KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 2013
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 87/NQ-HĐND,
ngày 06/12/2013 của HĐND tỉnh Vĩnh Long)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án/công trình
|
Kế hoạch điều chỉnh (lần 1)
|
Kế hoạch điều chỉnh (lần 2)
|
Tăng (+)
Giảm (-)
|
Ghi chú
|
|
TỔNG CỘNG
|
1,441,393
|
1,608,393
|
167,000
|
|
A
|
NGUỒN CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH
|
234,200
|
234,200
|
-
|
|
B
|
NGUỒN THU TỪ TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT
|
96,000
|
96,000
|
-
|
|
C
|
NGUỒN XỔ SỐ KIẾN THIẾT
|
700,000
|
700,000
|
-
|
|
D
|
NGUỒN CHUYỂN NGUỒN VƯỢT THU NĂM 2012
|
168,145
|
168,145
|
-
|
|
E
|
NGUỒN KẾT DƯ NĂM 2011
|
48,048
|
48,048
|
-
|
|
F
|
NGUỒN VỐN VAY TÍN DỤNG ƯU ĐÃI
|
195,000
|
205,000
|
10,000
|
|
G
|
NGUỒN TẠM ỨNG TỪ QUỸ ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA CÔNG TY TNHH 1 THÀNH VIÊN XỔ SỐ KIẾN THIẾT VĨNH LONG
|
-
|
157,000
|
157,000
|
|
|
Bố trí cụ thể từng công trình
|
|
|
|
|
A
|
NGUỒN CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH
|
234,200
|
234,200
|
-
|
|
I
|
* KHỐI SỞ, BAN NGÀNH TỈNH:
|
114,200
|
114,200
|
-
|
|
1
|
Trả nợ kho bạc nhà nước năm 2010
|
17,500
|
17,500
|
-
|
|
2
|
Quy hoạch, CBĐT-CBTHDA
|
35,900
|
34,821
|
-1,079
|
Chi tiết có phụ lục 1 kèm theo
|
3
|
Chi trả nợ Ngân hàng Phát triển Chi nhánh Vĩnh Long
|
10,000
|
10,000
|
-
|
|
4
|
Hỗ trợ doanh nghiệp công ích
|
1,500
|
1,500
|
-
|
|
5
|
Chi trả bồi hoàn công trình đường vào UBND xã Long Phước và đường vào nhà thờ thân sinh cố Chủ tịch HĐBT Phạm Hùng
|
6,000
|
5,840
|
-160
|
|
|
Các công trình chuyển tiếp
|
30,300
|
30,300
|
-
|
|
1
|
Trụ sở làm việc Huyện uỷ Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long
|
10,000
|
10,000
|
-
|
|
2
|
Trại giống vật nuôi nông nghiệp tỉnh Vĩnh Long
|
7,000
|
7,000
|
-
|
|
3
|
Sửa chữa nhà làm việc, nhà vệ sinh, nhà ăn BCH quân sự xã
|
3,300
|
3,300
|
-
|
|
4
|
Hỗ trợ xây dựng trụ sở xã
|
10,000
|
10,000
|
-
|
|
|
- Trụ sở UBND xã Hiếu Nhơn
|
3,300
|
3,300
|
-
|
|
|
- Trụ sở UBND xã Thanh Bình
|
2,200
|
2,200
|
-
|
|
|
- Khu hành chính xã Loan Mỹ, huyện Tam Bình
|
4,500
|
4,500
|
-
|
|
|
Các công trình khởi công mới năm 2013
|
13,000
|
14,239
|
1,239
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp đường vào UBND xã Trung Hiệp, huyện Vũng Liêm
|
13,000
|
13,000
|
-
|
|
2
|
Hạ tầng kỹ thuật khu hành chính tỉnh và dân cư phường 9, thành phố Vĩnh Long (gói thầu số 1A: Hạ tầng kỹ thuật của khu tái định cư).
|
-
|
1,239
|
1,239
|
|
II
|
* KHỐI HUYỆN - THÀNH PHỐ: (P/c theo tiêu chí, định mức)
|
120,000
|
120,000
|
-
|
|
1
|
- Thành phố Vĩnh Long
|
23,000
|
23,000
|
-
|
|
2
|
- Thị xã Bình Minh
|
14,000
|
14,000
|
-
|
|
3
|
- Huyện Long Hồ
|
11,000
|
11,000
|
-
|
|
4
|
- Huyện Mang Thít
|
12,000
|
12,000
|
-
|
|
5
|
- Huyện Vũng Liêm
|
16,000
|
16,000
|
-
|
|
6
|
- Huyện Trà Ôn
|
15,000
|
15,000
|
-
|
|
7
|
- Huyện Tam Bình
|
15,000
|
15,000
|
-
|
|
8
|
- Huyện Bình Tân
|
14,000
|
14,000
|
-
|
|
B
|
NGUỒN THU TỪ TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT
|
96,000
|
96,000
|
-
|
|
I
|
* KHỐI SỞ, BAN NGÀNH TỈNH:
|
58,800
|
58,800
|
-
|
|
a)
|
Chuyển sang vốn sự nghiệp
|
11,420
|
11,420
|
-
|
|
|
Duy tu sửa chữa cầu đường 10%, chỉnh lý hồ sơ đất đai 10% (chuyển sang vốn sự nghiệp)
|
11,420
|
11,420
|
-
|
|
b)
|
Đầu tư phát triển
|
47,380
|
47,380
|
-
|
|
1
|
Trả nợ Kho bạc Nhà nước năm 2010
|
4,202
|
4,202
|
-
|
|
2
|
Chi trả bồi thường công trình đường giao thông khu du lịch sinh thái xã Tân Ngãi và xã Trường An
|
25,178
|
25,178
|
-
|
|
|
Các công trình chuyển tiếp
|
18,000
|
18,000
|
-
|
|
3
|
Cầu vượt QL 1A-KCN Hoà Phú
|
3,000
|
3,000
|
-
|
|
4
|
Dự án hoàn thiện và hiện đại hoá hệ thống quản lý đất đai Việt Nam (VLAP)
|
15,000
|
15,000
|
-
|
|
II
|
* KHỐI HUYỆN - THÀNH PHỐ:
|
37,200
|
37,200
|
-
|
|
1
|
- Thành phố Vĩnh Long
|
12,000
|
12,000
|
-
|
|
2
|
- Thị xã Bình Minh
|
4,000
|
4,000
|
-
|
|
3
|
- Huyện Long Hồ
|
5,000
|
5,000
|
-
|
|
4
|
- Huyện Mang Thít
|
3,000
|
3,000
|
-
|
|
5
|
- Huyện Vũng Liêm
|
4,500
|
4,500
|
-
|
|
6
|
- Huyện Trà Ôn
|
4,000
|
4,000
|
-
|
|
7
|
- Huyện Tam Bình
|
4,000
|
4,000
|
-
|
|
8
|
- Huyện Bình Tân
|
700
|
700
|
-
|
|
C
|
NGUỒN XỔ SỐ KIẾN THIẾT
|
700,000
|
700,000
|
-
|
|
I
|
TRẢ NỢ KHO BẠC NHÀ NƯỚC NĂM 2010:
|
78,298
|
78,298
|
-
|
|
II
|
GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO:
|
172,320
|
191,399
|
19,079
|
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
125,320
|
136,999
|
11,679
|
|
1
|
Chi trả bồi hoàn, hỗ trợ và tái định cư cho dự án đầu tư xây dựng Trường Cao đẳng Kinh tế Tài chính Vĩnh Long (giai đoạn 2)
|
23,000
|
23,000
|
-
|
|
2
|
Chi trả bồi thường, giải phóng mặt bằng cho công trình Trường Cao đẳng Kinh tế Tài chính Vĩnh Long cơ sở 2 (trụ sở Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh)
|
10,350
|
10,350
|
-
|
|
3
|
Trường Trung học phổ thông Lưu Văn Liệt-TP Vĩnh Long (khối 28 phòng - GĐ1)
|
5,500
|
5,500
|
-
|
|
4
|
Trường Mầm non B
|
6,000
|
9,055
|
3,055
|
|
5
|
Đề án XD trường PT đạt chuẩn quốc gia
|
12,000
|
11,222
|
-778
|
Chi tiết có phụ lục II kèm theo
|
6
|
Trung tâm giáo dục thường xuyên huyện Tam Bình
|
7,000
|
8,300
|
1,300
|
|
7
|
Trung tâm giáo dục thường xuyên huyện Trà Ôn
|
8,000
|
7,000
|
-1,000
|
|
8
|
Trung tâm giáo dục thường xuyên huyện Mang Thít
|
7,000
|
9,300
|
2,300
|
|
9
|
Trung tâm giáo dục thường xuyên huyện Long Hồ
|
7,000
|
7,000
|
-
|
|
10
|
Trung tâm giáo dục thường xuyên huyện Bình Tân
|
7,000
|
9,800
|
2,800
|
|
11
|
Đối ứng vốn thực hiện chương trình SEQAP (theo cam kết)
|
1,500
|
1,500
|
-
|
|
12
|
Đối ứng vốn thực hiện chương trình SEQAP (phần 9 phòng ngoài cam kết)
|
1,500
|
4,000
|
2,500
|
Chi tiết điều chỉnh danh mục lần 2
|
13
|
Trường Trung cấp Nghề Vĩnh Long
|
10,000
|
10,000
|
-
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |