II
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI:
|
5,900
|
5,900
|
-
|
5,900
|
5,900
|
-
|
|
1
|
Đường tỉnh 910
|
800
|
800
|
|
2,800
|
2,800
|
|
|
2
|
Đường 2/9 nối dài (đoạn nối từ dự án ĐTXD công trình hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư - dân cư Bắc Mỹ Thuận (giai đoạn 2) đến đường tránh QL1A)
|
300
|
300
|
|
300
|
300
|
|
|
3
|
Đường 2/9 nối dài (QL53 - khu đô thị mới Mỹ Thuận)
|
1,200
|
1,200
|
|
600
|
600
|
|
|
4
|
Dự án ĐT909 (đoạn từ km30+898,25 km33+336), huyện Tam Bình - thị xã Bình Minh
|
600
|
600
|
|
600
|
600
|
|
|
5
|
Đường tỉnh 908 (giai đoạn 2)
|
800
|
800
|
|
-
|
-
|
|
|
6
|
Cầu Cái Cam 2 (trên tuyến đường 2/9 nối dài)
|
1,200
|
1,200
|
|
-
|
-
|
|
|
7
|
Đường tỉnh 905
|
1,000
|
1,000
|
|
-
|
-
|
|
|
8
|
Đường từ QL53 đến khu công nghiệp Hoà Phú
|
-
|
-
|
|
1,300
|
1,300
|
|
|
9
|
Cầu Ông Nam và cầu Ông Cớ huyện Tam Bình
|
-
|
-
|
|
300
|
300
|
|
|
III
|
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO:
|
2,400
|
-
|
2,400
|
2,000
|
-
|
2,000
|
|
1
|
Trường THPT Hoàng Thái Hiếu
|
400
|
|
400
|
400
|
|
400
|
|
2
|
Đề án XD trường chuẩn tại các xã NTM
|
2,000
|
|
2,000
|
1,600
|
|
1,600
|
Chi tiết có phụ lục 1.1 kèm theo
|
IV
|
SỞ Y TẾ:
|
4,100
|
-
|
4,100
|
3,460
|
-
|
3,460
|
|
1
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh Vĩnh Long
|
1,500
|
|
1,500
|
1,500
|
|
1,500
|
|
2
|
Bệnh viện Quân dân y Tân Thành - huyện Bình Tân
|
800
|
|
800
|
200
|
|
200
|
|
3
|
Bệnh viện đa khoa khu vực Hoà Phú
|
800
|
|
800
|
800
|
|
800
|
|
4
|
Trung tâm y tế huyện Bình Tân
|
500
|
|
500
|
500
|
|
500
|
|
5
|
Trung tâm y tế huyện Long Hồ
|
500
|
|
500
|
460
|
|
460
|
|
V
|
BỘ CHỈ HUY QUÂN SỰ TỈNH:
|
2,000
|
2,000
|
-
|
2,000
|
2,000
|
-
|
|
1
|
Trụ sở làm việc Bộ CHQS tỉnh Vĩnh Long
|
1,000
|
1,000
|
|
1,000
|
1,000
|
|
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng bệnh xá - Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Vĩnh Long
|
500
|
500
|
|
500
|
500
|
|
|
3
|
Nhà công vụ Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Vĩnh Long
|
500
|
500
|
|
500
|
500
|
|
|
VI
|
CÔNG TY TNHH 1 TV CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG VĨNH LONG:
|
350
|
350
|
-
|
350
|
350
|
-
|
|
|
Đóng cửa bãi rác Hoà Phú
|
350
|
350
|
|
350
|
350
|
|
|
VII
|
TỈNH UỶ VĨNH LONG:
|
300
|
300
|
-
|
300
|
300
|
-
|
|
|
Nhà công vụ Tỉnh uỷ Vĩnh Long
|
300
|
300
|
|
300
|
300
|
|
|
VIII
|
SỞ NỘI VỤ:
|
800
|
-
|
800
|
800
|
-
|
800
|
|
|
Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Vĩnh Long
|
800
|
|
800
|
800
|
|
800
|
|
IX
|
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG VĨNH LONG:
|
500
|
-
|
500
|
500
|
-
|
500
|
|
|
Dự án đầu tư nâng cấp các xưởng thực hành và lớp học Trường Cao đẳng Cộng đồng
|
500
|
|
500
|
500
|
|
500
|
|
X
|
BAN ĐIẾU HÀNH KHU HÀNH CHÍNH TỈNH:
|
6,000
|
6,000
|
-
|
6,000
|
6,000
|
-
|
|
1
|
Hạ tầng kỹ thuật khu hành chính tỉnh và dân cư phường 9, thành phố Vĩnh Long
|
1,000
|
1,000
|
|
1,000
|
1,000
|
|
Điều chỉnh tên danh mục theo từng dự án thành phần
|
2
|
Khối nhà làm việc UBND tỉnh và các cơ quan khối tổng hợp
|
4,000
|
4,000
|
|
4,000
|
4,000
|
|
3
|
Nhà làm việc khối kinh tế và khối văn xã
|
1,000
|
1,000
|
|
-
|
-
|
|
4
|
Nhà làm việc các cơ quan thuộc khối kinh tế (khối 4)
|
-
|
-
|
|
500
|
500
|
|
5
|
Nhà làm việc các cơ quan thuộc khối văn xã (khối 5 và 6)
|
-
|
-
|
|
500
|
500
|
|
XI
|
SỞ XÂY DỰNG:
|
1,000
|
1,000
|
-
|
1,000
|
1,000
|
-
|
|
|
Trung tâm hội nghị và Nhà khách tỉnh Vĩnh Long
|
1,000
|
1,000
|
|
1,000
|
1,000
|
|
|
XII
|
BAN DÂN VẬN
|
1,500
|
-
|
1,500
|
1,500
|
-
|
1,500
|
|
|
Trụ sở làm việc Ban Dân vận MTTQ và các đoàn thể chính trị - xã hội của tỉnh
|
1,500
|
|
1,500
|
1,500
|
|
1,500
|
|
XIII
|
TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - TÀI CHÍNH VĨNH LONG:
|
600
|
-
|
600
|
600
|
-
|
600
|
|
|
Truờng Cao đẳng Kinh tế Tài chính (Cơ sở 2)
|
600
|
|
600
|
600
|
|
600
|
|
XIV
|
TRƯỜNG CHÍNH TRỊ PHẠM HÙNG:
|
500
|
-
|
500
|
500
|
-
|
500
|
|
|
Hội trường 400 chỗ và các hạng mục phụ trợ Trường Chính trị Phạm Hùng, tỉnh Vĩnh Long
|
500
|
|
500
|
500
|
|
500
|
|
XV
|
TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ:
|
1,000
|
-
|
1,000
|
1,000
|
-
|
1,000
|
|
|
Trường Cao đẳng Y tế Vĩnh Long
|
1,000
|
|
1,000
|
1,000
|
|
1,000
|
|
XVI
|
BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP:
|
100
|
100
|
-
|
100
|
100
|
-
|
|
|
Khu tái định cư Bình Minh
|
100
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
XVII
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ:
|
600
|
-
|
600
|
600
|
-
|
600
|
|
1
|
- Đầu tư trang thiết bị kỹ thuật kiểm định hiệu chuẩn đo lường, thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hoá giai đoạn 2013 - 2014
|
300
|
|
300
|
300
|
|
300
|
|
2
|
- Đầu tư nâng cao năng lực hoạt động của phòng phân tích kiểm nghiệm theo tiêu chuẩn ISO: 17025 và ứng dụng chuyển giao công nghệ sinh học thuộc trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ tỉnh Vĩnh Long
|
300
|
|
300
|
300
|
|
300
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |