F
NGUỒN VỐN VAY TÍN DỤNG ƯU ĐÃI
|
195,000
|
205,000
|
10,000
|
|
I
|
VỐN VAY TÍN DỤNG ƯU ĐÃI ĐỢT 1:
|
75,000
|
75,000
|
-
|
|
|
Chương trình kiên cố hoá kênh mương:
|
12,000
|
12,000
|
-
|
|
|
Sở Nông nghiệp và PTNT:
|
12,000
|
12,000
|
-
|
|
1
|
Dự án kiên cố hoá các cống đập huyện Bình Tân.
|
5,000
|
5,000
|
-
|
|
2
|
Dự án kiên cố hoá kênh mương thành phố Vĩnh Long.
|
4,500
|
4,500
|
-
|
|
3
|
Chương trình cụm tuyến dân cư vùng ngập lũ (giai đoạn 2)
|
2,500
|
2,500
|
-
|
|
|
+ Đê bao vườn CAT kết hợp thuỷ sản xã Qưới Thiện
|
1,500
|
1,500
|
-
|
|
|
+ Đê bao Phú Mỹ - Phú Hoà
|
1,000
|
1,000
|
-
|
|
|
Chương trình phát triển đường GTNT:
|
63,000
|
63,000
|
-
|
|
|
Thị xã Bình Minh:
|
8,500
|
8,500
|
-
|
|
1
|
Đường từ tỉnh lộ 910 - cầu Chủ Khanh. Hạng mục: Nền và mặt đường
|
1,800
|
1,800
|
-
|
|
2
|
Đường từ cầu Chủ Khanh - sông Mỹ Thuận. Hạng mục: Nền và mặt đường
|
6,700
|
6,700
|
-
|
|
|
Huyện Bình Tân:
|
8,500
|
8,500
|
-
|
|
1
|
Đường từ Rạch Búa - xã Nguyễn Văn Thành. Hang mục: Nền đường
|
5,000
|
5,000
|
-
|
|
2
|
Cầu Vần Xoay
|
3,500
|
3,500
|
-
|
|
|
Huyện Long Hồ:
|
6,500
|
6,500
|
-
|
|
1
|
Đường từ cầu Xẻo Lá đến giáp phường 8. Hạng mục: Láng nhựa
|
1,200
|
1,200
|
-
|
|
2
|
Nâng cấp bờ vùng sông Ông Me nhỏ ấp Phước Long, Phước Tân
|
2,000
|
2,000
|
-
|
|
3
|
Nâng cấp bờ bao từ đập Đồn Điền đến đập Nhị Tỳ
|
2,000
|
2,000
|
-
|
|
4
|
Kiên cố hoá cống đập Ba Tiến xã Long An
|
750
|
750
|
-
|
|
5
|
Kiên cố hoá cống đập Bà Giang xã Thanh Đức
|
550
|
550
|
-
|
|
|
Huyện Mang Thít:
|
8,000
|
8,000
|
-
|
|
1
|
Cầu và đường vào cầu Chánh Hội
|
8,000
|
5,000
|
-3,000
|
Điều chỉnh theo CV 2775/UBND-KTTH ngày 25/9/2013 của UBND tỉnh
|
2
|
Đường nhựa từ ĐT902 - cầu Rạch Rừng
|
-
|
2,100
|
2,100
|
3
|
Nâng cấp đê bao Mù U - Giòng dài
|
-
|
500
|
500
|
4
|
Nâng cấp đê bao Rạch Lung
|
-
|
400
|
400
|
|
Huyện Tam Bình:
|
8,500
|
8,500
|
-
|
|
1
|
Đường ấp Phú Thọ xã Tân Phú
|
3,000
|
3,000
|
-
|
|
2
|
Đường ấp An Phong, xã Ngãi Tứ
|
3,000
|
3,000
|
-
|
|
3
|
Đường Phú Lộc - Tân Lộc
|
2,500
|
2,500
|
-
|
|
|
Huyện Trà Ôn:
|
8,500
|
8,500
|
-
|
|
1
|
Đường Tường Thịnh - Ninh Thuận
|
4,000
|
4,000
|
-
|
|
2
|
Đường Ninh Hoà - Ninh Thuận
|
3,000
|
3,000
|
-
|
|
3
|
Cầu Ranh Tổng
|
1,500
|
1,500
|
-
|
|
|
Huyện Vũng Liêm:
|
8,500
|
8,500
|
-
|
|
1
|
Đường xã Trung Chánh (đường ấp Quang Trạch). Hạng mục: Láng nhựa mặt đường.
|
4,000
|
4,000
|
-
|
|
2
|
Đường ấp Hiếu Thủ xã Hiếu Nhơn. Hạng mục: Láng nhựa mặt đường.
|
3,500
|
3,500
|
-
|
|
3
|
Đường liên ấp Trung Xuân-Xuân Minh 1, xã Trung Thành. Hạng mục: Láng nhựa mặt đường - cầu trên đường
|
1,000
|
1,000
|
-
|
|
|
Thành phố Vĩnh Long
|
6,000
|
6,000
|
-
|
|
|
Đường ấp Tân Qưới đi Tân Nhơn xã Tân Hoà. Hạng mục: Xây dựng mới
|
6,000
|
6,000
|
-
|
|
II
|
VỐN VAY TÍN DỤNG ƯU ĐÃI ĐỢT 2:
|
120,000
|
120,000
|
-
|
|
1
|
Đường đến trung tâm xã Tân An Hội - Tân Long Hội huyện Mang Thít
|
22,000
|
22,000
|
-
|
|
2
|
Cầu và đường đến trung tâm xã Phú Thịnh huyện Tam Bình
|
23,000
|
23,000
|
-
|
|
3
|
Đường tỉnh 907, đoạn Km0 - Km6 và đoạn Km 44+868 - Km 57+234
|
75,000
|
75,000
|
-
|
|
III
|
VỐN VAY TÍN DỤNG ƯU ĐÃI ĐỢT 3:
|
-
|
10,000
|
10,000
|
|
|
Dự án kiên cố hoá kênh mương huyện Tam Bình (giai đoạn 2)
|
-
|
10,000
|
10,000
|
|
G
|
NGUỒN TẠM ỨNG TỪ QUỸ ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA CÔNG TY TNHH 1 THÀNH VIÊN XỔ SỐ KIẾN THIẾT VĨNH LONG
|
-
|
157,000
|
157,000
|
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng cải tạo, nâng cấp Bệnh viện đa khoa Vĩnh Long (phần xây dựng mới)
|
-
|
30,000
|
30,000
|
|
2
|
Khu lưu niệm cố Giáo sư, Viện sĩ Trần Đại Nghĩa
|
-
|
7,000
|
7,000
|
|
3
|
Bệnh viện đa khoa thành phố Vĩnh Long
|
-
|
52,000
|
52,000
|
|
4
|
Bệnh viện đa khoa huyện Tam Bình
|
-
|
10,000
|
10,000
|
|
5
|
Hạ tầng kỹ thuật khu đất BV lao, phổi, tâm thần và Trung tâm nuôi dưỡng người tâm thần
|
-
|
1,600
|
1,600
|
|
6
|
Bệnh viện đa khoa huyện Long Hồ
|
-
|
90
|
90
|
|
7
|
Nâng cấp, cải tạo hệ thống xử lý nước thải Bệnh viện đa khoa Vĩnh Long
|
-
|
147
|
147
|
|
8
|
Khu tưởng niệm cố Thủ tướng Chính phủ Võ Văn Kiệt
|
-
|
4,000
|
4,000
|
|
9
|
Công viên tượng đài Vũng Liêm (hạng mục: Tượng đài Nam kỳ khởi nghĩa)
|
-
|
6,000
|
6,000
|
|
10
|
Cải tạo, nâng cấp nghĩa trang liệt sĩ thị xã Bình Minh
|
-
|
4,000
|
4,000
|
|
11
|
Dự án bổ sung đường ô tô đến TT xã (04 dự án)
|
-
|
16,000
|
16,000
|
|
12
|
Đường vào khu hành chính thị xã Bình Minh
|
-
|
5,500
|
5,500
|
|
13
|
Dự án khu tái định cư Hoà Phú
|
-
|
2,482
|
2,482
|
|
14
|
Trụ sở Ban CHQS huyện Tam Bình
|
-
|
5,000
|
5,000
|
|
15
|
Lắp đặt thang máy công trình Nhà khách Công an tỉnh Vĩnh Long
|
-
|
365
|
365
|
|
16
|
Cải tạo, nâng cấp mặt đường tuyến ĐT903 đoạn qua thị trấn Cái Nhum
|
-
|
3,500
|
3,500
|
|
17
|
Cầu treo nối liền 02 bờ sông phường 1 và phường 5 thành phố Vĩnh Long
|
-
|
865
|
865
|
|
18
|
Kè chống sạt lở bờ sông khu vực thị trấn Vũng Liêm, huyện Vũng Liêm
|
-
|
1,878
|
1,878
|
|
19
|
Đường tỉnh 908 (gói 3, km22-km29+032)
|
-
|
762
|
762
|
|
20
|
Đường tỉnh 901 (gói thầu số 1 và gói thầu số 2)
|
-
|
222
|
222
|
|
21
|
Đường tỉnh 909 (km26-km30 và cầu kênh xáng)
|
-
|
141
|
141
|
|
22
|
Đường dây hạ thế TBA Nông Trường, xã Mỹ Thạnh Trung (cấp điện cho trạm y tế xã)
|
-
|
436
|
436
|
|
23
|
Đường dây trung hạ thế và TBA15KVA cấp điện cho khu vực kênh Chính Kích, xã Loan Mỹ
|
-
|
812
|
812
|
|
24
|
Trạm biến áp 15 KVA và đường dây hạ áp cấp điện cho khu vực kênh Bầu Tượng, xã Loan Mỹ
|
-
|
350
|
350
|
|
25
|
Chợ Gò Găng, xã Loan Mỹ, huyện Tam Bình
|
-
|
350
|
350
|
|
26
|
Nhà lồng chợ Ba Kè, xã Hoà Lộc, huyện Tam Bình
|
-
|
350
|
350
|
|
27
|
Nhà lồng chợ xã Long Phước, huyện Long Hồ
|
-
|
350
|
350
|
|
28
|
Đường từ Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh đến đường Võ Văn Kiệt, thành phố Vĩnh Long
|
-
|
800
|
800
|
|
29
|
Đường Hiệp Lợi xã Hoà Bình, huyện Trà Ôn
|
-
|
1,500
|
1,500
|
|
30
|
Đường Hiệp Hoà - Hiệp Lợi, xã Hoà Bình, huyện Trà Ôn. Hạng mục cầu Tám Sâm
|
-
|
200
|
200
|
|
31
|
Đường Tích Phú - Gò Tranh, huyện Trà Ôn, Hạng mục: Cầu Ông Chua
|
-
|
300
|
300
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |