữ liệu23.08.2016
Kích1.6 Mb.
#26165
1   2   3   4   5   6   7   8   9

I. Mục tiêu đào tạo


Cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản và những kỹ thuật công nghệ tiên tiến của Công nghệ thông tin [CNTT), đáp ứng các yêu cầu về nghiên cứu và ứng dụng CNTT của xã hội.

Sinh viên sau khi tốt nghiệp với bằng Cử nhân CNTT có khả năng đảm nhận các công việc sau:

- Làm việc tại các trung tâm tin học của các cơ quan nhà nước, các công ty phần mềm, tham gia vào các dự án phần mềm tại các đơn vị công tác trên trong các khâu: lập trình, phân tích thiết kế, xây dựng, quản lý và triển khai hệ thống.

- Giảng dạy về CNTT tại các trường đại học và các trung tâm đào tạo CNTT.

- Tiếp tục học cao học, làm nghiên cứu sinh hoặc học một ngành khác để nghiên cứu về lý thuyết và ứng dụng của CNTT tại các cơ sở đào tạo sau đại học của Việt Nam và nước ngoài.

II. Nội dung và kế hoạch đào tạo


1. Tóm tắt yêu cầu chương trình đào tạo

1.1. Tổng số đơn vị học trình phải tích luỹ là 216 đvht

Trong đó:

- Khối kiến thức chung 62 đvht

- Khối kiến thức xã hội và nhân văn 5 đvht

- Khối kiến thức cơ bản của nhóm ngành 55 đvht

- Khối kiến thức cơ sở của ngành 63 đvht

- Khối kiến thức chuyên ngành 16 đvht

- Khoá luận hoặc thi tốt nghiệp 15 đvht



1.2. Số đơn vị học trình trong các học kỳ

Học kỳ 1 29 đvht

Học kỳ 2 28 đvht

Học kỳ 3 27 đvht

Học kỳ 4 30 đvht

Học kỳ 5 29 đvht

Học kỳ 6 26 đvht

Học kỳ 7 25 đvht



Học kỳ 8 15 đvht

2. Khung chương trình và kế hoạch đào tạo

TT

Môn học


Số đvht
(LT/BT/THx2)


Kế hoạch đào tạo (học kỳ)

1

2

3

4

5

6

7

8

I

Khối kiến thức chung

62

























1

Triết học Mác - Lênin

6(4,4/1,6/0)

*






















2

Kinh tế chính trị Mác - Lênin

5(3,7/1,3/0)







*
















3

Chủ nghĩa xã hội khoa học

4(3/1/0)










*













4

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

4(3/1/0)













*










5

Tư tưởng Hồ Chí Minh

3(2/1/0)



















*




6

Ngoại ngữ 1

7(7/0/0)

*






















7

Ngoại ngữ 2

7(7/0/0)




*



















8

Ngoại ngữ 3

6(6/0/0)







*
















9

Ngoại ngữ chuyên ngành 1

4(4/0/0)










*













10

Ngoại ngữ chuyên ngành 2

4(4/0/0)













*










11

Giáo dục thể chất 1

1(1/0/0)

*






















12

Giáo dục thể chất 2

1(0/0/2)




*



















13

Giáo dục thể chất 3

1(0/0/2)







*
















14

Giáo dục thể chất 4

1(0/0/2)










*













15

Giáo dục thể chất 5

1(0/0/2)













*










16

Giáo dục quốc phòng (1)

7

























II

Khối kiến thức xã hội và nhân văn

5/10

























17

Lôgic học đại cương

2(2/0/0)




*



















18

Tâm lý học đại cương

2(2/0/0)




*



















19

Giáo dục học đại cương

3(3/0/0)
















*







20

Quản trị học đại cương

3(3/0/0)
















*







III

Khối kiến thức cơ bản
của nhóm ngành


55

























21

Toán cao cấp (Đại số 1)

3(1,8/1,2/0)

*






















22

Toán cao cấp (Đại số 2)

3(1,8/1,2/0)




*



















23

Toán cao cấp (Giải tích 1)

7(4/3/0)

*






















24

Toán cao cấp (Giải tích 2)

7(4/3/0)




*



















25

Vật lý đại cương (Cơ học)

3(2,1/0,9/0)




*



















26

Vật lý đại cương (Nhiệt học)

2(1,5/0,5/0)




*



















27

Vật lý đại cương (Điện học)

4(2,8/1,2/0)







*
















28

Vật lý đại cương (Quang học)

3(2/1/0)







*
















29

Thực tập vật lý đại cương

1(0/0/2)







*
















30

Vật lý hiện đại

3(2,2/0,8/0)










*













31

Xác suất và thống kê

4(2,7/1,3/0)







*
















32

Quá trình ngẫu nhiên

3(2/1/0)










*













33

Các phương pháp tính toán số

4(2,7/1,3/0)










*













34

Toán học rời rạc 1

3(2/1/0)










*













35

Toán học rời rạc 2

2(1,3/0,7/0)













*










36

Xử lý số tín hiệu

3(3/0/0)













*










IV

Khối kiến thức cơ sở của ngành

63

























37

Tin học cơ sở 1

5(2/0/6)

*






















38

Tin học cơ sở 2

3(2/0/2)




*



















39

Hệ quản trị cơ sở dữ liệu (Access)

3(0/0/6)







*
















40

Kiến trúc máy tính

3(3/0/0)










*













41

Ngôn ngữ lập trình bậc cao (C/C++)

5(3/0/4)










*













42

Cấu trúc dữ liệu và giải thuật

5(3/2/0)













*










43

Nhập môn cơ sở dữ liệu

3(2/1/0)













*










44

Nhập môn mạng máy tính

4(3/0/2)













*










45

Lập trình hướng đối tượng

3(2/0/2)













*










46

Thực hành mạng

2(0/0/4)
















*







47

Nguyên lý hệ điều hành

3(3/0/0)
















*







48

Nhập môn chương trình dịch

4(3/0/2)
















*







49

Nhập môn trí tuệ nhân tạo

4(3/1/0)
















*







50

Ngôn ngữ SQL

3(2/0/2)
















*







51

Phân tích thiết kế hệ thống thông tin

4(3/1/0)
















*







52

Kỹ nghệ phần mềm

3(3/0/0)
















*







53

Ngôn ngữ lập trình Visual Basic

3(2/0/2)



















*




54

Lập trình Internet

3(2/0/2)



















*




V

Khối kiến thức chuyên ngành(2)

16

























55

Chuyên đề chuyên ngành 1

3(3/0/0)



















*




56

Chuyên đề chuyên ngành 2

3(3/0/0)



















*




57

Thực hành chuyên ngành 1

3(0/0/6)



















*




58

Thực hành chuyên ngành 2


3(0/0/6)



















*




59

Xemina (3)

4(4/0/0)



















*




VI

Khoá luận hoặc thi tốt nghiệp

15






















*

Каталог: coltech -> sites -> default -> files
files -> Biểu mẫu 2 Đhqghn trưỜng đẠi học công nghệ thông báo công khai thông tin về nội dung và chuẩn chất lượng nghề nghiệp chương trình đào tạo chuẩn ngành Cơ học kỹ thuật
files -> ĐẠi học quốc gia hà NỘi cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
files -> CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam trưỜng đẠi học công nghệ Độc lập Tự do Hạnh phúc
files -> CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam trưỜng đẠi học công nghệ Độc lập Tự do Hạnh phúc
files -> I- nhậN ĐỊnh tình hình miền bắC
files -> Phương hướng, nhiệm vụ và mục tiêu chủ yếu của Kế hoạch 5 năm 1976-1980
files -> Nghị quyết Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VI đảng Cộng sản Việt Nam
files -> Chiến lược phát triển kinh tế xã hội 2011 2020 Ngày 4/3/2011. Cập nhật lúc 16
files -> Chiến lược phát triển kinh tế xã hội 2001 2010 Ngày 12/7/2003. Cập nhật lúc 15

tải về 1.6 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương