Đại học Ngành đào tạo: Ngôn ngữ Anh (English Language)



tải về 1.08 Mb.
trang2/9
Chuyển đổi dữ liệu06.08.2016
Kích1.08 Mb.
#14054
1   2   3   4   5   6   7   8   9

IV. Đối tượng tuyển sinh:

Mọi công dân không phân biệt dân tộc, tôn giáo, tín ngưỡng, giới tính, nguồn gốc gia đình, địa vị xã hội, hoàn cảnh kinh tế nếu đủ điều kiện sau đây đều có thể dự thi vào ngành Ngôn ngữ Anh. Cụ thể:

- Có bằng tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc trung cấp;

- Có đủ sức khoẻ để học tập và lao động theo quy định tại Thông tư liên Bộ Y tế - Đại học, THCN&DN số 10/TT - LB ngày 18/8/1989 và Công văn hướng dẫn 2445/TS ngày 20/8/1990 của Bộ giáo dục và Đào tạo.



V. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp:

Theo Quyết định số 197/QĐ-ĐHNT ngày 28/2/2013 của Hiệu trưởng Trường Đại học Nha Trang ban hành Quy chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ.



VI. Thang điểm: 4

VII. Nội dung chương trình

TT

Tên học phần

Số tín chỉ

Phân bố theo

chi tiết

HP tiên quyết

Phục vụ chuẩn đầu ra




Lên lớp

Thựchành




Lý thuyết

Bài tập

Thảo luận




KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG

36






















I. Kiến thức chung
(Không tính các học phần từ 9 đến 11)


24






















1

Những NL cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 1

2

20




10







A1, B1




2

Những NL cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 2

3

42




18




1

A1, B1




3

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

20




10




1, 2

A1 A3 A4 A6, B1




4

Đường lối cách mạng của Đảng Cộng Sản Việt Nam

3

30




15




3

A1, A2 A3, A4, A6 ,B1




5

Tin học cơ sở

3

30




15







B2 , C2.5







Học phần tự chọn

(Chọn 1 trong 3 ngoại ngữ )

11






















6

Ngoại ngữ 2 (Nga/ Pháp/ Trung Quốc ) 1

3
















B3, C1.3




7

Ngoại ngữ 2 (Nga/ Pháp/ Trung Quốc) 2

4













6

B3, C1.3




8

Ngoại ngữ 2 (Nga/ Pháp/ Trung Quốc) 3

4













7

B3, C1.3




9

Giáo dục thể chất 1 (điền kinh) bắt buộc

2

8

10




12




A5




10

Giáo dục thể chất 2&3 (tự chọn)

4

16

20




24




A5




11

Giáo dục quốc phòng – an ninh

6

50

22




33




A1




II. Khoa học xã hội và nhân văn

12






















II. 1. Các học phần bắt buộc

10






















12

Thực hành văn bản Tiếng Việt

2
















B2; C1.2,




13

Dẫn luận ngôn ngữ học

2
















B2; C1.2,




14

Kỹ năng giao tiếp

2

30













B2;C1.1, C2.3




15

Cơ sở văn hóa Việt nam

2
















A6, B2,

B4.4, C1.1






16

Phương pháp nghiên cứu khoa học

2
















B2, C2.4, C2.7




II. 2. Các học phần tự chọn

2






















17

Ngôn ngữ học đối chiếu

2

30













B2,B4.3,




18

Tâm lý học đại cương

2

30













B2, C1.1,




19

Pháp luật đại cương

2

30













A1,A2,A3




KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP

84






















I. Kiến thức cơ sở

39






















I. 1. Các học phần bắt buộc

31






















20

Nghe - nói 1

4
















C1.1, C1.2, C1.3 C2.3




21

Nghe - nói 2

4













20

C1.1, C1.2, C1.3 C2.3




22

Nghe - nói 3

4













21

C1.1, C1.2, C1.3 C2.3




23

Nghe - nói 4

4













22

C1.1, C1.2, C1.3 C2.3




24

Đọc - viết 1

3
















C1.1, C1.2, C1.3 C2.3




25

Đọc - viết 2

4













24

C1.1, C1.2, C1.3 C2.3




26

Đọc - viết 3

4













25

C1.1, C1.2, C1.3 C2.3




27

Đọc - viết 4

4













26

C1.1, C1.2, C1.3 C2.3




I. 2. Các học phần tự chọn

8






















28

Ngữ âm thực hành

2
















B4.1,C1.1,

C1.2 ; C 1.3






29

Từ vựng thực hành

2
















B4.2, C1.1, C1.2, C1.3




30

Ngữ pháp

2
















B4.2, C1.1 C1.2 , C1.3




31

Kỹ năng giao tiếp trước công chúng

2
















C1.1, C1.2, C1.3 , C2.3




32

Kỹ năng viết khoa học

2
















C1.1, C1.2, C1.3, C2.3




33

Ngoại khóa ngôn ngữ Anh

2













27, 23

C1.1, C1.2, C1.3, C2.3




II. Kiến thức chuyên ngành

45






















II.1. Các học phần bắt buộc

27






















34

Ngữ âm và hình thái học

3













23, 27

B4.3, C1.2




35

Cú pháp và ngữ nghĩa học

3













23, 27

B4.3, C1.2




36

Văn hóa Anh - Mỹ

4













23, 27

A6, B4.4, C1.1,




37

Văn học Anh – Mỹ

4













23, 27

B4.5, C1.1,




38

Lý thuyết dịch

2













23, 27

B4.3, C1.2




39

Biên dịch 1

3













38

B4.3 C1.2




Каталог: Portals
Portals -> Phan Chau Trinh High School one period test no 2 Name: English : 11- time : 45 minutes Class: 11/ Code: 211 Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp A, B, C, d để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau
Portals -> PHẦn I: thông tin cơ BẢn về ĐẠi hàn dân quốc và quan hệ việt nam-hàn quốc I- các vấN ĐỀ chung
Portals -> Năng suất lao động trong nông nghiệp: Vấn đề và giải pháp Giới thiệu
Portals -> LẤy ngưỜi học làm trung tâM
Portals -> BÀi tậP Ôn lưu huỳnh hợp chất lưu huỳnh khí sunfurơ so
Portals -> TỜ trình về việc ban hành mức thu phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất
Portals -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Portals -> GIẤY Ủy quyền tham dự Đại hội đồng Cổ đông thường niên năm 2016

tải về 1.08 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương