Đại học Ngành đào tạo: Ngôn ngữ Anh (English Language)


Biên dịch Kinh doanh thương mại 3 (Translation of Business 3) 3TC



tải về 1.08 Mb.
trang6/9
Chuyển đổi dữ liệu06.08.2016
Kích1.08 Mb.
#14054
1   2   3   4   5   6   7   8   9

73. Biên dịch Kinh doanh thương mại 3 (Translation of Business 3) 3TC

Học phần cung cấp cho sinh viên từ vựng, cấu trúc ngữ pháp, thuật ngữ chuyên ngành về các hoạt động kinh doanh thương mại. Ngoài ra, sinh viên được trang bị các kỹ thuật biên dịch và thực hành biên dịch các tài liệu, văn bản hợp đồng theo các chủ đề: quản lý nhân sự, kinh doanh qua mạng, tuyển dụng, thanh toán, thị trường và đối thủ cạnh tranh. Sau khi kết thúc học phần, sinh viên có khả năng biên dịch các văn bản về các chủ đề trên một cách trôi chảy, tự nhiên, đúng phong cách và chính xác.



74. Biên dịch Công nghệ thông tin 3 (Translation of Information Technology 3) 3TC

Học phần cung cấp cho sinh viên từ vựng, cấu trúc ngữ pháp, thuật ngữ chuyên ngành về công nghệ thông tin và truyền thông. Ngoài ra, sinh viên được trang bị kỹ thuật biên dịch chuyên ngành và thực hành biên dịch theo các chủ đề: hệ điều hành mới , thiết kế website, thiết kế phần mềm, lập trình. Sau khi kết thúc học phần, sinh viên có kỹ năng biên dịch trôi chảy, tự nhiên và chính xác các chủ đề trên.



75. Biên dịch Công nghệ sinh học 3 (Từ 2014)

76. Biên dịch Nuôi trồng Thủy sản 3 (Từ 2015)

77. Biên dịch Công nghệ kỹ thuật cơ khí 3 (Từ 2015)

78. Phiên dịch Dịch vụ du lịch và lữ hành 3 (Interpretation of Tourism 3) 3 TC

Học phần cung cấp cho người học từ vựng, cấu trúc, thuật ngữ và kỹ thuật phiên dịch chuyên ngành về quản trị nhà hàng khách sạn. Sinh viên được thực hành phiên dịch các chủ đề như: cơ cấu tổ chức trong ngành kinh doanh khách sạn nhà hàng, vận hành và quản trị nghiệp vụ lễ tân, vận hành và quản trị nghiệp vụ nhà hàng, quản trị nhân sự trong ngành kinh doanh khách sạn nhà hàng. Kết thúc học phần, sinh viên có kỹ năng phiên dịch trôi chảy, tự nhiên, đúng phong cách và chính xác về các chủ đề trên



79. Phiên dịch Kinh doanh thương mại 3 (Interpretation of Business 3) 3 TC

Học phần cung cấp cho sinh viên từ vựng, cấu trúc ngữ pháp và các thuật ngữ chuyên ngành có liên quan đến hoạt động kinh doanh thương mại. Ngoài ra, sinh viên được trang bị các kỹ thuật phiên dịch chuyên ngành và được thực hành phiên dịch các bài diễn văn, diễn thuyết và các cuộc phỏng vấn, trao đổi, hội họp có liên quan đến các chủ đề: kỹ năng lãnh đạo, chiến lược kinh doanh, văn hóa kinh doanh, chất lượng kinh doanh và cạnh tranh trong kinh doanh. Kết thúc học phần, sinh viên có kỹ năng phiên dịch trôi chảy, tự nhiên, đúng phong cách và chính xác về các chủ đề trên



80. Phiên dịch Công nghệ thông tin 3 (Interpretation of Information Technology 3) 3 TC

Học phần trang bị cho sinh viên vốn từ vựng, kỹ thuật phiên dịch chuyên ngành và thực hành phiên dịch theo các chủ đề như: kỹ thuật thông tin, các hướng dẫn sử dụng của nhà sản xuất, hướng dẫn xử lý sự cố, chế độ bảo hành, đường dây lắp đặt, giải thích thuật ngữ CNTT cho khách hàng và đối tác. Kết thúc học phần sinh viên có kỹ năng phiên dịch trôi chảy, linh hoạt, đúng phong cách và chính xác về các chủ đề trên.



81. Phiên dịch Công nghệ thực phẩm 3 (Từ 2014)

82. Phiên dịch Công nghệ sinh học 3 (Từ 2014)

83. Phiên dịch Nuôi trồng Thủy sản 3 (Từ 2015)

84. Phiên dịch Công nghệ kỹ thuật cơ khí 3 (Từ 2015)

X. Danh sách giảng viên thực hiện chương trình

X.1. Cơ hữu

TT

Họ và tên

Chức danh

học vị

Năm sinh

Học phần phụ trách

1

Nguyễn Thị Thúy Hồng

GVC-Ths

1963

Văn học Mỹ

Phương pháp giảng dạy Ngôn Ngữ Anh

Ngôn ngữ Anh chuyên ngành

Biên dịch Dịch vụ du lịch và lữ hành



2

Cao Minh Hậu

GVC-Ths

1966

Cú pháp học

Ngữ pháp

Văn hóa Anh-Mỹ

Ngôn ngữ Anh chuyên ngành

Biên dịch Kinh doanh thương mại


3

Nguyễn Hoàng Hồ

GVC-Ths

1966

Biên dịch Kinh doanh thương mại

Lý thuyết dịch

Đọc

Từ vựng thực hành

Ngôn ngữ Anh chuyên ngành



4

Võ Nguyễn Hồng Lam

Ths

1976

Nói

Biên dịch Dịch vụ du lịch và lữ hành

Ngôn ngữ Anh chuyên ngành

Văn hóa Anh-Mỹ

5

Hoàng Công Bình

GVC-Ths

1973

Phiên dịch kinh doanh thương mại

Ngôn ngữ Anh chuyên ngành



Ngữ âm học

Phiên dịch 1

6

Đặng Kiều Diệp

Ths

1975

Nghe + Nói

Phiên dịch 1

Phiên dịch Dịch vụ du lịch và lữ hành

Lý thuyết dịch


Văn học Anh

Ngôn ngữ Anh chuyên ngành

7

Lê Hoàng Duy Thuần

Ths

1975

Văn hóa Anh-Mỹ

Nói

Đọc

Ngoại khóa Ngôn ngữ Anh

Ngôn ngữ Anh chuyên ngành



8

Nguyễn Trọng Lý

Ths

1973

Đọc


Từ vựng

Văn học Anh-Mỹ

Biên dịch Dịch vụ du lịch và lữ hành


9

Phạm Thị Hải Trang

Ths

1978


Đọc

Biên dịch Dịch vụ du lịch và lữ hành

Văn hóa Anh-Mỹ

Tiếng Anh chuyên ngành



10

Nguyễn Phương Lan

Ths

1965

Viết

Văn học Mỹ

Ngữ pháp

Biên dịch du lịch dịch vụ và lữ hành



11

Trần Thị Minh Khánh

Ths

1979

Văn hóa Anh-Mỹ

Phiên dịch 1

Ngữ âm thực hành

Nói


12

Phạm Thị Kim Uyên

Ths

1978

Lý thuyết dịch

Ngữ nghĩa học

Đọc

Phiên dịch Kinh doanh thương mại

Ngôn ngữ Anh chuyên ngành


13

Bùi Thị Ngọc Oanh

Ths

1982

Viết

Kỹ năng viết khoa học

Ngữ pháp

Ngữ âm thực hành

14

Lê Cao Hoàng Hà

Ths

1984

Phiên dịch Kinh doanh thương mại

Hình thái học, Ngữ âm học

Nghe

Tiếng Anh chuyên ngành



15

Nguyễn Thị Lan Anh

Ths

1984

Nghe + nói

Đọc + Viết

Văn hóa Anh- Mỹ

16

Trần Thị Thúy Quỳnh

CN

1981

Phiên dịch Du lịch dịch vụ và lữ hành

Hình thái học

Đọc

17

Nguyễn Duy Sự

Ths

1973

Tiếng Pháp 1,2,3

18

Phạm Thị Minh Châu

CN

1984

Tiếng Trung Quốc 1,2,3

19

Nguyễn Thị Diệu Phương

CN

1982

Tiếng Trung Quốc 1,2,3

20

Phan Minh Đức

GVC-Ths

1963

Tiếng Nga 1,2,3

21

Nguyễn Thị Ngân

TS

1976

Phiên dịch Kinh doanh thương mại

Viết


Phương pháp giảng dạy Ngôn ngữ Anh

22

Ngô Quỳnh Hoa

Ths

1979

Ngữ âm thực hành

Nghe + Nói

Ngữ pháp


23

Huỳnh Thị Thanh Huyền

CN

1987

Văn học Anh - Mỹ

Viết


24

Dương Thị Thanh Huyền

GVC-Ths

1960

Tiếng Việt

Dẫn luận ngôn ngữ học

Cơ sơ văn hóa Việt Nam

Ngôn ngữ học đối chiếu

25

Lê Thị Thanh Ngà

Ths

1973

Dẫn luận ngôn ngữ học

Ngôn ngữ học đối chiếu

26

Nguyễn Thị Lan

Ths

1979

Pháp luật đại cương

27

Đinh Thị Sen

CN

1977

Tâm lý học Đại cương

28

Lê Văn Hảo

GVC.TS

1958

Phương pháp luận NCKH

29

Khoa Lý luận Chính Trị







Nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác-Lênin

30

Khoa Lý luận Chính Trị







Tư tưởng Hồ Chí Minh

X.2. Xếp theo học phần

TT

Tên học phần

Họ tên giảng viên/

Bộ môn phụ trách

Chức danh, học vị

Năm sinh



Những NL cơ bản 1 của CN Mác – Lênin

Nguyễn Trọng Thóc

Phạm Quang Huy

Nguyễn Hữu Tâm


GVC. TS

GVC. Th.S

GV.Th.s


1952

1968


1978



Những NL cơ bản 2 của CN Mác – Lênin

Nguyễn Trọng Thóc

Phạm Quang Huy

Nguyễn Hữu Tâm


GVC. TS

GVC. Th.S

Th.s


1952

1968


1978



Đường lối cách mạng của ĐCS Việt Nam

Tô Thị Hiền Vinh

Trần Thị Lệ Hằng



GVC, TS

GV, Th.S


1962

1961




Tư tưởng Hồ Chí Minh

Lê Hoài Nam

Trần Trọng Đạo



GV, ThS

GV, ThS


1959

1978




Tin học cơ sở

Đỗ Như An

Nguyễn Đức Thuần



GVC, TS

GVC, TS


1961

1963




Ngoại ngữ 2

( Nga / Pháp /Trung quốc) 1



Phạm Thị Minh Châu

Nguyễn Diệu Phương

Nguyễn Bảo Châu

Phan Minh Đức

Nguyễn Duy sự


GV.Th.s

GV.CN


GV. Th.s

GV. Ths


GV. Ths

1984

1982


1985

1963


1973



Ngoại ngữ 2

( Nga / Pháp/ Trung quốc ) 2



Phạm Thị Minh Châu

Nguyễn Diệu Phương

Nguyễn Bảo Châu

Phan Minh Đức

Nguyễn Duy sự


GV.Th.s

GV.CN


GV. Th.s

GVC. Ths


GV. Ths

1984

1982


1985

1963


1973



Ngoại ngữ 2

(Nga / Pháp/ Trung quốc ) 3



Phạm Thị Minh Châu,

Nguyễn Diệu Phương

Nguyễn Bảo Châu

Phan Minh Đức

Nguyễn Duy sự


GV.Ths

GV.CN


GV.Ths

GVC.Ths


GV. Ths

1984

1982


1985

1963


1973



Giáo dục thể chất 1

Bộ môn giáo dục thể chất









Giáo dục thể chất 2,3

Bộ môn giáo dục thể chất









Giáo dục quốc phòng

- an ninh (1,2,3,4)



Bộ môn giáo dục quốc phòng









Thực hành văn bản Tiếng Việt

Dương Thị Thanh Huyền

GV.Th.s

1960



Dẫn luận ngôn ngữ học

Dương Thị Thanh Huyền

Lê Thị Ngà



GV.Th.S

1960



Kỹ năng giao tiếp

Dương Thị Thanh Huyền

GV.Th.S

1960



Cơ sở văn hóa Việt nam

Dương Thị Thanh Huyền

GV.Th.S

1960



Phương pháp nghiên cứu khoa học

Lê Văn Hảo

GVC. TS

1958



Ngôn ngữ học đối chiếu

Dương Thị Thanh Huyền

Lê Thị Ngà



GV.Th.S

1960



Tâm lý học đại cương

Nguyễn Thị Sen

GV.Th.s

1977



Pháp luật đại cương

Nguyễn Thị Lan

Lê Việt Phương



GV. Th.S

GV CN


1979

1979




Ngữ âm thực hành

Trần Thị Minh Khánh

Ngô Quỳnh Hoa

Bùi Thị Ngọc Oanh


GV. Th.s

GV. Th.s


GV. Th.s

1979

1979


1983



Từ vựng thực hành

Nguyễn Hoàng Hồ

Lê Hoàng Duy Thuần

Bùi Thị Ngọc Oanh

Ngô Quỳnh Hoa



GVC.Th.s

GV.Th.s


GV. Th.s

GV. Th.s


1966

1975


1982

1979




Ngữ pháp

Cao Minh Hậu

Bùi Thị Ngọc Oanh



GVC.Th.s

GV.Th.s


1966

1983




Nghe - nói 1

Nguyễn Thị Thúy Hồng

Lê Hoàng Duy Thuần

Võ Nguyễn Hồng Lam

Đặng Kiều Diệp

Nguyễn Lan Anh

Hoàng Công Bình



GVC.Th.s

GV.Th.s


Gv. Th.s

GV. Th.s


GV. Th.s

GVC. Th.s



1963

1975


1976

1975


1984

1973




Nghe – nói 2

Nguyễn Thị Thúy Hồng

Lê Hoàng Duy Thuần

Võ Nguyễn Hồng Lam

Đặng Kiều Diệp

Nguyễn Lan Anh

Hoàng Công Bình



GVC.Th.s

GV. Th.s


GV.Th.s

Gv. Th.s


GV. Th.s

GVC.Th.s


1963

1975


1976

1975


1984

1973




Nghe – nói 3

Nguyễn Thị Thúy Hồng

Lê Hoàng Duy Thuần

Võ Nguyễn Hồng Lam

Đặng Kiều Diệp

Nguyễn Lan Anh

Hoàng Công Bình

Lê Cao Hoàng Hà

Ngô Quỳnh Hoa



GVC.Th.s

GV. Th.s


GV.Th.s

GV. Th.s


GV.Th.s

GV.Th.s


GV.Th.s

GV.Th.s


1963

1975


1976

1975


1984

1973


1984

1979




Nghe – nói 4

Nguyễn Thị Thúy Hồng

Lê Hoàng Duy Thuần

Võ Nguyễn Hồng Lam

Đặng Kiều Diệp

Nguyễn Lan Anh

Hoàng Công Bình



GVC.Th.s

GV.Th.s


GV.Th.s

GV.Th.s


GV.Th.s

GVC.Th.s


1963

1975


1976

1975


1984

1973




Đọc – viết 1

Nguyễn Hoàng Hồ

Phạm Thị Hải Trang

Lê Hoàng Duy Thuần

Nguyễn Lan Anh

Phạm Thị Kim Uyên

Nguyễn Phương Lan

Nguyễn Trọng Lý

Trần Thị Thúy Quỳnh

Huỳnh Thị Thanh Huyền


GVC.Th.s

GV.Th.s


GV.Th.s

GV. Th.s


GV.Th.s

GV.Th.s


GV.Th.s

GV.Th.s


GV. CN

1966

1978


1975

1983


1978

1965


1973

1981


1988



Đọc – viết 2

Nguyễn Hoàng Hồ

Phạm Thị Hải Trang

Lê Hoàng Duy Thuần

Nguyễn Lan Anh

Nguyễn Thị Kim Uyên

Nguyễn Phương Lan

Nguyễn Trọng Lý

Trần Thị Thúy Quỳnh

Huỳnh Thị Thanh Huyền


GVC. Th.s

GV. Th.s


GV.Th.s

Gv. Th.s


GV.Th.s

GV.Th.s


GV.Ths.

GV.CN


GV CN

1966

1978


1975

1984


1978

1965


1973

1981


1988



Đọc – viết 3

Nguyễn Hoàng Hồ

Phạm Thị Hải Trang

Lê Hoàng Duy Thuần

Nguyễn Lan Anh

Phạm Thị Kim Uyên

Nguyễn Phương Lan

Nguyễn Trọng Lý

Trần Thị Thúy Quỳnh

Huỳnh Thị Thanh Huyền


GVC.Th.s

GV.Th.s


GV.Th.s

GV. Th.s


GV.Th.s

GV.Th.s


GV.Ths.

GV.CN


GV CN

1966

1978


1975

1984


1978

1965


1973

1981


1988



Đọc – viết 4

Nguyễn Hoàng Hồ

Phạm Thị Hải Trang

Lê Hoàng Duy Thuần

Nguyễn Lan Anh

Phạm Thị Kim Uyên

Nguyễn Phương Lan

Nguyễn Trọng Lý

Trần Thị Thúy Quỳnh

Huỳnh Thị Thanh Huyền


GVC.Th.s

GV. Th.s


GV.Th.s

Gv. Th.s


GV.Th.s

GV.Th.s


GV.Ths.

GV.CN


GV CN

1966

1978


1975

1984


1978

1965


1973

1981


1988



Ngoại khóa Ngôn ngữ Anh (Học phần học sau cùng của học kỳ 4)

Nguyễn Thị Thúy Hồng

Lê Hoàng Duy Thuần

Ngô Quỳnh Hoa


GVC.Th.s

GV. Th.s


GV. Th.s

1963


1975

1979




Từ vựng thực hành

Nguyễn Hoàng Hồ

Bùi Thị Ngọc Oanh

Ngô Quỳnh Hoa

Nguyễn Lan Anh



GVC.Th.s

GV. Th.s


GV. Th.s

GV. Th.s


1966

1983


1979

1984




Ngữ âm thực hành

Trần Thị Minh Khánh

Ngô Quỳnh Hoa

Bùi Thị Ngọc Oanh


GV. Th.s

GV. Th.s


GV.Th.s

1979

1979


1983



Ngữ âm- hình thái học

Cao Minh Hậu

Võ Nguyễn Hồng Lam

Phạm Thị Hải Trang

Phạm Thị Kim Uyên

Lê Cao Hoàng Hà

Trần Thị Minh Khánh

Trần Thị Thúy Quỳnh


GVC.Th.s

GV.Th.s


GV. Th.s

GV.Th.s


GV.Th.s

GV.Th.s


GV.CN

1966

1976


1978

1978


1984

1979


1981



Cú pháp- Ngữ nghĩa học

Cao Minh Hậu

Võ Nguyễn Hồng Lam

Phạm Thị Hải Trang

Phạm Thị Kim Uyên

Lê Cao Hoàng Hà

Trần Thị Minh Khánh

Trần Thị Thúy Quỳnh


GVC.Th.s

GV. Th.s


GV. Th.s

GV. Th.s


GV.Th.s

GV.Ths.


GV.CN

1966

1976


1978

1978


1984

1979


1981



Văn hóa Anh - Mỹ

Võ Nguyễn Hồng Lam

Lê Hoàng Duy Thuần

Phạm Thị Hải Trang

Nguyễn Trọng Lý

Huỳnh Thị Thanh Huyền


GV. Th.s

GV.Th.s


Gv. Th.s

GV.Th.s


GV.CN

1976

1975


1978

1973


1988



Văn học Anh – Mỹ

Nguyễn Thị Thúy Hồng

Nguyễn Phương Lan

Đặng Kiều Diệp


GVC.Th.s

GV. Th.s


GV. Th.s

1963

1965


1975



Lý thuyết dịch

Nguyễn Hoàng Hồ

Đặng Kiều Diệp

Phạm Kim Uyên


GVC. Th.s

GV. Th.s


GV.Th.s

1966

1975


1978



Biên dịch

Nguyễn Hoàng Hồ

Phạm Thị Kim Uyên

Nguyễn Thị Thúy Hồng

Võ Nguyễn Hồng Lam

Phạm Thị Hải Trang


GVC.Th.s

GV. Th.s


GVC. Th.s

GV. Th.s


GV. Th.s

1966

1978


1963

1976


1978



Phiên dịch


Hoàng Công Bình

Lê Cao Hoàng Hà

Đặng Kiều Diệp

Trần Thị Thúy Quỳnh

Nguyễn Thị Ngân

Phạm Thị Kim Uyên



GVC.Th.s

GV. Th.s


GV.Th.s

GV. CN


GV.TS

GV. Th.s



1973

1984


1975

1981


1976

1978




Phương pháp giảng dạy Ngôn ngữ Anh

Nguyễn Thị Thúy Hồng

Võ Nguyễn Hồng Lam

Đặng Kiều Diệp

Nguyễn Thị Ngân



GVC.Th.s

Gv. Th.s


GV. Th.s

GV.TS


1963

1976


1975

1976




Giao tiếp trước công chúng

Võ Nguyễn Hồng Lam

Đạng Kiều Diệp

Nguyễn Lan Anh

Lê Hoàng Duy Thuần



GV. Th.s

Gv. Th.s


GV.Th.s

GV. Ths


1976

1975


1983

1975




Kỹ năng viết khoa học

Nguyễn Phương Lan

Bùi Ngọc Oanh

Nguyễn Thị Ngân


GV. Th.s

Gv. Th.s


GV.Th.s

1966

1983


1976



Ngôn ngữ Anh Chuyên ngành

Nguyễn Hoàng Hồ

Phạm Thị Kim Uyên

Nguyễn Thị Thúy Hồng

Võ Nguyễn Hồng Lam

Phạm Thị Hải Trang

Hoàng Công Bình

Lê Cao Hoàng Hà

Đặng Kiều Diệp

Trần Thị Thúy Quỳnh

Phạm Thị Kim Uyên


GVC.Th.s


GV. Th.s

GVC. Th.s

GV. Th.s

GV. Th.s


GVC.Th.s

GV.Th.s


GV.Th.s

CN

GV.Th.s





1966

1978


1963

1976


1978

1973


1981

1875


1981

1978


XI Cơ sở vật chất phục vụ giảng dạy và học tập

1. Các phương tiện, thiết bị giảng dạy lý thuyết

Phòng học được trang bị đầy đủ phương tiện, thiết bị dạy và học (âm thanh, chiếu sáng, máy chiếu, bảng viết, thông gió ....) đạt tiêu chuẩn và đảm bảo đủ chỗ ngồi cho người học.



2. Cơ sở thực hành, thí nghiệm cần thiết phục vụ đào tạo

Thứ Tự

Cơ sở thực hành, thí nghiệm

Tổng diện tích (m2)

Diện tích sử dụng (m2)

Đã có

1

Phòng học ngoại ngữ Đa Phương Tiện

60

50

x

Каталог: Portals
Portals -> Phan Chau Trinh High School one period test no 2 Name: English : 11- time : 45 minutes Class: 11/ Code: 211 Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp A, B, C, d để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau
Portals -> PHẦn I: thông tin cơ BẢn về ĐẠi hàn dân quốc và quan hệ việt nam-hàn quốc I- các vấN ĐỀ chung
Portals -> Năng suất lao động trong nông nghiệp: Vấn đề và giải pháp Giới thiệu
Portals -> LẤy ngưỜi học làm trung tâM
Portals -> BÀi tậP Ôn lưu huỳnh hợp chất lưu huỳnh khí sunfurơ so
Portals -> TỜ trình về việc ban hành mức thu phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất
Portals -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Portals -> GIẤY Ủy quyền tham dự Đại hội đồng Cổ đông thường niên năm 2016

tải về 1.08 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương