HỘI ĐỒng nhân dân tỉnh bình phưỚC


Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác



tải về 2.5 Mb.
trang11/14
Chuyển đổi dữ liệu13.06.2018
Kích2.5 Mb.
#39905
1   ...   6   7   8   9   10   11   12   13   14

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

 

 

1191

Phẫu thuật đặc biệt

3.707.000

 

1192

Phẫu thuật loại I

2.123.000

Chưa bao gồm mảnh da ghép đồng loại.

1193

Phẫu thuật loại II

1.418.000

Chưa bao gồm mảnh da ghép đồng loại.

1194

Phẫu thuật loại III

1.043.000

Chưa bao gồm vật tư ghép trên bệnh nhân.

1195

Thủ thuật loại đặc biệt

1.053.000

 

1196

Thủ thuật loại I

523.000

Chưa kèm màng nuôi cấy, hỗn dịch, tấm lót hút VAC, thuốc cản quang.

1197

Thủ thuật loại II

313.000

Chưa bao gồm thuốc vô cảm, vật liệu thay thế da, chế phẩm sinh học, tấm lót hút VAC, dung dịch và thuốc rửa liên tục vết thương.

1198

Thủ thuật loại III

170.000

Chưa bao gồm thuốc vô cảm, sản phẩm nuôi cấy, quần áo, tất áp lực, thuốc chống sẹo.




UNG BƯỚU

 

 

1199

Bơm hóa chất bàng quang điều trị ung thư bàng quang (lần)

372.000

Chưa bao gồm hóa chất

1200

Đặt Iradium (lần)

467.000

 

1201

Điều trị tia xạ Cobalt hoặc Rx

100.000

Một lần, nhưng không thu quá 30 lần trong một đợt điều trị.

1202

Đổ khuôn chì trong xạ trị

1.042.000

 

1203

Hóa trị liên tục (12-24 giờ) bằng máy

392.000

 

1204

Làm mặt nạ cố định đầu

1.053.000

 

1205

Mô phỏng và lập kế hoạch cho xạ trị áp sát

372.000

 

1206

Truyền hóa chất tĩnh mạch

148.000

Chưa bao gồm hóa chất

1207

Truyền hóa chất động mạch (1 ngày)

337.000

Chưa bao gồm hóa chất

1208

Truyền hóa chất khoang màng bụng (1 ngày)

194.000

Chưa bao gồm hóa chất

1209

Truyền hóa chất nội tủy (1 ngày)

382.000

Chưa bao gồm hóa chất

1210

Xạ phẫu bằng Cyber Knife

20.584.000

 

1211

Xạ phẫu bằng Gamma Knife

28.662.000

 

1212

Xạ trị bằng X Knife

28.584.000

 

1213

Xạ trị bằng máy gia tốc có điều biến liều (1 ngày)

1.555.000

 

1214

Xạ trị bằng máy gia tốc tuyến tính (01 ngày xạ trị)

500.000

 

1215

Xạ trị áp sát liều cao tại vòm mũi họng, xoang mặt, khoang miệng, thực quản, khí phế quản (01 lần điều trị)

5.021.000

Chưa bao gồm dụng cụ cấy hạt phóng xạ (kim, tampon, ovoid...).

1216

Xạ trị áp sát liều cao tại các vị trí khác (01 lần điều trị)

3.163.000

Chưa bao gồm dụng cụ cấy hạt phóng xạ (kim, tampon, ovoid...).

1217

Xạ trị áp sát liều thấp (01 lần điều trị)

1.355.000

 

1218

Cắt ung thư vùng hàm mặt có nạo vét hạch dưới hàm, hạch cổ và tạo hình bằng vạt từ xa hoặc tại chỗ

7.253.000

 

1219

Cắt ung thư lưỡi - sàn miệng, nạo vét hạch và tạo hình bằng vạt từ xa

8.153.000

 

1220

Cắt u máu, u bạch huyết trong lồng ngực đường kính trên 10 cm

7.953.000

 

1221

Cắt từ 3 tạng trở lên trong điều trị ung thư tiêu hoá

8.653.000

 

1222

Tháo khớp xương bả vai do ung thư

6.453.000

 

1223

Phẫu thuật cắt xương bả vai và phần mềm

7.853.000

 

1224

Đặt buồng tiêm truyền dưới da

1.248.000

Chưa bao gồm buồng tiêm truyền.

 

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

 

 

1225

Phẫu thuật loại đặc biệt

4.282.000

 

1226

Phẫu thuật loại I

2.536.000

 

1227

Phẫu thuật loại II

1.642.000

 

1228

Phẫu thuật loại III

1.107.000

 

1229

Thủ thuật loại đặc biệt

830.000

 

1230

Thủ thuật loại I

485.000

 

1231

Thủ thuật loại II

345.000

 

1232

Thủ thuật loại III

199.000

 




NỘI SOI CHẨN ĐOÁN, CAN THIỆP

 

 

1233

Phẫu thuật loại I

2.061.000

 

1234

Phẫu thuật loại II

1.400.000

 

1235

Phẫu thuật loại III

942.000

 

1236

Thủ thuật loại đặc biệt

916.000

 

1237

Thủ thuật loại I

539.000

 

1238

Thủ thuật loại II

311.000

 

1239

Thủ thuật loại III

184.000

 




VI PHẪU

 

 

1240

Phẫu thuật loại đặc biệt

5.311.000

 

1241

Phẫu thuật loại I

2.986.000

 




PHẪU THUẬT NỘI SOI

 

 

1242

Phẫu thuật nội soi Robot điều trị các bệnh lý gan mật

84.736.000

 

1243

Phẫu thuật nội soi Robot điều trị các bệnh lý lồng ngực

90.603.000

 

1244

Phẫu thuật nội soi Robot điều trị các bệnh lý tiết niệu

78.905.000

 

 1245

Phẫu thuật nội soi Robot điều trị các bệnh lý tiêu hóa, ổ bụng

96.190.000

 




Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

 

 

1246

Phẫu thuật loại đặc biệt

3.469.000

 

1247

Phẫu thuật loại I

2.262.000

 

1248

Phẫu thuật loại II

1.524.000

 

1249

Phẫu thuật loại III

916.000

 




GÂY MÊ

 

 

1250

Gây mê thay băng bỏng

 

 

 

Gây mê thay băng bỏng diện tích trên 60% diện tích cơ thể hoặc có bỏng hô hấp

970.000

 

 

Gây mê thay băng bỏng diện tích từ 40% - 60% diện tích cơ thể

685.000

 

 

Gây mê thay băng bỏng diện tích từ 10% - 39% diện tích cơ thể

511.000

 

 

Gây mê thay băng bỏng diện tích dưới 10% diện tích cơ thể

361.000

 

1251

Gây mê khác

632.000

 




XÉT NGHIỆM

 

 




Huyết học

 

 

1252

ANA 17 profile test (sàng lọc và định danh đồng thời 17 loại kháng thể kháng nhân bằng thanh sắc ký miễn dịch)

994.000

 

1253

Bilan đông cầm máu - huyết khối

1.550.000

 

1254

Chụp ảnh màu tế bào qua kính hiển vi

19.800

 

1255

Co cục máu đông

14.500

 

1256

Công thức nhiễm sắc thể (Karyotype)

675.000

Bao gồm cả môi trường nuôi cấy tủy xương.

1257

Công thức nhiễm sắc thể (NST) từ tế bào ối

1.179.000

 

1258

Đàn hồi co cục máu (TEG: ThromboElastoGraph)

407.000

Bao gồm cả pin và cup, kaolin.

1259

Đánh giá tỷ lệ sống của tế bào bằng kỹ thuật nhuộm xanh trypan

18.200

 

1260

DCIP test (Dichlorophenol-Indolphenol- test dùng sàng lọc huyết sắc tố E)

59.300

 

1261

Đếm số lượng CD3-CD4 -CD8

385.000

 

1262

Điện di có tính thành phần huyết sắc tố (định tính)

183.000

 

1263

Điện di huyết sắc tố (định lượng)

350.000

 

1264

Điện di miễn dịch huyết thanh

1.005.000

 

1265

Điện di protein huyết thanh

360.000

 

1266

Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu cuống rốn hoặc từ tuỷ xương

16.300.000

 

1267

Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu ngoại vi

16.300.000

 

1268

Định danh kháng thể Anti-HLA bằng kỹ thuật luminex

3.679.000

 

1269

Định danh kháng thể bất thường

1.150.000

 

1270

Định danh kháng thể kháng HLA bằng kỹ thuật ELISA

4.348.000

 

1271

Định lượng anti Thrombin III

134.000

 

1272

Định lượng CD25 (IL-2R) hòa tan trong huyết thanh

2.213.000

 

1273

Định lượng chất ức chế C1

201.000

 

1274

Định lượng D - Dimer bằng kỹ thuật miễn dịch hoá phát quang

505.000

 

1275

Định lượng D- Dimer

246.000

 

1276

Định lượng đồng yếu tố Ristocetin

201.000

 

1277

Định lượng FDP

134.000

 

1278

Định lượng Fibrinogen (Yếu tố I) bằng phương pháp trực tiếp

100.000

 

1279

Định lượng gen bệnh máu ác tính

4.100.000

 

1280

Định lượng men G6PD

78.400

 

1281

Định lượng men Pyruvat kinase

168.000

 

1282

Định lượng Plasminogen

201.000

 

1283

Định lượng Protein C

224.000

 

1284

Định lượng Protein S

224.000

 

1285

Định lượng t- PA

201.000

 

1286

Định lượng tế bào người cho ở người nhận sau ghép tế bào gốc tạo máu

5.350.000

 

1287

Định lượng ức chế yếu tố IX

255.000

 

1288

Định lượng ức chế yếu tố VIII

145.000

 

1289

Định lượng yếu tố Heparin

201.000

 

1290

Định lượng yếu tố II hoặc XII hoặc VonWillebrand (kháng nguyên) hoặc VonWillebrand (hoạt tính)

450.000

Giá cho mỗi yếu tố.

1291

Định lượng yếu tố kháng Xa

246.000

 

1292

Định lượng yếu tố Thrombomodulin

201.000

 

1293

Định lượng yếu tố V hoặc yếu tố VII hoặc yếu tố X (Định lượng hoạt tính yếu tố V hoặc yếu tố VII hoặc yếu tố X ) (Định lượng yếu tố V; yếu tố VII, yếu tố X, yếu tố XI)

310.000

Giá cho mỗi yếu tố.

1294

Định lượng yếu tố VIII hoặc yếu tố IX; định lượng hoạt tính yếu tố IX

224.000

Giá cho mỗi yếu tố.

1295

Định lượng yếu tố VIIIc hoặc yếu tố XI (yếu tố VIII hoặc yếu tố XI; Định lượng hoạt tính yếu tố VIII hoặc yếu tố XI

280.000

Giá cho mỗi yếu tố.

1296

Định lượng yếu tố XIII (hoặc yếu tố ổn định sợi huyết)

1.040.000

 

1297

Định lượng yếu tố: PAI-1 hoặcPAI-2

201.000

 

1298

Định lượng α2 anti -plasmin (α2 AP)

201.000

 

1299

Định lượng β - Thromboglobulin (βTG)

201.000

 

1300

Định nhóm máu A1

33.600

 

1301

Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: khối hồng cầu, khối bạch cầu

22.400

 

1302

Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương

20.100

 

1303

Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy

38.000

 

1304

Định nhóm máu hệ ABO bằng thẻ định nhóm máu

56.000

 

1305

Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương

28.000

 

1306

Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, bạch cầu

44.800

 

1307

Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) trên máy tự động

36.900

 

1308

Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng công nghệ hồng cầu gắn từ

50.400

 

1309

Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương pháp gelcard hoặcScangel

84.000

 

1310

Định nhóm máu hệ Diego (xác định kháng nguyên Diego)

179.000

 

1311

Định nhóm máu hệ MNSs (xác định kháng nguyên Mia)

151.000

 

1312

Định nhóm máu hệ P (xác định kháng nguyên P1)

190.000

 

1313

Định nhóm máu hệ Rh ( D yếu , D từng phần)

168.000

 

1314

Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá

30.200

 

1315

Định nhóm máu khó hệ ABO

201.000

 

1316

Định tính ức chế yếu tố VIIIc hoặcIX

224.000

 

1317

Định type HLA cho 1 locus (Locus A, hoặc Locus B, hoặc Locus C, hoặc Locus DR, hoặcLocus DQ) bằng kỹ thuật PCR-SSP

1.250.000

 

1318

Định type HLA độ phân giải cao cho 1 locus (A, B, C, DR, DQ, DP) bằng kỹ thuật PCR-SSO

1.884.000

 

1319

Đo độ đàn hồi cục máu (ROTEM: Rotation ThromboElastoMetry) ức chế tiểu cầu (ROTEM-FIBTEM) hoặc ức chế tiêu sợi huyết (ROTEM-APTEM) hoặc trung hòa heparin (ROTEM-HEPTEM)

530.000

 

1320

Đo độ đàn hồi cục máu (ROTEM: Rotation ThromboElastoMetry) nội sinh (ROTEM-INTEM) hoặc ngoại sinh (ROTEM-EXTEM)

404.000

 

1321

Đo độ ngưng tập tiểu cầu với ADP hoặc Collgen

106.000

Giá cho mỗi chất kích tập.

1322

Đo độ ngưng tập tiểu cầu với Ristocetin hoặc Epinephrin hoặc Arachidonic Acide hoặc thrombin

201.000

Giá cho mỗi yếu tố.

1323

Đo độ nhớt (độ quánh) máu toàn phần hoặc huyết tương hoặc dịch khác (tính cho một loại)

50.400

 

1324

Giải trình tự gen bằng phương pháp NGS (giá tính cho 01 gen)

8.000.000

 

1325

Giải trình tự gen bằng phương pháp Sanger (giá tính cho 01 gen)

6.700.000

 

1326

Hemoglobin Định lượng (bằng máy quang kế)

29.100

 

1327

Hiệu giá kháng thể miễn dịch (Kỹ thuật Scangel hoặc Gelcard trên máy bán tự động hoặc tự động)

443.000

 

1328

Hiệu giá kháng thể tự nhiên chống A, B hoặc Hiệu giá kháng thể bất thường 30-50)

39.200

 

1329

Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công)

25.700

 

1330

Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công)

63.800

 

1331

Huyết đồ (sử dụng máy đếm tự động)

67.200

 

1332

Huyết đồ bằng hệ thống tự động hoàn toàn (có nhuộm lam)

145.000

 

1333

Lách đồ

56.000

 

1334

Lọc bạch cầu trong khối hồng cầu

561.000

 

1335

Lympho cross match bằng kỹ thuật Flow-cytometry

2.174.000

 

1336

Máu lắng (bằng máy tự động)

33.600

 

1337

Máu lắng (bằng phương pháp thủ công)

22.400

 

1338

Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động)

109.000

 

1339

Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hoặc trực tiếp (bằng một trong các phương pháp: ống nghiệm, Gelcard hoặc Scangel);

78.400

 

1340

Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động)

117.000

 

1341

Nghiệm pháp rượu (nghiệm pháp Ethanol)

28.000

 

1342

Nghiệm pháp sinh Thromboplastin (T.G.T: Thromboplastin Generation Test)

289.000

 

1343

Nghiệm pháp von-Kaulla

50.400

 

1344

Nhuộm Esterase không đặc hiệu

89.600

 

1345

Nhuộm Esterase không đặc hiệu có ức chế Naf

99.600

 

1346

Nhuộm hồng cầu lưới trên máy tự động

39.200

 

1347

Nhuộm hồng cầu sắt (Nhuộm Perls)

33.600

 

1348

Nhuộm Periodic Acide Schiff (PAS)

89.600

 

1349

Nhuộm Peroxydase (MPO)

75.000

 

1350

Nhuộm Phosphatase acid

72.800

 

1351

Nhuộm Phosphatase kiềm bạch cầu

67.200

 

1352

Nhuộm sợi xơ liên võng trong mô tuỷ xương

78.400

 

1353

Nhuộm sợi xơ trong mô tuỷ xương

78.400

 

1354

Nhuộm sudan den

75.000

 

1355

Nuôi cấy cụm tế bào gốc (colony forming culture)

1.273.000

 

1356

OF test (test sàng lọc Thalassemia)

46.100

 

1357

Phân tích dấu ấn hoặc CD hoặc marker miễn dịch máu ngoại vi, hoặc dịch khác bằng kỹ thuật flow cytometry (cho 1 dấu ấn hoặc CD hoặc marker)

384.000

 

1358

Phân tích dấu ấn hoặc CD hoặc marker miễn dịch mẫu tủy xương, hoặc mẫu hạch, hoặc mẫu tổ chức khác bằng kỹ thuật flow cytometry (cho 1 dấu ấn hoặc CD hoặc marker)

417.000

 

1359

Phản ứng hoà hợp có sử dụng kháng globulin người (Kỹ thuật ống nghiệm)

72.600

 

1360

Phản ứng hoà hợp có sử dụng kháng globulin người (Kỹ thuật Scangel hoặc Gelcard trên máy bán tự động hoặc tự động)

72.600

 

1361

Phản ứng hòa hợp tiểu cầu (Kỹ thuật pha rắn)

53.700

 

1362

Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ở 220C (Kỹ thuật Scangel hoặc Gelcard trên máy bán tự động hoặc tự động)

66.000

 

1363

Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ở 22OC (kỹ thuật ống nghiệm)

28.000

 

1364

Phát hiện chất ức chế đường đông máu nội sinh không phụ thuộc thời gian và nhiệt độ

280.000

 

1365

Phát hiện chất ức chế đường đông máu nội sinh phụ thuộc thời gian và nhiệt độ

350.000

 

1366

Phát hiện đảo đoạn intron22 của gen yếu tố VIII bệnh Hemophilia bằng kỹ thuật longrange PCR

1.358.000

 

1367

Phát hiện gen bệnh Thalassemia bằng kỹ thuật PCR-RFLP

584.000

 

1368

Phát hiện kháng đông đường chung

85.900

 

1369

Phát hiện kháng đông lupus (LAC/ LA screen: Lupus Anticoagulant screen)

237.000

 

1370

Phát hiện kháng thể kháng tiểu cầu bằng kỹ thuật Flow-cytometry

2.115.000

 

1371

Rửa hồng cầu hoặctiều cầu bằng máy ly tâm lạnh

132.000

 

1372

Sàng lọc kháng thể bất thường (kỹ thuật ống nghiệm)

89.600

 

1373

Sàng lọc kháng thể bất thường (Kỹ thuật Scangel hoặc Gelcard trên máy bán tự động hoặc tự động)

237.000

 

1374

Sức bền thẩm thấu hồng cầu

36.900

 

1375

Gạn tế bào máu hoặc huyết tương điều trị

850.000

Chưa bao gồm kít tách tế bào máu

1376

Tập trung bạch cầu

28.000

 

1377

Test đường + Ham

67.200

 

1378

Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit)

16.800

 

1379

Thời gian Howell

30.200

 

1380

Thời gian máu chảy (phương pháp Ivy)

47.000

 

1381

Thời gian máu chảy (phương pháp Duke)

12.300

 

1382

Thời gian máu đông

12.300

 

1383

Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng thủ công

53.700

 

1384

Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động

61.600

 

1385

Thời gian thrombin (TT)

39.200

 

1386

Thời gian thromboplastin hoạt hoá từng phần (APTT)

39.200

 

1387

Thử phản ứng dị ứng thuốc

72.800

 

1388

Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu cuống rốn

2.550.000

Chưa bao gồm kít tách tế bào máu.

1389

Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu ngoại vi

2.550.000

Chưa bao gồm kít tách tế bào máu.

1390

Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ tuỷ xương

3.050.000

Chưa bao gồm kít tách tế bào.

1391

Tinh dịch đồ

308.000

 

1392

Tìm ấu trùng giun chỉ trong máu

33.600

 

1393

Tìm hồng cầu có chấm ưa base (bằng máy)

16.800

 

1394

Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công

35.800

 

1395

Tìm mảnh vỡ hồng cầu (bằng máy)

16.800

 

1396

Tìm tế bào Hargraves

62.700

 

1397

Tìm yếu tố kháng đông đường ngoại sinh

78.400

 

1398

Tìm yếu tố kháng đông đường nội sinh

112.000

 

1399

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn)

103.000

Cho tất cả các thông số. Áp dụng trong trường hợp thực hiện xét nghiệm bằng hệ thống 2 máy gồm máy đếm tự động được kết nối với máy kéo lam kính tự động.

1400

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công)

35.800

 

1401

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máy đếm laser

44.800

 

1402

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máy đếm tự động

39.200

 

1403

Xác định bản chất kháng thể đặc hiệu (IgG, IgA, IgM, C3d, C3c) (phương pháp gelcard hoặc scangel khi nghiệm pháp Coombs trực tiếp hoặc gián tiếp dương tính)

430.000

 

1404

Xác định bất đồng nhóm máu mẹ con

89.600

 

1405

Xác định gen bằng kỹ thuật FISH

3.300.000

 

1406

Xác định gen bệnh máu ác tính bằng RT-PCR

850.000

Cho 1 gen

1407

Xác định gen bệnh máu bằng kỹ thuật cIg FISH (giá tính cho 1 gen)

4.116.000

 

1408

Xác định kháng nguyên c của hệ của nhóm máu Rh (Kỹ thuật Scangel hoặc Gelcard trên máy tự động)

107.000

 

1409

Xác định kháng nguyên C của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật ống nghiệm)

111.000

 

1410

Xác định kháng nguyên c của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật ống nghiệm)

82.300

 

1411

Xác định kháng nguyên C của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật Scangel hoặc Gelcard trên máy tự động)

125.000

 

1412

Xác định kháng nguyên E của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật ống nghiệm)

87.400

 

1413

Xác định kháng nguyên e của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật ống nghiệm)

111.000




1414

Xác định kháng nguyên E của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật Scangel hoặc Gelcard trên máy tự động)

110.000

 

1415

Xác định kháng nguyên e của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật Scangel hoặc Gelcard trên máy tự động)

125.000

 

1416

Xác định kháng nguyên Fya của hệ nhóm máu Duffy (Kỹ thuật Scangel hoặc Gelcard trên máy tự động)

115.000

 

1417

Xác định kháng nguyên Fyb của hệ nhóm máu Duffy (Kỹ thuật Scangel hoặc Gelcard trên máy tự động)

149.000

 

1418

Xác định kháng nguyên H

33.600

 

1419

Xác định kháng nguyên Jka của hệ nhóm máu Kidd

201.000

 

1420

Xác định kháng nguyên Jkb của hệ nhóm máu Kidd

200.000

 

1421

Xác định kháng nguyên k của hệ nhóm máu Kell

58.400

 

1422

Xác định kháng nguyên K của hệ nhóm máu Kell

102.000

 

1423

Xác định kháng nguyên Lea của hệ nhóm máu Lewis

171.000

 

1424

Xác định kháng nguyên Leb của hệ nhóm máu Lewis

199.000

 

1425

Xác định kháng nguyên Lua của hệ nhóm máu Lutheran

159.000

 

1426

Xác định kháng nguyên Lub của hệ nhóm máu Lutheran

89.600

 

1427

Xác định kháng nguyên M của hệ nhóm máu MNS

147.000

 

1428

Xác định kháng nguyên N của hệ nhóm máu MNS

164.000

 

1429

Xác định kháng nguyên nhóm máu hệ hồng cầu bằng phương pháp sinh học phân tử (giá cho một loại kháng nguyên)

1.466.000

 

1430

Xác định kháng nguyên S của hệ nhóm máu MNS

213.000

 

1431

Xác định kháng nguyên s của hệ nhóm máu MNS

55.700




1432

Xét nghiệm CD55/59 bạch cầu (chẩn đoán bệnh Đái huyết sắc tố) niệu kịch phát ban đêm)

861.000

 

1433

Xét nghiệm CD55/59 hồng cầu (chẩn đoán bệnh Đái huyết sắc tố) niệu kịch phát ban đêm)

558.000

 

1434

Xét nghiệm chuyển dạng lympho với PHA

280.000

 

1435

Xét nghiệm độ chéo (Cross-Match) trong ghép cơ quan

430.000

 

1436

Xét nghiệm HIT (Heparin Induced Thrombocytopenia) - Ab)

1.761.000

 

1437

Xét nghiệm HIT (Heparin Induced Thrombocytopenia)- IgG)

1.761.000

 

1438

Xét nghiệm HLA-B27 bằng kỹ thuật Flow-cytometry

384.000

 

1439

Xét nghiệm lựa chọn đơn vị máu phù hợp (10 đơn vị máu trong 3 điều kiện 220C, 370C, kháng globulin người) bằng phương pháp Scangel hoặcGelcard

453.000

 

1440

Xét nghiệm mô bệnh học tủy xương

330.000

 

1441

Xét nghiệm PFA (Platelet Funtion Analyzer) bằng Collagen/ADP trên máy tự động (Tên khác: PFA bằng Col/ADP)

852.000

 

1442

Xét nghiệm PFA (Platelet Funtion Analyzer) bằng Collagen hoặcEpinephrine trên máy tự động (Tên khác: PFA bằng Col hoặcEpi)

852.000

 

1443

Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công)

33.600

 

1444

Xét nghiệm tế bào gốc CD 34+

1.750.000

 

1445

Xét nghiệm tế bào hạch

47.000

 

1446

Xét nghiệm tế bào học tủy xương

143.000

 

1447

Xét nghiệm trao đổi nhiễm sắc thể chị em

490.000

 

1448

Xét nghiệm và chẩn đoán hóa mô miễn dịch tủy xương cho một dấu ấn (marker) trên máy nhuộm tự động.

937.000

 

1449

Xét nghiệm xác định đột biến thalassemia (phát hiện đồng thời 21 đột biến alpha-thalassemia hoặc 22 đột biến β-thalasemia)

4.349.000

 

1450

Xét nghiệm xác định gen Hemophilia

1.050.000

 




Каталог: VBQPPL UserControls -> Publishing 22 -> pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile=
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 73/cp ngày 01/11/1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Chương 8: quy đỊnh chung về CÔng trình dân dụNG, CÔng nghiệp mục tiêu
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Phụ lục 01 SỬA ĐỔi một số NỘi dung tại phụ LỤc I đà ban hành theo quyếT ĐỊnh số 39/2015/QĐ-ubnd ngàY 31/7/2015 CỦa ubnd tỉnh nghệ an
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤC 1 BẢng tổng hợp quy hoạch cáC ĐIỂm mỏ khoáng sản làm vlxdtt đang hoạT ĐỘng thăm dò, khai tháC
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤc danh mục các đơn vị hành chính thuộc vùng khó khăn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 49/2003/NĐ- cp ngày 15 tháng 05 năm 2003 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Bộ y tế

tải về 2.5 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   6   7   8   9   10   11   12   13   14




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương