HỘI ĐỒng nhân dân tỉnh bình phưỚC



tải về 2.5 Mb.
trang12/14
Chuyển đổi dữ liệu13.06.2018
Kích2.5 Mb.
#39905
1   ...   6   7   8   9   10   11   12   13   14

Dị ứng miễn dịch

 

 

1451

Định lượng ELISA chẩn đoán dị ứng thuốc (Đối với 1 loại thuốc)

431.000

 

1452

Định lượng ERYTHROPOIETIN (EPO)

402.000

 

1453

Định lượng Histamine

975.000

 

1454

Định lượng IgE đặc hiệu với 1 loại dị nguyên

552.000

 

1455

Định lượng Interleukin

754.000

 

1456

Định lượng kháng thể C1INH/ kháng thể GBM ab/ Tryptase

730.000

 

1457

Định lượng kháng thể IgG1/IgG2/IgG3/IgG4

679.000

 

1458

Định lượng kháng thể kháng C5a

814.000

 

1459

Định lượng kháng thể kháng C1q

427.000

 

1460

Định lượng kháng thể kháng C3a/C3bi/C3d/C4a

1.049.000

 

1461

Định lượng kháng thể kháng CCP

582.000

 

1462

Định lượng kháng thể kháng Centromere

443.000

 

1463

Định lượng kháng thể kháng ENA

415.000

 

1464

Định lượng kháng thể kháng Histone

365.000

 

1465

Định lượng kháng thể kháng Insulin

380.000

 

1466

Định lượng kháng thể kháng Jo - 1

426.000

 

1467

Định lượng kháng thể kháng nhân và kháng thể kháng chuỗi kép (ANA&DsDNA)

504.000

 

1468

Định lượng kháng thể kháng DNA chuỗi kép (Anti dsDNA) bằng máy tự động hoặc bán tự động

246.000

 

1469

Định lượng kháng thể kháng DNA chuỗi kép (Anti dsDNA) test nhanh

112.000

 

1470

Định lượng kháng thể kháng nhân (ANA) bằng máy tự động hoặc bán tự động

280.000

 

1471

Định lượng kháng thể kháng nhân (ANA) test nhanh

168.000

 

1472

Định lượng kháng thể kháng Phospholipid (IgG/IgM)/ Cardiolipin (IgG/IgM)/ Beta2-Glycoprotein (IgG/IgM)

571.000

 

1473

Định lượng kháng thể kháng Prothrombin

440.000

 

1474

Định lượng kháng thể kháng RNP-70

411.000

 

1475

Định lượng kháng thể kháng Scl-70

365.000

 

1476

Định lượng kháng thể kháng Sm

393.000

 

1477

Định lượng kháng thể kháng SSA(Ro)/SSB(La)/SSA-p200

426.000

 

1478

Định lượng kháng thể kháng tiểu cầu

696.000

 

1479

Định lượng kháng thể kháng tinh trùng

1.002.000

 

1480

Định lượng kháng thể kháng tương bào bạch cầu đa nhân trung tính (ANCA)

484.000

 

1481

Định lượng kháng thể kháng ty lạp thể (AMA-M2) hoặckháng thể kháng tương bào gan type1 (LC1) hoặc kháng thể kháng tiểu vi thể gan thận type 1 (LKM1) hoặc kháng thể kháng thụ thể GLYCOPROTEIN trên màng tế bào gan người châu Á (ASGPR)

475.000

 

1482

Định lượng MPO (pANCA) hoặc PR3 (cANCA)

426.000

 

1483

Khẳng định kháng đông lupus (LAC/ LA confirm: Lupus Anticoagulant confirm)

237.000

 




Hóa sinh

 

 

 

Máu

 

 

1484

ACTH

79.500

 

1485

ADH

143.000

 

1486

ALA

90.100

 

1487

Alpha FP (AFP)

90.100

 

1488

Alpha Microglobulin

95.400

 

1489

Amoniac

74.200

 

1490

Anti - TG

265.000

 

1491

Anti - TPO (Anti- thyroid Peroxidase antibodies) định lượng

201.000

 

1492

Apolipoprotein A/B (1 loại)

47.700

 

1493

Benzodiazepam (BZD)

37.100

 

1494

Beta - HCG

84.800

 

1495

Beta2 Microglobulin

74.200

 

1496

BNP (B - Type Natriuretic Peptide)

572.000

 

1497

Bổ thể trong huyết thanh

31.800

 

1498

CA 125

137.000

 

1499

CA 15 - 3

148.000

 

1500

CA 19-9

137.000

 

1501

CA 72 -4

132.000

 

1502

Ca++ máu

15.900

Chỉ thanh toán khi định lượng trực tiếp.

1503

Calci

12.700

 

1504

Calcitonin

132.000

 

1505

Catecholamin

212.000

 

1506

CEA

84.800

 

1507

Ceruloplasmin

68.900

 

1508

CK-MB

37.100

 

1509

Complement 3 (C3) hoặc4 (C4) (1 loại)

58.300

 

1510

Cortison

90.100

 

1511

C-Peptid

169.000

 

1512

CPK

26.500

 

1513

CRP định lượng

53.000

 

1514

CRP hs

53.000

 

1515

Cyclosporine

318.000

 

1516

Cyfra 21 - 1

95.400

 

1517

Điện giải đồ (Na, K, Cl)

28.600

Áp dụng cho cả trường hợp cho kết quả nhiều hơn 3 chỉ số

1518

Digoxin

84.800

 

1519

Định lượng 25OH Vitamin D (D3)

286.000

 

1520

Định lượng Alpha1 Antitrypsin

63.600

 

1521

Định lượng Anti CCP

307.000

 

1522

Định lượng Beta Crosslap

137.000

 

1523

Định lượng Bilirubin toàn phần hoặc trực tiếp; các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT…

21.200

Không thanh toán đối với các xét nghiệm Bilirubin gián tiếp; Tỷ lệ A/G là những xét nghiệm có thể ngoại suy được.

1524

Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, Amylase,…(mỗi chất)

21.200

 

1525

Định lượng Cystatine C

84.800

 

1526

Định lượng Ethanol (cồn)

31.800

 

1527

Định lượng Free Kappa niệu hoặc huyết thanh

513.000

 

1528

Định lượng Free Lambda niệu hoặc huyết thanh

513.000

 

1529

Định lượng Gentamicin

95.400

 

1530

Định lượng Methotrexat

392.000

 

1531

Định lượng p2PSA

678.000

 

1532

Định lượng sắt chưa bão hòa huyết thanh

74.200

 

1533

Định lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh

31.800

 

1534

Định lượng Tobramycin

95.400

 

1535

Định lượng Tranferin Receptor

106.000

 

1536

Định lượng Tryglyceride hoặc Phospholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholesterol toàn phần hoặc HDL-Cholesterol hoặc LDL - Cholesterol

26.500

 

1537

Đo hoạt độ Cholinesterase (ChE)

26.500

 

1538

Đo hoạt độ P-Amylase

63.600

 

1539

Đo khả năng gắn sắt toàn thể

74.200

 

1540

Đường máu mao mạch

23.300

 

1541

E3 không liên hợp (Unconjugated Estriol)

180.000

 

1542

Erythropoietin

79.500

 

1543

Estradiol

79.500

 

1544

Ferritin

79.500

 

1545

Folate

84.800

 

1546

Free bHCG (Free Beta Human Chorionic Gonadotropin)

180.000

 

1547

FSH

79.500

 

1548

Gama GT

19.000

 

1549

GH

159.000

 

1550

GLDH

95.400

 

1551

Gross

15.900

 

1552

Haptoglobin

95.400

 

1553

HbA1C

99.600

 

1554

HBDH

95.400

 

1555

HE4

296.000

 

1556

Homocysteine

143.000

 

1557

IgA hoặcIgG hoặcIgM hoặcIgE (1 loại)

63.600

 

1558

Inhibin A

233.000

 

1559

Insuline

79.500

 

1560

Kappa định tính

95.400

 

1561

Khí máu

212.000

 

1562

Lactat

95.400

 

1563

Lambda định tính

95.400

 

1564

LDH

26.500

 

1565

LH

79.500

 

1566

Lipase

58.300

 

1567

Maclagan

15.900

 

1568

Myoglobin

90.100

 

1569

Ngộ độc thuốc

63.600

 

1570

Nồng độ rượu trong máu

29.600

 

1571

NSE (Neuron Specific Enolase)

190.000

 

1572

Paracetamol

37.100

 

1573

Phản ứng cố định bổ thể

31.800

 

1574

Phản ứng CRP

21.200

 

1575

Phenytoin

79.500

 

1576

PLGF

720.000

 

1577

Pre albumin

95.400

 

1578

Pro-BNP (N-terminal pro B-type natriuretic peptid)

402.000

 

1579

Pro-calcitonin

392.000

 

1580

Progesteron

79.500

 

1581

PRO-GRP

344.000

 

1582

Prolactin

74.200

 

1583

PSA

90.100

 

1584

PSA tự do (Free prostate-Specific Antigen)

84.800

 

1585

PTH

233.000

 

1586

Quinin hoặc Cloroquin hoặc Mefloquin

79.500

 

1587

RF (Rheumatoid Factor)

37.100

 

1588

Salicylate

74.200

 

1589

SCC

201.000

 

1590

SFLT1

720.000

 

1591

T3 hoặc FT3 hoặc T4 hoặc FT4 (1 loại)

63.600

 

1592

Tacrolimus

713.000

 

1593

Testosteron

92.200

 

1594

Theophylin

79.500

 

1595

Thyroglobulin

174.000

 

1596

TRAb định lượng

402.000

 

1597

Transferin hoặcđộ bão hòa tranferin

63.600

 

1598

Tricyclic anti depressant

79.500

 

1599

Troponin T/I

74.200

 

1600

TSH

58.300

 

1601

Vitamin B12

74.200

 

1602

Xác định Bacturate trong máu

201.000

 

1603

Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm...)

25.400

 

1604

Xác định các yếu tố vi lượng Fe (sắt)

25.400

 

 

Каталог: VBQPPL UserControls -> Publishing 22 -> pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile=
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 73/cp ngày 01/11/1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Chương 8: quy đỊnh chung về CÔng trình dân dụNG, CÔng nghiệp mục tiêu
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Phụ lục 01 SỬA ĐỔi một số NỘi dung tại phụ LỤc I đà ban hành theo quyếT ĐỊnh số 39/2015/QĐ-ubnd ngàY 31/7/2015 CỦa ubnd tỉnh nghệ an
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤC 1 BẢng tổng hợp quy hoạch cáC ĐIỂm mỏ khoáng sản làm vlxdtt đang hoạT ĐỘng thăm dò, khai tháC
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤc danh mục các đơn vị hành chính thuộc vùng khó khăn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 49/2003/NĐ- cp ngày 15 tháng 05 năm 2003 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Bộ y tế

tải về 2.5 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   6   7   8   9   10   11   12   13   14




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương