XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ:
|
|
1759
|
Chẩn đoán mô bệnh học bệnh phẩm phẫu thuật
|
140.000
|
|
1760
|
Chọc, hút tuyến tiền liệt, nhuộm và chẩn đoán
|
280.000
|
|
1761
|
Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán mào tinh hoàn hoặc tinh hoàn trong điều trị vô sinh
|
520.000
|
|
1762
|
Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán u nang buồng trứng
|
400.000
|
|
1763
|
Chọc, hút, nhuộm, chẩn đoán các u nang (1 u)
|
140.000
|
|
1764
|
Chọc, hút, xét nghiệm tế bào các u hoặc tổn thương sâu
|
210.000
|
|
1765
|
Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức xương
|
140.000
|
|
1766
|
Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học
|
147.000
|
|
1767
|
Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou
|
322.000
|
|
1768
|
Xét nghiệm cyto (tế bào)
|
98.000
|
|
1769
|
Xét nghiệm đột biến gen BRAF
|
4.520.000
|
|
1770
|
Xét nghiệm đột biến gen EGFR
|
5.320.000
|
|
1771
|
Xét nghiệm đột biến gen KRAS
|
5.120.000
|
|
1772
|
Xét nghiệm FISH
|
5.520.000
|
|
1773
|
Xét nghiệm lai tại chỗ bạc hai màu (Dual-SISH)
|
4.620.000
|
|
1774
|
Xét nghiệm lai tại chỗ gắn màu (CISH)
|
5.320.000
|
|
1775
|
Cell Bloc (khối tế bào)
|
220.000
|
|
1776
|
Thin-PAS
|
550.000
|
|
1777
|
Xét nghiệm và chẩn đoán hoá mô miễn dịch cho một dấu ấn (Marker) chưa bao gồm kháng thể 2 và hóa chất bộc lộ kháng nguyên
|
407.000
|
|
1778
|
Xét nghiệm và chẩn đoán miễn dịch huỳnh quang cho bộ 6 kháng thể để chẩn đoán mô bệnh học
|
1.187.000
|
|
1779
|
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Đỏ Công gô
|
276.000
|
|
1780
|
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa
|
262.000
|
|
1781
|
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Gomori
|
339.000
|
|
1782
|
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin
|
304.000
|
|
1783
|
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Mucicarmin
|
381.000
|
|
1784
|
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide - Siff)
|
360.000
|
|
1785
|
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Sudan III
|
374.000
|
|
1786
|
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Van Gie'son
|
353.000
|
|
1787
|
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Xanh Alcial
|
402.000
|
|
1788
|
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tức thì bằng phương pháp cắt lạnh
|
493.000
|
|
1789
|
Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA)
|
238.000
|
|
|
Các thủ thuật còn lại khác
|
|
|
1790
|
Thủ thuật loại I
|
421.000
|
|
1791
|
Thủ thuật loại II
|
237.000
|
|
1792
|
Thủ thuật loại III
|
115.000
|
|
|
XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT
|
|
|
1793
|
Định lượng cấp NH3 trong máu
|
238.000
|
|
1794
|
Định tính porphyrin trong nước tiểu chẩn đoán tiêu cơ vân
|
49.000
|
|
1795
|
Định tính thuốc gây ngộ độc (1 chỉ tiêu)
|
105.000
|
|
1796
|
Định tính thuốc trừ sâu (1 chỉ tiêu)
|
105.000
|
|
1797
|
Đo áp lực thẩm thấu dịch sinh học trên 01 chỉ tiêu
|
86.800
|
|
1798
|
Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu ma tuý trong nước tiểu bằng máy Express pluss
|
182.000
|
|
1799
|
Xét nghiệm sàng lọc và định tính 5 loại ma tuý
|
630.000
|
|
1800
|
Xét nghiệm xác định thành phần hoá chất bảo vệ thực vật bằng sắc ký khí khối phổ
|
1.175.000
|
|
1801
|
Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu kim loại nặng trong máu bằng máy AAS
|
336.000
|
|
1802
|
Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu thuốc trong máu bằng máy sắc ký lỏng khối phổ
|
1.200.000
|
|
1803
|
Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu độc chất bằng phương pháp sắc ký lớp mỏng
|
131.000
|
|
1804
|
Xét nghiệm định tính PBG trong nước tiểu
|
67.200
|
|
1805
|
Xử lý mẫu xét nghiệm độc chất
|
182.000
|
|
|
THĂM DÒ CHỨC NĂNG
|
|
|
1806
|
Đặt và thăm dò huyết động
|
4.532.000
|
Bao gồm cả catheter Swan granz, bộ phận nhận cảm áp lực.
|
1807
|
Điện cơ (EMG)
|
126.000
|
|
1808
|
Điện cơ tầng sinh môn
|
136.000
|
|
1809
|
Điện não đồ
|
69.600
|
|
1810
|
Điện tâm đồ
|
45.900
|
|
1811
|
Điện tâm đồ gắng sức
|
187.000
|
|
1812
|
Đo áp lực đồ bàng quang
|
124.000
|
|
1813
|
Đo áp lực đồ cắt dọc niệu đạo
|
134.000
|
|
1814
|
Đo áp lực thẩm thấu niệu
|
27.700
|
|
1815
|
Đo áp lực bàng quang bằng cột nước
|
473.000
|
|
1816
|
Đo áp lực bàng quang bằng máy niệu động học
|
1.954.000
|
|
1817
|
Đo áp lực bàng quang ở người bệnh nhi
|
1.896.000
|
|
1818
|
Đo áp lực hậu môn trực tràng
|
907.000
|
|
1819
|
Đo biến đổi thể tích toàn thân - Body Plethysmography
|
827.000
|
|
1820
|
Đo các chỉ số niệu động học
|
2.282.000
|
|
1821
|
Đo các thể tích phổi - Lung Volumes
|
2.774.000
|
|
1822
|
Đo chỉ số ABI (Chỉ số cổ chân hoặc cánh tay)
|
67.800
|
|
1823
|
Đo chức năng hô hấp
|
142.000
|
|
1824
|
Đo đa ký giấc ngủ
|
2.298.000
|
|
1825
|
Đo FeNO
|
382.000
|
|
1826
|
Đo khuếch tán phổi - Diffusion Capacity
|
1.316.000
|
|
1827
|
Đo vận tốc lan truyền sóng mạch
|
67.800
|
|
1828
|
Holter điện tâm đồ hoặc huyết áp
|
191.000
|
|
1829
|
Lưu huyết não
|
40.600
|
|
1830
|
Nghiệm pháp dung nạp glucose cho bệnh nhân thường
|
128.000
|
|
1831
|
Nghiệm pháp dung nạp glucose cho người bệnh thai nghén
|
158.000
|
|
1832
|
Nghiệm pháp kích Synacthen
|
411.000
|
|
1833
|
Nghiệm pháp nhịn uống
|
581.000
|
|
1834
|
Nghiệm pháp ức chế bằng Dexamethason liều cao
|
407.000
|
|
1835
|
Nghiệm pháp ức chế bằng Dexamethason liều thấp
|
247.000
|
|
1836
|
Test dung nạp Glucagon
|
37.400
|
|
1837
|
Test Glucagon gián tiếp (Định lượng C - Peptid thời điểm 0' và 6' sau tiêm)
|
203.000
|
Chưa bao gồm thuốc.
|
1838
|
Test Raven/ Gille
|
22.700
|
|
1839
|
Test tâm lý BECK/ ZUNG
|
17.700
|
|
1840
|
Test tâm lý MMPI/ WAIS/ WICS
|
27.700
|
|
1841
|
Test thanh thải Creatinine
|
58.800
|
|
1842
|
Test thanh thải Ure
|
58.800
|
|
1843
|
Test trắc nghiệm tâm lý
|
27.700
|
|
1844
|
Test WAIS/ WICS
|
32.700
|
|
1845
|
Thăm dò các dung tích phổi
|
246.000
|
|
1846
|
Thăm dò điện sinh lý trong buồng tim
|
1.900.000
|
Chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò điện sinh lý tim.
|
1847
|
Thử nghiệm dung nạp Cabonhydrate (glucoza, fructoza, galactoza, lactoza)
|
32.100
|
|
1848
|
Thử nghiệm ngấm Bromsulphtalein trong thăm dò chức năng gan
|
32.100
|
|
|
Các thủ thuật còn lại khác
|
|
|
1849
|
Thủ thuật loại đặc biệt
|
680.000
|
|
1850
|
Thủ thuật loại I
|
263.000
|
|
1851
|
Thủ thuật loại II
|
165.000
|
|
1852
|
Thủ thuật loại III
|
85.200
|
|
|
CÁC THĂM DÒ VÀ ĐIỀU TRỊ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ
|
|
|
|
THĂM DÒ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ (giá tối đa chưa bao gồm dược chất phóng xạ và Invivo kit)
|
|
|
1853
|
Điều trị bệnh bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
|
728.000
|
|
1854
|
Định lượng CA 19-9 hoặc CA 50 hoặc CA 125 hoặc CA 15-3 hoặc CA 72-4 hoặc PTH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
|
271.000
|
|
1855
|
Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: LH hoặc FSH hoặc HCG hoặc Insullin hoặc Testosteron hoặc Prolactin hoặc Progesteron hoặc Estradiol hoặc CEA hoặc AFP hoặc PSA hoặc Cortisol
|
196.000
|
|
1856
|
Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: T3 hoặc FT3 hoặc T4 hoặc FT4 hoặc TSH hoặc Micro Albumin niệu hoặc kháng thể kháng Insullin hoặc Calcitonin
|
176.000
|
|
1857
|
Định lượng kháng thể kháng Tg hoặc ACTH hoặc GH hoặc TRAb bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
|
361.000
|
|
1858
|
Độ tập trung I-131 tuyến giáp
|
197.000
|
|
1859
|
SPECT CT
|
886.000
|
|
1860
|
SPECT não
|
416.000
|
|
1861
|
SPECT phóng xạ miễn dịch (2 thời điểm)
|
561.000
|
|
1862
|
SPECT tưới máu cơ tim
|
553.000
|
|
1863
|
SPECT tuyến cận giáp với đồng vị kép
|
616.000
|
|
1864
|
Thận đồ đồng vị
|
264.000
|
|
1865
|
Xạ hình bạch mạch với Tc-99m HMPAO
|
316.000
|
|
1866
|
Xạ hình chẩn đoán chức năng co bóp dạ dày với Tc-99m Sulfur Colloid dạ dày với Tc-99m Sulfur Colloid
|
336.000
|
|
1867
|
Xạ hình chẩn đoán chức năng thực quản và trào ngược dạ dày - thực quản với Tc-99m Sulfur Colloid
|
446.000
|
|
1868
|
Xạ hình chẩn đoán khối u
|
416.000
|
|
1869
|
Xạ hình chẩn đoán nhồi máu cơ tim với Tc-99m Pyrophosphate
|
386.000
|
|
1870
|
Xạ hình chẩn đoán túi thừa Meckel với Tc-99m
|
316.000
|
|
1871
|
Xạ hình chẩn đoán u máu trong gan
|
386.000
|
|
1872
|
Xạ hình chẩn đoán xuất huyết đường tiêu hoá với hồng cầu đánh dấu Tc-99m
|
386.000
|
|
1873
|
Xạ hình chức năng thận
|
366.000
|
|
1874
|
Xạ hình chức năng thận - tiết niệu sau ghép thận với Tc-99m MAG3
|
426.000
|
|
1875
|
Xạ hình chức năng tim
|
416.000
|
|
1876
|
Xạ hình gan mật
|
386.000
|
|
1877
|
Xạ hình gan với Tc-99m Sulfur Colloid
|
416.000
|
|
1878
|
Xạ hình hạch Lympho
|
416.000
|
|
1879
|
Xạ hình lách
|
386.000
|
|
1880
|
Xạ hình lưu thông dịch não tuỷ
|
416.000
|
|
1881
|
Xạ hình não
|
336.000
|
|
1882
|
Xạ hình phóng xạ miễn dịch (2 thời điểm)
|
561.000
|
|
1883
|
Xạ hình thận với Tc-99m DMSA (DTPA)
|
366.000
|
|
1884
|
Xạ hình thông khí phổi
|
416.000
|
|
1885
|
Xạ hình tĩnh mạch với Tc-99m MAA
|
416.000
|
|
1886
|
Xạ hình toàn thân với I-131
|
416.000
|
|
1887
|
Xạ hình tưới máu phổi
|
386.000
|
|
1888
|
Xạ hình tưới máu tinh hoàn với Tc-99m
|
286.000
|
|
1889
|
Xạ hình tụy
|
535.000
|
|
1890
|
Xạ hình tuỷ xương với Tc-99m Sulfur Colloid hoặc BMHP Sulfur Colloid hoặc BMHP
|
436.000
|
|
1891
|
Xạ hình tuyến cận giáp: với Tc-99m MIBI hoặc với Tc-99m - V- DMSA hoặc với đồng vị kép
|
535.000
|
|
1892
|
Xạ hình tuyến giáp
|
266.000
|
|
1893
|
Xạ hình tuyến nước bọt với Tc-99m
|
316.000
|
|
1894
|
Xạ hình tuyến thượng thận với I-131 MIBG
|
416.000
|
|
1895
|
Xạ hình tuyến vú
|
386.000
|
|
1896
|
Xạ hình xương
|
386.000
|
|
1897
|
Xạ hình xương 3 pha với Tc-99m MDP
|
416.000
|
|
1898
|
Xác định đời sống hồng cầu, nơi phân huỷ hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr-51
|
386.000
|
|
1899
|
Xác định thể tích hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr-51
|
286.000
|
|
|
Điều trị bằng chất phóng xạ (giá tối đa chưa bao gồm dược chất phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng)
|
|
|
1900
|
Điều trị Basedow hoặc bướu tuyến giáp đơn thuần hoặc nhân độc tuyến giáp bằng I-131
|
700.000
|
|
1901
|
Điều trị ung thư tuyến giáp bằng I-131
|
850.000
|
|
1902
|
Điều trị bệnh đa hồng cầu nguyên phát hoặc bệnh Leucose kinh hoặc giảm đau do ung thư di căn vào xương bằng P-32
|
507.000
|
|
1903
|
Điều trị giảm đau bằng Sammarium 153 (1 đợt điều trị 10 ngày)
|
723.000
|
|
1904
|
Điều trị sẹo lồi hoặc Eczema hoặc u máu nông bằng P-32 (tính cho 1 ngày điều trị)
|
200.000
|
|
1905
|
Điều trị tràn dịch màng bụng hoặc màng phổi do ung thư bằng keo phóng xạ
|
1.681.000
|
|
1906
|
Điều trị u tuyến thượng thận và u tế bào thần kinh bằng I-131 MIBG
|
569.000
|
|
1907
|
Điều trị ung thư gan bằng keo Silicon P-32
|
775.000
|
|
1908
|
Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng I-131 Lipiodol
|
639.000
|
|
1909
|
Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng Renium188
|
625.000
|
|
1910
|
Điều trị ung thư tiền liệt tuyến bằng hạt phóng xạ I-125
|
15.090.000
|
|
1911
|
Điều trị ung thư vú bằng hạt phóng xạ I-125
|
15.090.000
|
|
1912
|
Điều trị viêm bao hoạt dịch bằng keo phóng xạ
|
448.000
|
|
1913
|
Điều trị ung thư gan bằng hạt vi cầu phóng xạ 90Y
|
14.873.000
|
Chưa bao gồm hạt vi cầu phóng xạ, bộ dụng cụ cấy (kim cấy, tandem, Ovoid, Trachel, Bronchial, Esophagus, Skin…)
|
1914
|
PET/CT bằng bức xạ hãm ở bệnh nhân ung thư gan, ung thư đường mật trong gan, ung thư di căn gan sau điều trị bằng hạt vi cầu phóng xạ 90Y
|
3.673.000
|
|
|
Các thủ thuật còn lại khác
|
|
|
1915
|
Thủ thuật loại đặc biệt
|
471.000
|
|
1916
|
Thủ thuật loại I
|
285.000
|
|
1917
|
Thủ thuật loại II
|
187.000
|
|