Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác
|
|
1035
|
Phẫu thuật loại đặc biệt
|
3.209.000
|
|
1036
|
Phẫu thuật loại I
|
1.884.000
|
|
1037
|
Phẫu thuật loại II
|
1.323.000
|
|
1038
|
Phẫu thuật loại III
|
906.000
|
|
1039
|
Thủ thuật loại đặc biệt
|
834.000
|
|
1040
|
Thủ thuật loại I
|
492.000
|
|
1041
|
Thủ thuật loại II
|
278.000
|
|
1042
|
Thủ thuật loại III
|
135.000
|
|
|
RĂNG - HÀM - MẶT
|
|
|
|
Các kỹ thuật về răng, miệng
|
|
|
1043
|
Cắt lợi trùm
|
151.000
|
|
1044
|
Chụp thép làm sẵn
|
279.000
|
|
1045
|
Cố định tạm thời gẫy xương hàm (buộc chỉ thép, băng cố định)
|
343.000
|
|
|
Điều trị răng
|
|
|
1046
|
Điều trị răng sữa viêm tuỷ có hồi phục
|
316.000
|
|
1047
|
Điều trị tuỷ lại
|
941.000
|
|
1048
|
Điều trị tuỷ răng số 4, 5
|
539.000
|
|
1049
|
Điều trị tuỷ răng số 6,7 hàm dưới
|
769.000
|
|
1050
|
Điều trị tuỷ răng số 1, 2, 3
|
409.000
|
|
1051
|
Điều trị tuỷ răng số 6,7 hàm trên
|
899.000
|
|
1052
|
Điều trị tuỷ răng sữa một chân
|
261.000
|
|
1053
|
Điều trị tuỷ răng sữa nhiều chân
|
369.000
|
|
1054
|
Hàn composite cổ răng
|
324.000
|
|
1055
|
Hàn răng sữa sâu ngà
|
90.900
|
|
1056
|
Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm
|
124.000
|
|
1057
|
Lấy cao răng và đánh bóng một vùng hoặc một hàm
|
70.900
|
|
1058
|
Nắn trật khớp thái dương hàm
|
100.000
|
|
1059
|
Nạo túi lợi 1 sextant
|
67.900
|
|
1060
|
Nhổ chân răng
|
180.000
|
|
1061
|
Nhổ răng đơn giản
|
98.600
|
|
1062
|
Nhổ răng khó
|
194.000
|
|
1063
|
Nhổ răng số 8 bình thường
|
204.000
|
|
1064
|
Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm
|
320.000
|
|
1065
|
Nhổ răng sữa hoặc chân răng sữa
|
33.600
|
|
1066
|
Phục hồi thân răng có chốt
|
481.000
|
|
1067
|
Răng sâu ngà
|
234.000
|
|
1068
|
Răng viêm tuỷ hồi phục
|
248.000
|
|
1069
|
Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần)
|
30.700
|
|
1070
|
Sửa hàm
|
180.000
|
|
1071
|
Trám bít hố rãnh
|
199.000
|
|
|
Các phẫu thuật hàm mặt
|
|
|
1072
|
Phẫu thuật nhổ răng lạc chỗ
|
324.000
|
|
1073
|
Phẫu thuật ghép xương và màng tái tạo mô có hướng dẫn
|
1.000.000
|
Chưa bao gồm màng tái tạo mô và xương nhân tạo.
|
1074
|
Phẫu thuật lật vạt, nạo xương ổ răng 1 vùng
|
768.000
|
|
1075
|
Cắt u lợi đường kính từ 2cm trở lên
|
429.000
|
|
1076
|
Cắt u lợi, lợi xơ để làm hàm giả
|
389.000
|
|
1077
|
Cắt, tạo hình phanh môi, phanh má hoặc lưỡi (không gây mê)
|
276.000
|
|
1078
|
Cắm và cố định lại một răng bật khỏi huyệt ổ răng
|
509.000
|
|
1079
|
Lấy sỏi ống Wharton
|
1.000.000
|
|
1080
|
Cắt u da đầu lành, đường kính dưới 5 cm
|
679.000
|
|
1081
|
Cắt u da đầu lành, đường kính từ 5 cm trở lên
|
1.094.000
|
|
1082
|
Cắt bỏ nang sàn miệng
|
2.657.000
|
|
1083
|
Cắt nang xương hàm từ 2-5cm
|
2.807.000
|
|
1084
|
Cắt u nang giáp móng
|
2.071.000
|
|
1085
|
Cắt u nhỏ lành tính phần mềm vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản)
|
2.507.000
|
|
1086
|
Điều trị đóng cuống răng
|
447.000
|
|
1087
|
Điều trị sâu răng sớm bằng Fluor
|
532.000
|
|
1088
|
Dùng laser, sóng cao tần trong điều trị sẹo >2cm
|
1.578.000
|
|
1089
|
Ghép da rời mỗi chiều trên 5cm
|
2.672.000
|
|
1090
|
Nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn
|
1.594.000
|
|
1091
|
Phẫu thuật cắt dây thần kinh V ngoại biên
|
2.709.000
|
|
1092
|
Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng nẹp vít (1 bên)
|
2.335.000
|
Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.
|
1093
|
Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (1 bên) và cố định bằng nẹp vít
|
3.869.000
|
Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.
|
1094
|
Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm trên do bệnh lý và tái tạo bằng hàm đúc titan, sứ, composite cao cấp
|
4.969.000
|
Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.
|
1095
|
Phẫu thuật cắt tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII có sử dụng máy dò thần kinh
|
3.917.000
|
Chưa bao gồm máy dò thần kinh.
|
1096
|
Phẫu thuật cắt u bạch mạch lớn vùng hàm mặt
|
2.935.000
|
|
1097
|
Phẫu thuật cắt u lành tính tuyến dưới hàm
|
3.043.000
|
Chưa bao gồm máy dò thần kinh.
|
1098
|
Phẫu thuật cắt u máu lớn vùng hàm mặt
|
2.858.000
|
|
1099
|
Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm dưới, nạo vét hạch
|
3.085.000
|
|
1100
|
Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm trên, nạo vét hạch
|
3.085.000
|
|
1101
|
Phẫu thuật cắt xương hàm trên hoặc hàm dưới, điều trị lệch khớp cắn và kết hợp xương bằng nẹp vít
|
3.407.000
|
Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.
|
1102
|
Phẫu thuật đa chấn thương vùng hàm mặt
|
3.903.000
|
Chưa bao gồm nẹp, vít.
|
1103
|
Phẫu thuật điều trị gãy gò má cung tiếp 2 bên
|
2.843.000
|
Chưa bao gồm nẹp, vít.
|
1104
|
Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu
|
2.643.000
|
Chưa bao gồm nẹp, vít.
|
1105
|
Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới
|
2.543.000
|
Chưa bao gồm nẹp, vít.
|
1106
|
Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên
|
2.943.000
|
Chưa bao gồm nẹp, vít.
|
1107
|
Phẫu thuật điều trị viêm nhiễm toả lan, áp xe vùng hàm mặt
|
2.036.000
|
|
1108
|
Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan
|
3.600.000
|
Chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít thay thế.
|
1109
|
Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân
|
3.600.000
|
Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.
|
1110
|
Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan
|
3.817.000
|
Chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít.
|
1111
|
Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân
|
3.767.000
|
Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.
|
1112
|
Phẫu thuật ghép xương ổ răng trên bệnh nhân khe hở môi, vòm miệng
|
2.986.000
|
Chưa bao gồm xương.
|
1113
|
Phẫu thuật khâu phục hồi vết thương phần mềm vùng hàm mặt, có tổn thương tuyến, mạch, thần kinh.
|
2.801.000
|
|
1114
|
Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt da cơ
|
3.900.000
|
Chưa bao gồm nẹp, vít.
|
1115
|
Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vi phẫu thuật
|
4.000.000
|
|
1116
|
Phẫu thuật lấy dị vật vùng hàm mặt
|
2.303.000
|
|
1117
|
Phẫu thuật lấy răng ngầm trong xương
|
2.235.000
|
|
1118
|
Phẫu thuật mở xoang lấy răng ngầm
|
2.657.000
|
|
1119
|
Phẫu thuật mở xương, điều trị lệch lạc xương hàm, khớp cắn
|
4.103.000
|
Chưa bao gồm nẹp, vít.
|
1120
|
Phẫu thuật tạo hình khe hở chéo mặt
|
3.303.000
|
|
1121
|
Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng
|
2.335.000
|
|
1122
|
Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng tạo vạt thành hầu
|
2.335.000
|
|
1123
|
Phẫu thuật tạo hình môi hai bên
|
2.435.000
|
|
1124
|
Phẫu thuật tạo hình môi một bên
|
2.335.000
|
|
1125
|
Phẫu thuật tạo hình phanh môi hoặc phanh má hoặc phanh lưỡi bám thấp (gây mê nội khí quản)
|
1.727.000
|
|
1126
|
Phẫu thuật tháo nẹp vít sau kết hợp xương hai bên
|
2.624.000
|
|
1127
|
Phẫu thuật tháo nẹp vít sau kết hợp xương lồi cầu
|
2.561.000
|
|
1128
|
Phẫu thuật tháo nẹp vít sau kết hợp xương một bên
|
2.528.000
|
|
1129
|
Sử dụng nẹp có lồi cầu trong phục hồi sau cắt đoạn xương hàm dưới
|
3.007.000
|
Chưa bao gồm nẹp có lồi cầu và vít thay thế.
|
1130
|
Tiêm xơ điều trị u máu phần mềm và xương vùng hàm mặt
|
834.000
|
|
|
Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác
|
|
|
1131
|
Phẫu thuật loại đặc biệt
|
3.273.000
|
|
1132
|
Phẫu thuật loại I
|
2.084.000
|
|
1133
|
Phẫu thuật loại II
|
1.301.000
|
|
1134
|
Phẫu thuật loại III
|
866.000
|
|
1135
|
Thủ thuật loại đặc biệt
|
750.000
|
|
1136
|
Thủ thuật loại I
|
465.000
|
|
1137
|
Thủ thuật loại II
|
264.000
|
|
1138
|
Thủ thuật loại III
|
135.000
|
|
|
BỎNG
|
|
|
1139
|
Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em
|
2.151.000
|
|
1140
|
Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu trên 10% diện tích cơ thể ở người lớn
|
3.645.000
|
|
1141
|
Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 3% - 5% diện tích cơ thể ở trẻ em
|
2.713.000
|
|
1142
|
Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 5% - 10% diện tích cơ thể ở người lớn, trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em
|
3.095.000
|
|
1143
|
Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em
|
2.180.000
|
|
1144
|
Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu trên 5% diện tích cơ thể ở người lớn
|
3.582.000
|
|
1145
|
Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 1% - 3% diện tích cơ thể ở trẻ em
|
2.791.000
|
|
1146
|
Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 3% - 5% diện tích cơ thể ở người lớn, trên 3% diện tích cơ thể ở trẻ em
|
3.112.000
|
|
1147
|
Cắt hoại tử toàn lớp – khâu kín ≥ 3% diện tích cơ thể ở người lớn, ≥ 1% diện tích cơ thể ở trẻ em
|
3.837.000
|
|
1148
|
Cắt hoại tử toàn lớp – khâu kín dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em
|
3.156.000
|
|
1149
|
Cắt lọc mô hoại tử vết thương mạn tính bằng dao thủy lực (chưa tính vật tư dao)
|
3.577.000
|
|
1150
|
Cắt sẹo ghép da mảnh trung bình
|
3.451.000
|
|
1151
|
Cắt sẹo khâu kín
|
3.130.000
|
|
1152
|
Chẩn đoán độ sâu bỏng bằng máy siêu âm doppler
|
270.000
|
|
1153
|
Điều trị bằng ôxy cao áp
|
213.000
|
|
1154
|
Điều trị vết thương bỏng bằng màng nuôi cấy nguyên bào sợi (hoặc tế bào sừng)
|
509.000
|
|
1155
|
Ghép da đồng loại ≥ 10% diện tích cơ thể (chưa gồm mảnh da ghép)
|
2.489.000
|
|
1156
|
Ghép da đồng loại dưới 10% diện tích cơ thể (chưa gồm mảnh da ghép)
|
1.717.000
|
|
1157
|
Ghép da tự thân mảnh lớn dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em
|
2.719.000
|
|
1158
|
Ghép da tự thân mảnh lớn trên 10% diện tích cơ thể ở người lớn
|
4.051.000
|
|
1159
|
Ghép da tự thân mảnh lớn từ 3% - 5% diện tích cơ thể ở trẻ em
|
3.376.000
|
|
1160
|
Ghép da tự thân mảnh lớn từ 5% - 10% diện tích cơ thể ở người lớn, trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em
|
3.809.000
|
|
1161
|
Ghép da tự thân mảnh siêu nhỏ (micro skin graft) ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn, ≥ 5% diện tích cơ thể ở trẻ em
|
6.056.000
|
|
1162
|
Ghép da tự thân mảnh siêu nhỏ (micro skin graft) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em
|
3.527.000
|
|
1163
|
Ghép da tự thân mắt lưới (mesh graft)
|
4.691.000
|
|
1164
|
Ghép da tự thân phối hợp kiểu hai lớp (sandwich)
|
6.265.000
|
|
1165
|
Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn
|
4.129.000
|
|
1166
|
Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn, ≥ 5% diện tích cơ thể ở trẻ em
|
3.691.000
|
|
1167
|
Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em
|
3.171.000
|
|
1168
|
Ghép da tự thân xen kẽ (molem-jackson) ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn
|
6.846.000
|
|
1169
|
Ghép da tự thân xen kẽ (molem-jackson) ở trẻ em, dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn
|
5.247.000
|
|
1170
|
Ghép màng tế bào nuôi cấy trong điều trị bỏng
|
491.000
|
Chưa bao gồm màng nuôi; màng nuôi sẽ tính theo chi phí thực tế.
|
1171
|
Kỹ thuật ghép khối mỡ tự thân điều trị vết thương mạn tính
|
3.721.000
|
|
1172
|
Kỹ thuật giãn da (expander) điều trị sẹo
|
3.679.000
|
|
1173
|
Kỹ thuật tạo vạt da có cuống mạch liền điều trị vết thương, sẹo
|
4.533.000
|
|
1174
|
Kỹ thuật tạo vạt da tại chỗ điều trị vết thương, vết bỏng và di chứng
|
3.428.000
|
|
1175
|
Kỹ thuật tiêm huyết tương giàu tiểu cầu điều trị vết thương mạn tính (chưa tính huyết tương)
|
3.574.000
|
|
1176
|
Kỹ thuật vi phẫu nối bạch mạch- tĩnh mạch điều trị phù do tắc bạch mạch
|
12.990.000
|
|
1177
|
Lấy bỏ sụn viêm hoại tử trong bỏng vành tai
|
2.590.000
|
|
1178
|
Phẫu thuật chuyển vạt da phức tạp có nối mạch vi phẫu điều trị vết thương, vết bỏng và sẹo
|
16.969.000
|
|
1179
|
Phẫu thuật ghép da dày tự thân kiểu wolf- krause ≥ điều trị bỏng sâu, điều trị sẹo
|
4.029.000
|
|
1180
|
Phẫu thuật khoan đục xương, lấy bỏ xương chết trong điều trị bỏng sâu
|
3.488.000
|
|
1181
|
Phẫu thuật loại bỏ hoại tử ổ loét vết thương mạn tính
|
2.319.000
|
|
1182
|
Sử dụng giường khí hóa lỏng điều trị bỏng nặng (01 ngày)
|
252.000
|
|
1183
|
Tắm điều trị bệnh nhân bỏng
|
220.000
|
|
1184
|
Tắm điều trị bệnh nhân hồi sức, cấp cứu bỏng
|
757.400
|
|
1185
|
Tắm điều trị tiệt khuẩn bằng TRA gamma
|
177.000
|
|
1186
|
Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích dưới 10% diện tích cơ thể
|
235.000
|
|
1187
|
Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích từ 10% đến 19% diện tích cơ thể
|
392.000
|
|
1188
|
Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích từ 20% đến 39% diện tích cơ thể
|
519.000
|
|
1189
|
Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích từ 40% đến 60% diện tích cơ thể
|
825.000
|
|
1190
|
Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích trên 60% diện tích cơ thể
|
1.301.000
|
|
|
|