STT
|
Danh mục công trình
|
Kế hoạch điều chỉnh (Lần 1)
|
Kế hoạch điều chỉnh (Lần 2)
|
Tăng (+)
Giảm (-)
|
Ghi chú
|
|
TỔNG SỐ:
|
37,802
|
63,237
|
25,435
|
|
I
|
NÔNG NGHIỆP - THUỶ LỢI:
|
2,100
|
2,100
|
-
|
|
1
|
Cống Hai Thưng và Bông Súng- huyện Trà Ôn
|
850
|
847
|
-3
|
|
2
|
Cống Chùa Tiêm - huyện Vũng Liêm
|
250
|
115
|
-135
|
|
4
|
Các hệ thống cấp nước tập trung
|
500
|
500
|
-
|
|
5
|
Trụ sở các đơn vị trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Vĩnh Long
|
500
|
638
|
138
|
|
II
|
GIAO THÔNG VẬN TẢI:
|
4,500
|
21,799
|
17,299
|
|
1
|
Đường Hưng Đạo Vương nối dài
|
500
|
1,771
|
1,271
|
|
2
|
Dự án đường ô tô đến trung tâm xã
|
2,500
|
2,500
|
-
|
|
3
|
Các công trình giao thông khác
|
500
|
-
|
-500
|
|
4
|
Đường vào Trung tâm hành chính thị xã Bình Minh
|
1,000
|
1,000
|
-
|
|
5
|
Cầu Ông Nam và cầu Ông Cớ huyện Tam Bình
|
-
|
500
|
500
|
|
6
|
Đường tỉnh 907 (xây lắp)
|
-
|
14,422
|
14,422
|
|
|
+ Gói thầu xây lắp số 79F: Cầu An Lạc
|
-
|
8,000
|
8,000
|
|
|
+ Gói thầu xây lắp số 77: Từ Km0+000 đến Km6+000
|
-
|
793
|
793
|
|
|
+ Gói thầu xây lắp số 77A: Từ Km0+000 đến Km2+325
|
|
3,629
|
3,629
|
|
|
+ Gói thầu xây lắp số 2, số 3: Đoạn từ Km6 đến Km21
|
|
2,000
|
2,000
|
|
7
|
Cầu Kênh Xáng trên tuyến ĐT 909, huyện Tam Bình
|
-
|
-
|
-
|
Đã bổ sung trong nguồn vốn tạm ứng Quỹ đầu tư phát triển của XSKT năm 2013
|
8
|
- Đường 2/9 nối dài (đoạn từ QL1A đường Nguyễn Huệ đến QL53 bờ sông Cái Cam).
|
-
|
300
|
300
|
|
9
|
- Đường vào UBND xã Long Phước và đường vào nhà thân sinh cố Chủ tịch HĐBT Phạm Hùng, huyện Long Hồ
|
-
|
662
|
662
|
|
10
|
- Hỗ trợ giao thông nông thôn theo NQ TW VII
|
-
|
644
|
644
|
|
|
Huyện Tam Bình
|
-
|
390
|
390
|
|
|
+ Đường Mỹ Lộc - Mỹ Thạnh Trung
|
-
|
390
|
390
|
|
|
Thành phố Vĩnh Long
|
-
|
254
|
254
|
|
|
+ Đường Rạch Rô (nhánh 2) ấp Vĩnh Bình xã Tân Ngãi
|
-
|
175
|
175
|
|
|
+ Đường tổ 5, khóm 5, phường 8
|
-
|
79
|
79
|
|
III
|
CÔNG CỘNG - QUẢN LÝ NN:
|
790
|
5,429
|
4,639
|
|
1
|
HTTN + vỉa hè đường Phạm Hùng
|
500
|
500
|
-
|
|
2
|
Tuyến dân cư Cổ Chiên
|
200
|
-
|
-200
|
|
3
|
Thiết kế mẫu trụ sở làm việc của Đảng uỷ, HĐND và UBND cấp xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh
|
2
|
2
|
-
|
|
4
|
Dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu cơ quan Nông nghiệp và Tư pháp
|
88
|
88
|
-
|
|
5
|
HTTN + vỉa hè đường Đinh Tiên Hoàng
|
-
|
50
|
50
|
|
6
|
Nhà khách Tỉnh uỷ Vĩnh Long
|
-
|
33
|
33
|
Quyết toán công trình hoàn thành
|
7
|
Khu tái định cư Bình Minh
|
-
|
200
|
200
|
|
8
|
Hỗ trợ đất sản xuất, đất ở và có khó khăn về nhà ở, nước sinh hoạt cho đồng bào dân tộc
|
-
|
4
|
4
|
Có thông tri quyết toán
|
|
- Kéo dài hệ thống đường ống của Trạm cấp nước xã Tân Mỹ - huyện Trà ôn
|
-
|
2
|
2
|
|
- Kéo dài hệ thống đường ống của Trạm cấp nước xã Trà Côn - huyện Trà ôn
|
-
|
2
|
2
|
9
|
Các công trình nước cho các công trình cụm tuyến dân cư vùng ngập lũ giai đoạn 2
|
-
|
4,552
|
4,552
|
|
|
+ Mạng nước cấp nước phân phối D50-D114 cụm dân cư và nhà ở vùng ngập lũ thị trấn Long Hồ (giai đoạn 2)
|
-
|
131
|
131
|
|
|
+ Mạng nước cấp nước phân phối D50-D114 cụm dân cư và nhà ở vùng ngập lũ thị trấn Trà Ôn (giai đoạn 2)
|
-
|
358
|
358
|
|
|
+ Mạng nước cấp nước phân phối D50-D114 cụm dân cư và nhà ở vùng ngập lũ thị trấn Vũng Liêm (giai đoạn 2)
|
-
|
683
|
683
|
|
|
+ Mạng nước cấp nước phân phối D63-D114 cụm dân cư và nhà ở vùng ngập lũ khóm 2, 3 thị trấn Cái Vồn (giai đoạn 2)
|
-
|
503
|
503
|
|
|
+ Mạng nước cấp nước phân phối D63-D114 cụm dân cư và nhà ở vùng ngập lũ xã Trường An, TP Vĩnh Long (giai đoạn 2)
|
-
|
1,124
|
1,124
|
|
|
+ Mạng nước cấp nước phân phối D50-D114 cụm dân cư và nhà ở vùng ngập lũ khóm 7 thị trấn Cái Vồn (giai đoạn 2)
|
-
|
953
|
953
|
|
|
+ Hệ thống cấp nước cụm dân cư xã Song Phú
|
-
|
461
|
461
|
|
|
+ Hệ thống cấp nước cụm dân cư xã Phú Quới
|
-
|
339
|
339
|
|
IV
|
Y TẾ - XÃ HỘI:
|
2,790
|
2,928
|
138
|
|
1
|
Trung tâm y tế huyện Vũng Liêm
|
1,590
|
1,590
|
-
|
|
2
|
Hạ tầng kỹ thuật khu đất BV lao, phổi, tâm thần và Trung tâm nuôi dưỡng người tâm thần
|
800
|
800
|
-
|
|
3
|
Nhà nuôi dưỡng người cô đơn
|
200
|
200
|
-
|
|
4
|
Nhà nuôi dưỡng người cô đơn (khu 2)
|
200
|
200
|
-
|
|
5
|
- Lò hoả táng, nhà quàn chùa Toà Sen, thị xã Bình Minh
|
-
|
138
|
138
|
|
V
|
GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO:
|
13,154
|
16,747
|
3,593
|
|
1
|
Trường Mẫu giáo Phú Đức, huyện Long Hồ (giai đoạn 2)
|
2,000
|
2,400
|
400
|
|
2
|
Trường THCS Long Phước, huyện Long Hồ
|
2,000
|
2,400
|
400
|
|
3
|
Trường Mẫu giáo Long An, xã Long An, huyện Long Hồ
|
2,000
|
4,000
|
2,000
|
|
4
|
Dự án tăng cường năng lực đào tạo các cơ sở giáo dục (từ năm 2011 trở về trước)
|
7,154
|
6,454
|
-700
|
|
5
|
Trường THCS thị trấn Cái Nhum, huyện Mang Thít
|
-
|
85
|
85
|
|
6
|
Trường THPT Mang Thít
|
-
|
276
|
276
|
|
7
|
Trường THPT Phạm Hùng - huyện Long Hồ
|
-
|
32
|
32
|
|
8
|
Nâng cấp Trường Chính trị Phạm Hùng tỉnh Vĩnh Long
|
-
|
1,100
|
1,100
|
|
VI
|
VĂN HOÁ - THÔNG TIN:
|
1,311
|
600
|
-711
|
|
1
|
Sân điền kinh Thể dục Thể thao
|
500
|
-
|
-500
|
|
2
|
Đình Trung Hoà, huyện Vũng Liêm
|
600
|
600
|
-
|
|
3
|
Trường Năng khiếu Thể dục Thể thao
|
177
|
-
|
-177
|
|
4
|
Công viên tượng đài tiểu đoàn 857
|
34
|
-
|
-34
|
|
VII
|
AN NINH - QUỐC PHÒNG:
|
13,157
|
13,634
|
477
|
|
1
|
Doanh trại tiểu đoàn 857 - Bộ Chỉ huy QS tỉnh Vĩnh Long
|
1,146
|
1,146
|
-
|
|
2
|
Trường huấn luyện quân sự địa phương
|
3,872
|
3,872
|
-
|
|
3
|
Kho chứa vật chất, vũ khí, đạn chuyên dụng của trường quân sự địa phương
|
700
|
700
|
-
|
|
4
|
Cải tạo nâng cấp trường bắn
|
2,300
|
2,300
|
-
|
|
5
|
Xây dựng các hạng mục phụ trợ của Đại đội cơ giới và cải tạo, nâng cấp xưởng sửa chữa của Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh
|
1,912
|
1,992
|
80
|
|
6
|
Trụ sở Ban Chỉ huy Quân sự huyện Bình Tân
|
2,500
|
2,500
|
-
|
|
7
|
Trụ sở Ban Chỉ huy Quân sự thành phố Vĩnh Long
|
45
|
45
|
-
|
|
8
|
Phòng Cảnh sát PCCC - cứu nạn cứu hộ
|
682
|
682
|
-
|
|
9
|
Nhà vệ sinh, nhà ăn, sửa chữa nhà làm việc Ban CHQS xã
|
-
|
20
|
20
|
|
10
|
Nhà bia tưởng niệm liệt sỹ
|
-
|
20
|
20
|
|
11
|
Trụ sở làm việc công an xã Mỹ Thạnh Trung
|
-
|
2
|
2
|
|
12
|
Trụ sở làm việc công an xã Tân Phú
|
-
|
2
|
2
|
|
13
|
Trụ sở làm việc công an xã Phú Lộc
|
-
|
2
|
2
|
|
14
|
Trụ sở làm việc công an xã Chánh Hội
|
-
|
2
|
2
|
|
15
|
Trụ sở làm việc công an xã Tân An Luông
|
-
|
2
|
2
|
|
16
|
Trụ sở làm việc công an xã Song Phú
|
-
|
2
|
2
|
|
17
|
Trụ sở làm việc công an xã Hoà Ninh
|
-
|
2
|
2
|
|
18
|
Trụ sở làm việc công an phường 2, TP.Vĩnh Long
|
-
|
69
|
69
|
|
19
|
Trụ sở làm việc công an phường 3, TP.Vĩnh Long
|
-
|
7
|
7
|
|
20
|
Đội cảnh sát PCCC khu vực Vũng Liêm
|
|
267
|
267
|
|