Đại học Ngành đào tạo: Ngôn ngữ Anh (English Language)



tải về 1.08 Mb.
trang4/9
Chuyển đổi dữ liệu06.08.2016
Kích1.08 Mb.
#14054
1   2   3   4   5   6   7   8   9

VIII. Kế hoạch giảng dạy

Học kỳ

Mã học phần

Tên học phần

Số tín chỉ

1

16 TC


Học phần bắt buộc

12




Nghe - nói 1

4

Đọc - viết 1

3

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 1

2

Tin học cơ sở

3

Giáo dục thể chất 1 (điền kinh)- bắt buộc




Học phần tự chọn

4




Ngữ âm thực hành

2

Ngữ pháp

2

Từ vựng thực hành

2

2

15 TC


Học phần bắt buộc

15




Nghe - nói 2

4

Đọc - viết 2

4

Thực hành văn bản Tiếng Việt

2

Cơ sở văn hoá Việt Nam

2

Những NL cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 2

3

Giáo dục thể chất 2 & 3 ( tự chọn )




3

16 TC



Học phần bắt buộc

14




Nghe - nói 3

4

Đọc - viết 3

4

Dẫn luận ngôn ngữ học

2

Kỹ năng giao tiếp

2

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

Học phần tự chọn

2




Pháp luật đại cương

2

Tâm lý học đại cương

2

Ngôn ngữ học đối chiếu

2

4

16 TC


Học phần bắt buộc

13

 

Nghe - nói 4

4

Đọc - viết 4

4

Phương pháp nghiên cứu khoa học

2

Đường lối cách mạng của ĐCS Việt Nam

3

Học phần tự chọn

3

 

Ngôn ngữ Nga 1

3

Ngôn ngữ Pháp 1

3

Ngôn ngữ Trung Quốc 1

3

5

18 TC


Học phần bắt buộc

14




Ngữ âm và hình thái học

3




Cú pháp và ngữ nghĩa học

3

Văn hóa Anh - Mỹ

4

Văn học Anh - Mỹ

4

Học phần tự chọn

4




Kỹ năng giao tiếp trước công chúng

2

Kỹ năng viết khoa học

2

Ngoại khóa Ngôn ngữ Anh

2

6

15 TC


Học phần bắt buộc

8




Lý thuyết dịch

2

Biên dịch 1

3

Phiên dịch 1

3

Học phần tự chọn

7

Nhóm 1

4




Ngôn ngữ Nga 2

4

Ngôn ngữ Pháp 2

4

Ngôn ngữ Trung Quốc 2

4

Nhóm 2

3




Ngôn ngữ Anh Dịch vụ du lịch và lữ hành 1

3

Ngôn ngữ Anh Kinh doanh thương mại 1

3

Ngôn ngữ Anh Công nghệ thông tin 1 (Từ 2013)

3

Ngôn ngữ Anh Công nghệ thực phẩm 1 (Từ 2014)

3

Ngôn ngữ Anh Công nghệ sinh học 1 (Từ 2014)

3

Ngôn ngữ Anh Nuôi trồng Thủy sản 1 (Từ 2015)

3

Ngôn ngữ Anh Kỹ thuật Công nghiệp Cơ khí 1 (Từ 2015)

3

7

15 TC


Học phần bắt buộc

2




Phương pháp giảng dạy Ngôn ngữ Anh

2

Học phần tự chọn

13

Nhóm 1

4




Ngôn ngữ Nga 3

4




Ngôn ngữ Pháp 3

4




Ngôn ngữ Trung Quốc 3

4

Nhóm 2

3




Ngôn ngữ Anh Dịch vụ du lịch và lữ hành 2

3

Ngôn ngữ Anh Kinh doanh thương mại 2

3

Ngôn ngữ Anh Công nghệ thông tin 2

3

Ngôn ngữ Anh Công nghệ thực phẩm 2 (Từ 2014)

3

Ngôn ngữ Anh Công nghệ sinh học 2 (Từ 2014)

3

Ngôn ngữ Anh Nuôi trồng Thủy sản 2 (Từ 2015)

3

Ngôn ngữ Anh Kỹ thuật Công nghiệp Cơ khí 2 (Từ 2015)

3

Nhóm 3

3




Biên dịch 2 Dịch vụ du lịch và lữ hành

3

Biên dịch 2 Kinh doanh thương mại

3

Biên dịch 2 Công nghệ thông tin (Từ 2013)

3

Biên dịch 2 Công nghệ thực phẩm (Từ 2014)

3

Biên dịch 2 Công nghệ sinh học (Từ 2014)

3

Biên dịch 2 Nuôi trồng Thủy sản (Từ 2015)

3

Biên dịch 2 Kỹ thuật Công nghiệp Cơ khí (Từ 2015)

3

Nhóm 4

3




Phiên dịch 2 Dịch vụ du lịch và lữ hành

3

Phiên dịch 2 Kinh doanh thương mại

3

Phiên dịch 2 Công nghệ thông tin (Từ 2013)

3

Phiên dịch 2 Công nghệ thực phẩm (Từ 2014)

3

Phiên dịch 2 Công nghệ sinh học (Từ 2014)

3

Phiên dịch 2 Nuôi trồng Thủy sản (Từ 2015)

3

Phiên dịch 2 Kỹ thuật Công nghiệp Cơ khí (Từ 2015)

3

8

9 TC



Học phần tự chọn

6

Nhóm 1

3




Biên dịch 3 Dịch vụ du lịch và lữ hành

3

Biên dịch 3 Kinh doanh thương mại

3

Biên dịch 3 Công nghệ thông tin (Từ 2013)

3

Biên dịch 3 Công nghệ thực phẩm (Từ 2014)

3

Biên dịch 3 Công nghệ sinh học (Từ 2014)

3

Biên dịch 3 Nuôi trồng Thủy sản (Từ 2015)

3

Biên dịch 3 Kỹ thuật Công nghiệp Cơ khí (Từ 2015)

3

Nhóm 2

3




Phiên dịch 3 Dịch vụ du lịch và lữ hành

3

Phiên dịch 3 Kinh doanh thương mại

3

Phiên dịch 3 Công nghệ thông tin (Từ 2013)

3

Phiên dịch 3 Công nghệ thực phẩm (Từ 2014)

3

Phiên dịch 3 Công nghệ sinh học (Từ 2014)

3

Phiên dịch 3 Nuôi trồng Thủy sản (Từ 2015)

3

Phiên dịch 3 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Từ 2015)

3

Học phần bắt buộc

3




Thực tập chuyên ngành

3



X. Mô tả vắn tắt nội dung và khối lượng các học phần:

1&2. Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin (Basic principles of Marxism -Leninism) 5 TC

Nội dung ban hành theo Quyết định số 52/2008/QĐ-BGDĐT ngày 18/9/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.



1. Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 1 (Basic principles of Marxism -Leninism 1) 2 TC

Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản trong phạm vi Triết học của chủ nghĩa Mác - Lê nin, đó là những nguyên lý cơ bản về thế giới quan và phương pháp luận chung nhất, bao gồm những nguyên lý của chủ nghĩa duy vật biện chứng với tư cách là hạt nhân lý luận của thế giới quan khoa học và chủ nghĩa duy vật lịch sử với tư cách là sự vận dụng, phát triển của chủ nghĩa duy vật và phép biện chứng vào việc nghiên cứu đời sống xã hội.



2. Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 2 (Basic principles of Marxism -Leninism 2) 3 TC

Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản Học thuyết kinh tế của chủ nghĩa Mác - Lê nin về phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa bao gồm học thuyết của Mác về giá trị, giá trị thặng dư và học thuyết kinh tế của Lênin về chủ nghĩa tư bản độc quyền và chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước. Đồng thời trang bị cho người học Chủ nghĩa xã hội khoa học một trong ba bộ phận hình thành chủ nghĩa Mác - Lênin.



3. Tư tưởng Hồ Chí Minh (Ho Chi Minh’s Ideology) 2 TC

Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về hệ thống quan điểm lý luận cách mạng Hồ Chí Minh bao gồm: mối liên hệ biện chứng trong sự tác động qua lại của tư tưởng độc lập, tự do với tư tưởng giải phóng dân tộc, giải phóng giai cấp, về độc lập dân tộc với chủ nghĩa xã hội, về các quan điểm cơ bản trong hệ thống tư tưởng Hồ Chí Minh.



4. Đường lối cách mạng Việt Nam (Revolutionary strategies of Vietnam Communist Party) 3 TC

Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về hệ thống quan điểm, chủ trương, chính sách của Đảng trong tiến trình cách mạng Việt Nam, từ cách mạng dân tộc dân chủ đến cách mạng xã hội chủ nghĩa. Đặc biệt là đường lối của Đảng trên một số lĩnh vực cơ bản thời kỳ đổi mới.



5. Tin học cơ sở (Basic Informatics) 3 TC

Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về công nghệ thông tin: thông tin và xử lý thông tin, cấu trúc tổng quát của máy tính, mạng máy tính, virus, hệ điều hành và bộ phần mềm văn phòng của Microsoft. Kết thúc học phần, người học có thể sử dụng thành thạo hệ điều hành Microsoft Windows XP; các phần mềm soạn thảo văn bản Microsoft Word; xử lý bảng tính Microsoft Excel; công cụ thuyết trình Microsoft PowerPoint; đồng thời có thể sử dụng Internet trong việc tìm kiếm, trao đổi thông tin.



6-8 Ngoại ngữ 2 (2nd Foreign Languages) 11 TC

Người học chọn một trong ba ngoại ngữ sau:



6a. Ngôn ngữ Nga 1 (Russian 1) 3TC
Học phần cung cấp cho người học những kiến thức ban đầu về tiếng Nga (từ vựng, ngữ pháp, cú pháp…), những kiến thức cơ bản về văn hóa và đất nước học của nước Nga giúp cho người học có thể giao tiếp ở cấp độ cơ bản trong những tình huống đơn giản hàng ngày như chào hỏi, tự giới thiệu bản thân, gia đình, làm quen với người khác, nói về sở thích của bản thân, đi chợ mua sắm v.v…

7a. Ngôn ngữ Nga 2 (Russian 2) 4TC
Học phần cung cấp cho người học những kiến thức ngôn ngữ giúp sinh viên giao tiếp trong các tình huống: sân bay, trên tàu điện, nhà hàng, siêu thị, công sở, nói về công việc mà họ thích làm trong thời gian rãnh rỗi. Ngoài ra, học phần cũng trang bị cho người học những kiến thức văn hóa xã hội và đất nước học nhằm giúp người học chủ động hơn trong tình huống giao tiếp.

8a. Ngôn ngữ Nga 3 (Russian 3) 4 TC

Học phần cung cấp cho người học những cấu trúc ngữ pháp phức tạp nhưng được ứng dụng thường xuyên trong cuộc sống, giúp cho người học có khả năng ứng dụng vào trong văn viết và hội thoại. Ngoài ra, học phần cung cấp cho người học cách mô tả các sự kiện, nhân vật, cách tham gia tranh luận (lập luận, chứng minh, phản bác, tán đồng...) về những vấn đề theo chủ điểm có trong chương trình.



6b. Ngôn ngữ Pháp 1 (French 1) 3 TC

Học phần cung cấp cho người học những kiến thức ban đầu về tiếng Pháp (từ vựng, ngữ pháp, cú pháp…), giúp cho họ có thể giao tiếp trong những tình huống đơn giản hàng ngày như chào hỏi, tự giới thiệu bản thân, làm quen với người khác, nói về sở thích của bản thân, đi chợ mua sắm v.v… Học phần cũng trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về văn hóa và đất nước học để giúp làm quen với nếp sống và sinh hoạt của người Pháp, góp phần giúp người học làm chủ ngôn ngữ của mình.



7b. Ngôn ngữ Pháp 2 (French 2) 4 TC

Học phần cung cấp cho người học những kiến thức ngôn ngữ để giao tiếp trong các tình huống: nhà hàng, siêu thị, công sở, một ngày làm việc của mình, thời tiết. Đi kèm theo đó là những kiến thức văn hóa xã hội và đất nước học nhằm giúp người học làm chủ tốt hơn trong những tình huống giao tiếp.



8b. Ngôn ngữ Pháp 3 (French 3) 4 TC

Học phần cung cấp cho người học cách lập kế hoạch cho 1 chuyến du lịch, viết sơ yếu lý lịch về bản thân, sử dụng các thì quá khứ như passé composé hay imparfait để diễn đạt các sự kiện quá khứ hay bày tỏ cảm xúc của mình về một sự kiện quá khứ. Ngoài ra, học phần này còn chú trọng kỹ năng đọc hiểu văn bản giúp người học nắm bắt thông tin từ các văn bản bằng tiếng Pháp.



6c. Ngôn ngữ Trung 1 (Chinese 1) 3 TC
Học phần cung cấp cho người học những khái niệm cơ bản về chữ Hán ( từ vựng, ngữ pháp, cú pháp) giúp cho ngừơi học có thể giao tiếp trong những tình huống đơn giản hàng ngày như chào hỏi, cám ơn, trao đổi về thông tin cá nhân, tình hình học tập, giới thiệu người và đồ vật xung quanh, và giao tiếp ở nhà hàng.

7c. Ngôn ngữ Trung 2 (Chinese 2) 4 TC
Học phần cung cấp cho người học kiến thức ngôn ngữ (từ vựng, ngữ pháp, cú pháp) giúp cho người học có thể giao tiếp trong những tình huống: mua sắm, ngân hàng, giới thiệu các thông tin như địa chỉ, quốc tịch, giao tiếp ở trường học và hải quan.

8c. Ngôn ngữ Trung 3 (Chinese 3) 4 TC
Học phần cung cấp cho người học kiến thức ngôn ngữ (từ vựng, ngữ pháp, cú pháp) giúp cho người học có thể giao tiếp trong những tình huống: giới thiệu về gia đình, việc làm, thư viện, phòng ở, những hoạt động trong ngày.

9&10. Giáo dục thể chất (Physical Education) 6 TC

Nội dung ban hành theo Đề án đổi mới công tác giáo dục thể chất theo hướng đào tạo tín chỉ ngày 15/3/2009 của Hiệu trưởng Trường Đại học Nha Trang.



9. Giáo dục thể chất 1 - Điền kinh (Physical education 1 – Athletics) 2 TC

Học phần trang bị cho người học:

- Phần lý thuyết bao gồm: lịch sử phát triển, các nội dung của bộ môn Điền kinh, luật và trọng tài thi đấu môn Điền kinh.

- Phần thực hành: kỹ năng chạy cự ly ngắn 100 mét nam và nữ, chạy cự ly trung bình nam 1500 mét, nữ 500 mét.

Nhằm giúp cho người học khả năng tự rèn luyện thể lực thông qua 2 nội dung chạy cự ly ngắn và cự ly trung bình.

10.1. Giáo dục thể chất 2 (Physical education 2) 2 TC

Người học được tự chọn một trong các môn học sau: Bơi lội, Cầu lông, Bóng đá, Bóng chuyền, Bóng rổ, Võ thuật.



- Bơi lội (Swimming):

Phần lý thuyết: các nội dung của bộ môn bơi lội, luật và trọng tài.

Phần thực hành: các bài tập cơ bản dành cho những người không biết bơi, kỹ thuật bơi trườn sấp, bơi ếch.

- Bóng đá (Football):

Phần lý thuyết: các nội dung của bộ môn bóng đá, luật và trọng tài.

Phần thực hành: thực hiện động tác kỹ thuật đá bóng má trong bằng lòng bàn chân, kỹ thuật ném biên, kỹ năng kiểm soát bóng bằng việc dẫn bóng luồn cọc và tâng bóng.

- Bóng chuyền (Volleyball):

Phần lý thuyết: các nội dung của bộ môn bóng chuyền, luật và trọng tài.

Phần thực hành: các động tác kỹ thuật trong môn bóng chuyền gồm: chuyền bóng, đệm bóng, phát bóng cao và phát bóng thấp tay.

- Bóng rổ ( Basketball):

Phần lý thuyết: các nội dung của bộ môn bóng rổ, luật và trọng tài.

Phần thực hành: thực hiện các kỹ năng động tác trong môn bóng rổ gồm chuyền bóng, dẫn bóng tại chỗ, ném bóng vào rổ, di chuyển ném bóng vào rổ, kỹ thuật tấn công hai bước lên rổ.

- Cầu lông (Badminton):

Phần lý thuyết: các nội dung của bộ môn cầu lông, luật và trọng tài.

Phần thực hành: thực hiện được các kỹ thuật trong môn cầu lông gồm kỹ thuật phát cầu thuận và nghịch tay, kỹ thuật nhận giao cầu, kỹ thuật di chuyển lùi sau thuận và nghịch, kỹ thuật di chuyển đánh cầu trên lưới thuận và nghịch tay.

- Võ thuật (Martial Arts):

Phần lý thuyết: các nội dung của bộ môn võ thuật, luật và trọng tài.

Phần thực hành: kỹ thuật cơ bản và bài quyền số 1 của môn võ Teakwondo gồm kỹ thuật tấn, kỹ thuật tay - chân và các kỹ thuật tự vệ cơ bản.

10.2. Giáo dục thể chất 3 (Physical education 3) 2 TC

Người học được chọn một trong các môn học như giáo dục thể chất 2, nhưng không được chọn lại nội dung đã chọn ở giáo dục thể chất 2.



Каталог: Portals
Portals -> Phan Chau Trinh High School one period test no 2 Name: English : 11- time : 45 minutes Class: 11/ Code: 211 Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp A, B, C, d để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau
Portals -> PHẦn I: thông tin cơ BẢn về ĐẠi hàn dân quốc và quan hệ việt nam-hàn quốc I- các vấN ĐỀ chung
Portals -> Năng suất lao động trong nông nghiệp: Vấn đề và giải pháp Giới thiệu
Portals -> LẤy ngưỜi học làm trung tâM
Portals -> BÀi tậP Ôn lưu huỳnh hợp chất lưu huỳnh khí sunfurơ so
Portals -> TỜ trình về việc ban hành mức thu phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất
Portals -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Portals -> GIẤY Ủy quyền tham dự Đại hội đồng Cổ đông thường niên năm 2016

tải về 1.08 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương