HỘI ĐỒng nhân dân tỉnh bình phưỚC


Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác chuyên khoa ngoại



tải về 2.5 Mb.
trang7/14
Chuyển đổi dữ liệu13.06.2018
Kích2.5 Mb.
#39905
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   ...   14

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác chuyên khoa ngoại

 

 

598

Phẫu thuật loại đặc biệt

4.335.000

 

599

Phẫu thuật loại I

2.619.000

 

600

Phẫu thuật loại II

1.793.000

 

601

Phẫu thuật loại III

1.136.000

 

602

Thủ thuật loại đặc biệt

932.000

 

603

Thủ thuật loại I

513.000

 

604

Thủ thuật loại II

345.000

 

605

Thủ thuật loại III

168.000

 




PHỤ SẢN

 

 

606

Bóc nang tuyến Bartholin

1.237.000

 

607

Bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi di căn âm đạo

2.586.000

 

608

Bóc nhân xơ vú

947.000

 

609

Bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI)

1.000.000




610

Cắt âm hộ + vét hạch bẹn hai bên

3.554.000

 

611

Cắt bỏ âm hộ đơn thuần

2.677.000

 

612

Cắt chỉ khâu vòng cổ tử cung

109.000

 

613

Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần

3.937.000

 

614

Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần đường âm đạo kết hợp nội soi

5.378.000

 

615

Cắt u thành âm đạo

1.960.000

 

616

Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung

5.830.000

 

617

Cắt vú theo phương pháp Patey, cắt khối u vú ác tính + vét hạch nách

4.522.000

 

618

Cấy - tháo thuốc tránh thai

200.000

Chưa bao gồm thuốc hoặc mảnh ghép tránh thai

619

Chích áp xe tầng sinh môn

781.000

 

620

Chích áp xe tuyến Bartholin

783.000

 

621

Chích apxe tuyến vú

206.000

 

622

Chích rạch màng trinh do ứ máu kinh

753.000

 

623

Chọc dẫn lưu dịch cổ chướng trong ung thư buồng trứng

805.000

 

624

Chọc dò màng bụng sơ sinh

389.000

 

625

Chọc dò túi cùng Douglas

267.000

 

626

Chọc nang buồng trứng đường âm đạo dưới siêu âm

2.155.000

 

627

Chọc ối

681.000

 

628

Chọc hút noãn

7.042.000

 

629

Chọc hút tinh hoàn mào tinh hoàn lấy tinh trùng hoặc sinh thiết tinh hoàn, mào tinh hoàn

2.527.000




630

Chuyển phôi hoặc chuyển phôi giao tử vào vòi tử cung

3.850.000

Chưa bao gồm catherter chuyển phôi

631

Dẫn lưu cùng đồ Douglas

798.000

 

632

Đặt mảnh ghép tổng hợp điều trị sa tạng vùng chậu

5.873.000

 

633

Đặt và tháo dụng cụ tử cung

210.000




634

Điều trị tắc tia sữa bằng máy hút hoặc sóng ngắn hoặc hồng ngoại

60.000




635

Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser

146.000

 

636

Điều trị viêm dính tiểu khung bằng hồng ngoại, sóng ngắn

257.000

 

637

Đỡ đẻ ngôi ngược

927.000

 

638

Đỡ đẻ thường ngôi chỏm

675.000

 

639

Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên

1.114.000

 

640

Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng monitoring

70.000

Trường hợp theo dõi tim thai và cơn co tử cung của sản phụ khoa trong cuộc đẻ thì thanh toán 01 lần/ngày điều trị.

641

Đóng rò trực tràng - âm đạo hoặc rò tiết niệu - sinh dục

3.941.000

 

642

Forceps hoặc Giác hút sản khoa

877.000

 

643

Giảm đau trong đẻ bằng phương pháp gây tê ngoài màng cứng

636.000

 

644

Giảm thiểu phôi (Giảm thiểu thai)

2.065.000




645

Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết

191.000

 

646

Hút thai dưới siêu âm

430.000

 

647

Huỷ thai: cắt thai nhi trong ngôi ngang

2.658.000

 

648

Huỷ thai: chọc óc, kẹp sọ, kéo thai

2.363.000

 

649

Khâu phục hồi rách cổ tử cung, âm đạo

1.525.000

 

650

Khâu rách cùng đồ âm đạo

1.810.000

 

651

Khâu tử cung do nạo thủng

2.673.000

 

652

Khâu vòng cổ tử cung

536.000

 

653

Khoét chóp hoặc cắt cụt cổ tử cung

2.638.000

 

654

Làm lại vết mổ thành bụng (bục, tụ máu, nhiễm khuẩn...) sau phẫu thuật sản phụ khoa

2.524.000

 

655

Làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm khuẩn

82.100

 

656

Lấy dị vật âm đạo

541.000

 

657

Lấy dụng cụ tử cung, triệt sản nữ qua đường rạch nhỏ

2.728.000

 

658

Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn

2.147.000

 

659

Lọc rửa tinh trùng

925.000




660

Mở bụng bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi bảo tồn tử cung

3.282.000

 

661

Nạo hút thai trứng

716.000

 

662

Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ

331.000

 

663

Nội soi buồng tử cung can thiệp

4.285.000

 

664

Nội soi buồng tử cung chẩn đoán

2.746.000

 

665

Nội xoay thai

1.380.000

 

666

Nong buồng tử cung đặt dụng cụ chống dính

562.000

 

667

Nong cổ tử cung do bế sản dịch

268.000

 

668

Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung

161.000

 

669

Phá thai bằng phương pháp nong và gắp từ tuần thứ 13 đến hết tuần thứ 18

1.108.000

 

670

Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai từ 7 tuần đến hết 13 tuần

283.000

 

671

Phá thai đến hết 7 tuần bằng phương pháp hút chân không

358.000

 

672

Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc

177.000

 

673

Phá thai to từ 13 tuần đến 22 tuần bằng phương pháp đặt túi nước

1.003.000

 

674

Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc

519.000

 

675

Phá thai từ tuần thứ 7 đến hết 12 tuần bằng phương pháp hút chân không

383.000

 

676

Phẫu thuật bảo tồn tử cung do vỡ tử cung

4.692.000

 

677

Phẫu thuật bóc khối lạc nội mạc tử cung ở tầng sinh môn, thành bụng

2.568.000

 

678

Phẫu thuật cắt âm vật phì đại

2.510.000

 

679

Phẫu thuật cắt lọc vết mổ, khâu lại tử cung sau mổ lấy thai

4.480.000

 

680

Phẫu thuật cắt một phần tuyến vú, cắt u vú lành tính

2.753.000

 

681

Phẫu thuật cắt polip buồng tử cung (đường bụng, đường âm đạo)

3.491.000

 

682

Phẫu thuật cắt polip cổ tử cung

1.868.000

 

683

Phẫu thuật cắt tinh hoàn lạc chỗ

2.620.000

 

684

Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo

3.564.000

 

685

Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo có sự hỗ trợ của nội soi

5.724.000

 

686

Phẫu thuật cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp

9.188.000

 

687

Phẫu thuật cắt tử cung và thắt động mạch hạ vị do chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa

7.115.000

 

688

Phẫu thuật cắt ung thư­ buồng trứng + tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn

5.848.000

 

689

Phẫu thuật cắt vách ngăn âm đạo, mở thông âm đạo

2.551.000

 

690

Phẫu thuật chấn thương tầng sinh môn

3.538.000

 

691

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang

3.594.000

 

692

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ có choáng

3.553.000

 

693

Phẫu thuật Crossen

3.840.000

 

694

Phẫu thuật điều trị són tiểu (TOT, TVT)

12.353.000

 

695

Phẫu thuật khối viêm dính tiểu khung

3.213.000

 

696

Phẫu thuật làm lại tầng sinh môn và cơ vòng do rách phức tạp

2.735.000

 

697

Phẫu thuật lấy thai có kèm các kỹ thuật cầm máu (thắt động mạch tử cung, mũi khâu B- lynch…)

4.056.000

 

698

Phẫu thuật lấy thai lần đầu

2.223.000

 

699

Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên

2.773.000

 

700

Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có bệnh truyền nhiễm (viêm gan nặng, HIV-AIDS, H5N1)

5.694.000

 

701

Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có sẹo mổ bụng cũ phức tạp

3.881.000

 

702

Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh mắc bệnh toàn thân hoặc bệnh lý sản khoa

4.135.000

 

703

Phẫu thuật lấy thai và cắt tử cung trong rau cài răng lược

7.637.000

 

704

Phẫu thuật Lefort hoặc Labhart

2.674.000

 

705

Phẫu thuật Manchester

3.509.000

 

706

Phẫu thuật mở bụng bóc u xơ tử cung

3.246.000

 

707

Phẫu thuật mở bụng cắt góc tử cung

3.335.000

 

708

Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung

3.704.000

 

709

Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu

5.864.000

 

710

Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ

2.835.000

 

711

Phẫu thuật mở bụng tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng

4.578.000

 

712

Phẫu thuật mở bụng thăm dò, xử trí bệnh lý phụ khoa

2.673.000

 

713

Phẫu thuật mở bụng xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng

4.117.000

 

714

Phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung

5.944.000

 

715

Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt nhân xơ; polip; tách dính; cắt vách ngăn; lấy dị vật

5.386.000

 

716

Phẫu thuật nội soi cắt phần phụ

4.899.000

 

717

Phẫu thuật nội soi cắt tử cung

5.742.000

 

718

Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu

7.641.000

 

719

Phẫu thuật nội soi cắt ung thư buồng trứng kèm cắt tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn

7.781.000

 

720

Phẫu thuật nội soi điều trị vô sinh (soi buồng tử cung + nội soi ổ bụng)

5.851.000

 

721

Phẫu thuật nội soi khâu lỗ thủng tử cung

4.917.000

 

722

Phẫu thuật nội soi lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng

5.352.000

 

723

Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán + tiêm MTX tại chỗ điều trị thai ngoài tử cung

4.833.000

 

724

Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán các bệnh lý phụ khoa

4.791.000

 

725

Phẫu thuật nội soi sa sinh dục nữ

8.981.000

 

726

Phẫu thuật nội soi treo buồng trứng

5.370.000

 

727

Phẫu thuật nội soi triệt sản nữ

4.568.000

 

728

Phẫu thuật nội soi vét hạch tiểu khung

6.361.000

 

729

Phẫu thuật nội soi xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng

6.294.000

 

730

Phẫu thuật Second Look trong ung thư buồng trứng

3.937.000

 

731

Phẫu thuật tạo hình âm đạo (nội soi kết hợp đường dưới)

5.711.000

 

732

Phẫu thuật tạo hình âm đạo do dị dạng (đường dưới)

3.362.000

 

733

Phẫu thuật tạo hình tử cung (Strassman, Jones)

4.395.000

 

734

Phẫu thuật thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản phụ khoa

4.757.000

 

735

Phẫu thuật thắt động mạch tử cung trong cấp cứu sản phụ khoa

3.241.000

 

736

Phẫu thuật treo bàng quang và trực tràng sau mổ sa sinh dục

3.949.000

 

737

Phẫu thuật treo tử cung

2.750.000

 

738

Phẫu thuật Wertheim (cắt tử cung tận gốc + vét hạch)

5.910.000

 

739

Sinh thiết cổ tử cung, âm hộ, âm đạo

369.000

 

740

Sinh thiết gai rau

1.136.000

 

741

Sinh thiết hạch gác (cửa) trong ung thư vú

2.143.000

 

742

Rã đông phôi, noãn

3.420.000




743

Rã đông tinh trùng

190.000




744

Sinh thiết phôi chẩn đoán (Sinh thiết phôi bào cho chẩn đoán di truyền tiền làm tổ (Biopsy-PGS)/cho 1 người bệnh)

8.796.000




745

Soi cổ tử cung

58.900




746

Soi ối

45.900




747

Thủ thuật LEEP (cắt cổ tử cung bằng vòng nhiệt điện)

1.078.000

 

748

Tiêm hoá chất tại chỗ điều trị chửa ở cổ tử cung

235.000

 

749

Tiêm nhân Chorio

225.000

 

750

Tiêm tinh trùng vào bào tương của noãn (ICSI)

6.180.000




751

Triệt sản nam (bằng dao hoặc không bằng dao)

1.260.000




752

Vi phẫu thuật tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng

6.419.000

 

753

Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung

370.000

 

 

Каталог: VBQPPL UserControls -> Publishing 22 -> pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile=
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 73/cp ngày 01/11/1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Chương 8: quy đỊnh chung về CÔng trình dân dụNG, CÔng nghiệp mục tiêu
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Phụ lục 01 SỬA ĐỔi một số NỘi dung tại phụ LỤc I đà ban hành theo quyếT ĐỊnh số 39/2015/QĐ-ubnd ngàY 31/7/2015 CỦa ubnd tỉnh nghệ an
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤC 1 BẢng tổng hợp quy hoạch cáC ĐIỂm mỏ khoáng sản làm vlxdtt đang hoạT ĐỘng thăm dò, khai tháC
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤc danh mục các đơn vị hành chính thuộc vùng khó khăn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 49/2003/NĐ- cp ngày 15 tháng 05 năm 2003 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Bộ y tế

tải về 2.5 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   ...   14




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương