Hội nghị góp ý Danh mục tên thủy sản Việt Nam



tải về 1.98 Mb.
trang3/63
Chuyển đổi dữ liệu29.07.2016
Kích1.98 Mb.
#9673
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   63

7. CÁ BÒ ĐUÔI DÀI

Tên thường gọi tiếng Việt


Cá bò đuôi dài

Tên địa phương

Cá Bò

Tên thường gọi tiếng Anh

Starry triggerfish, Leather jacket

Tên gọi tiếng Nhật

Usubahagi, Usuba-hagi

Tên gọi tiếng Tây Ban Nha

Lija barbuda

Tên khoa học

Abalistes stellaris (Block schneider, 1801)

Phân bố

Thế giới: Vùng biển nhiệt đới, Hồng Hải, Đông châu Phi, Ấn Độ, Xri Lanca, Ôxtraylia, Indonesia, Malaixia, Phillippin, Thái Lan, Nhật Bản, Trung Quốc

Việt Nam:

Đặc điểm hình thái



Mình dẹp 2 bên. Vảy nhỏ, thô ráp, vây ở phần sau thân có gai nhỏ rõ ràng. Gai đầu tiên của vây lưng thứ nhất rất lớn. Vây bụng có dạng đặc biệt, có 2 gai to. Vây đuôi tròn, phân thùy không sâu. Cuống đuôi dẹp bằng, chiều rộng lớn hơn chiều cao cuống đuôi. Mắt tròn, to nằm ở ngay trước vây lưng thứ nhất. Phía trước mắt có một rãnh sâu bắt đầu từ viền hốc mắt nhỏ và nông dần về phía mõm. Chiều dài đầu nhỏ hơn 1/3 chiều dài toàn thân. Màu sắc của cá tương đối đa dạng. Thân thường có màu xám. Phần lưNg có 3 đốm trắng lớn và nhiều chấm nhỏ màu xanh lam. Phần đầu có 3 -4 dải màu vàng kéo dài từ miệng đến gốc vây ngực. Vây ngực có màu vàng. Các vây còn lại đều có viền đen.

Kích cỡ khai thác

200 - 400 mm, có khi đạt đến 600mm

Mùa vụ khai thác

 

Ngư cụ khai thác

Lưới kéo đáy, lưới rê, câu

Dạng sản phẩm

Ăn tươi, phơi khô

 

 

 

8. CÁ BÒ MỘT GAI LƯNG


Tên thường gọi tiếng Việt


Cá bò một gai lưng

Tên địa phương

Cá Bò da, Cá Bò giấy

Tên thường gọi tiếng Anh

Unicorn leather jacket, Leather jacket

Tên gọi tiếng Nhật

Okihagi

Tên gọi tiếng Tây Ban Nha

Pejepuerc--o estrellado

Tên gọi thị trường Mỹ

Unicorn Filefish, Unicorn, Yellowfinned Leatherjacket, Andora

Tên khoa học

Aluterus monoceros (Linnaeus, 1758)

Phân bố

Thế giới: Đông châu Phi, Ấn Độ, Xri Lanca, Indonesia, Malaixia, Phillippin, Thái Lan, Nhật Bản, Trung Quốc, Đài Loan

Việt Nam: Vùng biển vịnh Bắc bộ, miền Trung, Nam bộ

Đặc điểm hình thái



Thân hình thoi dài, dẹp bên. Vảy nhỏ, da nhám, miệng bé, răng dính liền với nhau tạo thành mỏ. Vây lưng thứ nhất ở ngay trên giữa mắt giống như 1 gai lớn, Ngoài ra còn có 1 gai con thoái hóa khó tìm thấy, vây lưng thứ hai và vây hậu môn có hình dáng giống nhau và tia của chúng không phân nhánh, không có gai vây bụng nên còn gọi là cá Nóc không gai bụng. Vây đuôi ngắn hơn nhiều so với chiều dài đầu, trên gai vây lưng không có các gai nhỏ, toàn thân màu xám nhạt có những đốm màu nâu sẫm ở trên thân, các vây màu vàng.

Kích cỡ khai thác

200 - 300 mm

Mùa vụ khai thác

Quanh năm

Ngư cụ khai thác

Lưới kéo đáy và lưới rê

Dạng sản phẩm

Tươi sống, đông lạnh

 

 

 

9. CÁ BƠN CÁT


Tên thường gọi tiếng Việt


Cá Bơn cát

Tên địa phương

Cá lưỡi trâu, Cá Bơn, Cá lưỡi mèo, Cá lưỡi bò, Cá Thờn bơn

Tên thường gọi tiếng Anh

Solefish, Tongue fish, Tongue sole, Flounder sole, Speckled tongue sole, Speckled tongue

Tên khoa học

Cynoglosus robustus  (Gunther, 1873)

Phân bố

Thế giới: Đông châu Phi, Ấn Độ, Xri Lanca, Ôxtraylia, Indonesia, Malayxia, Thái Lan

Việt Nam: Vịnh Bắc bộ, miền Trung, Nam bộ

Đặc điểm hình thái



Thân dẹt và dài; vây lưng và vây hậu môn liền với vây đuôi. Mắt ở phía trái của thân với một khoảng hẹp giữa hai mắt. Mõm tròn. Khe miệng không đạt đến phía dưới mắt, hơi gần đỉnh mõm hơn khe mang. Hai đường bên ở phía thân có mắt. Phía bên kia không có đường bên. Vảy l­ợc ở phía có mắt, vảy tròn ở phía không có mắt, có 15-19 hàng vẩy giữa hai đường bên. Mặt thân có mắt mầu vàng nâu với nhiều chấm nâu đậm xếp không theo qui luật rõ ràng.

Kích cỡ khai thác

100 - 150 mm

Mùa vụ khai thác

Quanh năm

Ngư cụ khai thác

Lưới kéo đáy, rê đáy

Dạng sản phẩm

Ăn tươi, đông lạnh

 


tải về 1.98 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   63




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương