TT
|
Danh mục công trình
|
Địa điểm Xây dựng
|
Kế hoạch năm 2013
|
Kế hoạch điều chỉnh năm 2013 (lần 2)
|
Tăng (+)
Giảm (-)
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
2,000
|
1,600
|
-400
|
I
|
THỊ XÃ BÌNH MINH:
|
|
150
|
150
|
-
|
|
Trường THCS Đông Thành
|
Xã Đông Thành
|
150
|
150
|
-
|
II
|
HUYỆN BÌNH TÂN:
|
|
350
|
350
|
-
|
1
|
Trường Tiểu học Thành Đông A
|
Xã Thành Đông
|
150
|
150
|
-
|
2
|
Trường Mẫu giáo Mỹ Thuận
|
Xã Mỹ Thuận
|
100
|
100
|
-
|
3
|
Trường Tiểu học Mỹ Thuận B
|
Xã Mỹ Thuận
|
100
|
100
|
-
|
III
|
HUYỆN LONG HỒ:
|
|
150
|
150
|
-
|
|
Trường THCS Bình Hoà Phước
|
Xã Bình Hoà Phước
|
150
|
150
|
-
|
IV
|
HUYỆN MANG THÍT:
|
|
300
|
300
|
-
|
1
|
Trường Mẫu giáo Tuổi Thơ 1
|
Xã Chánh Hội
|
100
|
100
|
-
|
2
|
Trường Tiểu học Chánh Hội B
|
Xã Chánh Hội
|
100
|
100
|
-
|
3
|
Trường Tiểu học Tân Long A
|
Xã Tân Long
|
100
|
100
|
-
|
V
|
HUYỆN TAM BÌNH:
|
|
200
|
50
|
-150
|
1
|
Trường Mầm non Vành Khuyên
|
Xã Song Phú
|
150
|
-
|
-150
|
2
|
Trường Tiểu học Mỹ Lộc
|
Xã Mỹ Lộc
|
50
|
50
|
-
|
VI
|
HUYỆN TRÀ ÔN:
|
|
450
|
450
|
-
|
1
|
Trường Tiểu học Hựu Thành A
|
Xã Hựu Thành
|
200
|
200
|
-
|
2
|
Trường THCS Hựu Thành A
|
Xã Hựu Thành
|
150
|
150
|
-
|
3
|
Trường THCS Hựu Thành B
|
Xã Hựu Thành
|
100
|
100
|
-
|
VII
|
HUYỆN VŨNG LIÊM:
|
|
400
|
150
|
-250
|
1
|
Trường Tiểu học Thanh Bình A
|
Xã Thanh Bình
|
100
|
0
|
(100)
|
2
|
Trường Tiểu học Thanh Bình B
|
Xã Thanh Bình
|
150
|
0
|
(150)
|
3
|
Trường Tiểu học Hiếu Phụng
|
Xã Hiếu Phụng
|
150
|
150
|
-
|
TT
|
Danh mục công trình
|
Kế hoạch bổ sung vốn năm 2013 (lần 2)
|
|
TỔNG SỐ
|
167,000
|
I
|
VỐN VAY TÍN DỤNG ƯU ĐÃI ĐỢT 3:
|
10,000
|
|
Dự án kiên cố hoá kênh mương huyện Tam Bình (giai đoạn 2)
|
10,000
|
II
|
NGUỒN TẠM ỨNG QUỸ ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA CÔNG TY TNHH 1 THÀNH VIÊN XỔ SỐ KIẾN THIẾT VĨNH LONG:
|
157,000
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng cải tạo, nâng cấp Bệnh viện đa khoa Vĩnh Long (phần xây dựng mới)
|
30,000
|
2
|
Khu lưu niệm cố Giáo sư, Viện sĩ Trần Đại Nghĩa
|
7,000
|
3
|
Bệnh viện Đa khoa thành phố Vĩnh Long
|
52,000
|
4
|
Bệnh viện Đa khoa huyện Tam Bình
|
10,000
|
5
|
Hạ tầng kỹ thuật khu đất BV lao, phổi, tâm thần và Trung tâm nuôi dưỡng người tâm thần
|
1,600
|
6
|
Bệnh viện Đa khoa huyện Long Hồ
|
90
|
7
|
Nâng cấp, cải tạo hệ thống xử lý nước thải Bệnh viện đa khoa Vĩnh Long
|
147
|
8
|
Khu tưởng niệm cố Thủ tướng Chính phủ Võ Văn Kiệt
|
4,000
|
9
|
Công viên tượng đài Vũng Liêm (hạng mục: Tượng đài Nam kỳ khởi nghĩa)
|
6,000
|
10
|
Cải tạo, nâng cấp nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Minh
|
4,000
|
11
|
Dự án bổ sung đường ô tô đến TT xã (04 dự án)
|
16,000
|
12
|
Đường vào khu hành chính huyện Bình Minh
|
5,500
|
13
|
Dự án Khu tái định cư Hoà Phú
|
2,482
|
14
|
Trụ sở Ban CHQS huyện Tam Bình
|
5,000
|
15
|
Lắp đặt thang máy công trình Nhà khách Công an tỉnh Vĩnh Long
|
365
|
16
|
Cải tạo, nâng cấp mặt đường tuyến ĐT903 đoạn qua thị trấn Cái Nhum
|
3,500
|
17
|
Cầu treo nối liền 02 bờ sông phường 1 và phường 5 thành phố Vĩnh Long
|
865
|
18
|
Kè chống sạt lở bờ sông khu vực thị trấn Vũng Liêm, huyện Vũng Liêm
|
1,878
|
19
|
Đường tỉnh 908 (gói 3, km22-km29+032)
|
762
|
20
|
Đường tỉnh 901 (gói thầu số 1 và gói thầu số 2)
|
222
|
21
|
Đường tỉnh 909 (km26-km30 và cầu kênh xáng)
|
141
|
22
|
Đường dây hạ thế TBA Nông Trường, xã Mỹ Thạnh Trung (cấp điện cho trạm y tế xã)
|
436
|
23
|
Đường dây trung hạ thế và TBA15KVA cấp điện cho khu vực kênh Chính Kích, xã Loan Mỹ
|
812
|
24
|
Trạm biến áp 15 KVA và đường dây hạ áp cấp điện cho khu vực kênh Bầu Tượng, xã Loan Mỹ
|
350
|
25
|
Chợ Gò Găng, xã Loan Mỹ, huyện Tam Bình
|
350
|
26
|
Nhà lồng chợ Ba Kè, xã Hoà Lộc, huyện Tam Bình
|
350
|
27
|
Nhà lồng chợ xã Long Phước, huyện Long Hồ
|
350
|
28
|
Đường từ Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh đến đường Võ Văn Kiệt, thành phố Vĩnh Long
|
800
|
29
|
Đường Hiệp Lợi xã Hoà Bình, huyện Trà Ôn
|
1,500
|
30
|
Đường Hiệp Hoà - Hiệp Lợi, xã Hoà Bình, huyện Trà Ôn. Hạng mục cầu Tám Sâm
|
200
|
31
|
Đường Tích Phú - Gò Tranh, huyện Trà Ôn, Hạng mục: Cầu Ông Chua
|
300
|