Các nội dung quy định tại khoản này được đánh giá theo tiêu chí “đạt”, “ không đạt”. Nhà thầu phải đạt tất cả các nội dung yêu cầu theo bảng dưới đây mới được xem là đủ năng lực và kinh nghiệm tham gia gói thầu và được đánh giá các bước tiếp theo.
TT |
Nội dung yêu cầu
|
Mức độ đáp ứng
|
I
| Về sự hợp lệ của Hồ sơ đề xuất: |
1
|
Hồ sơ đề xuất
|
Có đầy đủ bản gốc và bản sao
|
Đạt
|
Không đầy đủ bản gốc và bản sao
|
Không đạt
|
2
|
Đơn chào hàng
|
Đúng quy định theo mẫu của hồ sơ yêu cầu
|
Đạt
|
Không đúng quy định theo mẫu của hồ sơ yêu cầu
|
Không đạt
|
3
|
Bảo đảm dự thầu
|
Đúng quy định của hồ sơ yêu cầu
|
Đạt
|
Không đúng quy định của hồ sơ yêu cầu
|
Không đạt
|
4
|
Đăng ký kinh doanh
|
Đăng ký kinh doanh phù hợp
|
Đạt
|
Đăng ký kinh doanh không phù hợp với tính chất của gói thầu.
|
Không đạt
|
II
|
Về kinh nghiệm và năng lực của nhà thầu:
|
1
|
I. Năng lực Kinh nghiệm:
1. Kinh nghiệm chung về thi công xây dựng:
a) Có số năm hoạt động trong lĩnh vực xây dựng dân dụng tối thiểu 3 năm.
b) Có giấy phép đăng ký hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực xây dựng.
|
Đạt nội dung a,b
|
Đạt
|
Không đạt nội dung a,b
|
Không đạt
|
2
|
2. Kinh nghiệm thi công gói thầu tương tự:
a. Cã Ýt nhÊt 01 hîp ®ång x©y l¾p t¬ng tù ®· thùc hiÖn víi t c¸ch lµ nhµ thÇu chÝnh hoÆc mét thµnh viªn cña liªn danh t¹i ViÖt Nam cã gi¸ trÞ gói thầu > 5 tỷ đồng hoặc 02 hợp đồng, mỗi hợp đồng có giá trị gói thầu > 3,4 tỷ đồng. §èi víi nhµ thÇu liªn danh, c¸c thµnh viªn liªn danh ph¶i cã 01 hîp ®ång x©y l¾p t¬ng tù víi phÇn c«ng viÖc ®¶m nhËn trong liªn danh.
b. Có bản phô tô công chứng hợp đồng các gói thầu tương tự trên.
|
Đạt nội dung a,b
|
Đạt
|
Không đạt nội dung a,b
|
Không đạt
|
3
|
II. Năng lực kỹ thuật:
1. Chỉ huy trưởng
a. Có ít nhất 01 người.
b. Có bằng Đại học trở lên thuộc chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp. Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp hợp lệ.
c. Có thời gian liên tục làm cán bộ phụ trách kỹ thuật thi công công trình xây dựng tối thiểu 05 năm.
d. Có bản tóm tắt quá trình công tác và tài liệu hợp đồng lao động chứng minh.
e.Có chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ Chỉ huy trưởng công trình xây dựng dân dụng. Bản sao công chứng hợp lệ.
|
Đạt cả 3 nội dung a,b,c
|
Đạt
|
Không đạt một trong các nội dung a,b,c
|
Không đạt
|
4
|
2. Cán bộ kỹ thuật thi công trực tiếp:
a. Có ít nhất 01 người
b. Có thời gian liên tục làm cán bộ phụ trách kỹ thuật thi công công trình xây dựng tối thiểu 03 năm.
c. Có bằng Đại học thuộc chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp. Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp hợp lệ.
|
Đạt cả 2 nội dung a,b
|
Đạt
|
Không đạt một trong các nội dung a,b
|
Không đạt
|
5
|
3. Lực lượng công nhân trực tiếp thi công công trình:
a. Tối thiểu 30 công nhân trực tiếp thi công công trình.
b. Bố trí hợp lý lực lượng công nhân trực tiếp thi công cụ thể cho từng hạng mục công việc cụ thể phù hợp với biểu đồ huy động nhân lực của nhà thầu.
|
Đạt cả 2 nội dung a,b
|
Đạt
|
Không đạt một trong các nội dung a,b
|
Không đạt
|
6
|
4. Thiết bị thi công chủ yếu:
- Cần cẩu 10T
|
1 cái
|
- Cần cẩu 16T
|
1 cái
|
- Máy cắt gạch 1.7KW
|
1 cái
|
- Máy cắt uốn 5KW
|
1 cái
|
- Máy hàn 14KW
|
1 cái
|
- Máy hàn 23KW
|
1 cái
|
- Máy hàn nhiệt
|
1 cái
|
- Máy khoan 2.5KW
|
1 cái
|
- Máy khoan cầm tay 0.5KW
|
1 cái
|
- Máy mài 2.7KW
|
1 cái
|
- Máy thủy bình
|
1 cái
|
- Máy trộn 250 l
|
1 cái
|
- Máy trộn 80 l
|
1 cái
|
- Máy vận thăng 0.8T
|
1 cái
|
- Máy đầm 18T
|
1 cái
|
- Máy đầm bàn 1KW
|
1 cái
|
- Máy đầm dùi 1.5KW
|
1 cái
|
- Máy ép cọc<=150T
|
1 cái
|
- Máy ủi 180CV
|
1 cái
|
- Ô tô vận tải thùng 10T
|
1 xe
|
- Ô tô vận tải thùng 12T
|
1 xe
|
- Ô tô vận tải thùng 7T
|
1 xe
|
Tất cả các thiết bị máy thi công phải thuộc quyền sở hữu hoặc thuê mượn, nếu thuộc quyền sở hữu phải có hóa đơn mua bán (bản sao công chứng) và nếu thuê mượn phải có hợp đồng thuê mượn (bản sao công chứng)
|
Đáp ứng nội dung mục 4
|
Đạt
|
Không đáp ứng nội dung mục 4
|
Không đạt
|
7
|
III. Năng lực tài chính:
1. Doanh thu:
a) Doanh thu trung bình hàng năm trong 03 năm (2012, 2013, 2014) gần đây nhất đạt >7 tỷ đồng.
b) Có báo cáo tài chính trong 03 năm (2012, 2013, 2014) tài chính gần đây nhất được cơ quan thuế xác nhận bằng biên bản kiểm tra quyết toán thuế hoặc cơ quan kiểm toán xác nhận bằng biên bản kiểm toán.
|
Đạt cả 2 nội dung a,b
|
Đạt
|
Không đạt một trong các nội dung a,b
|
Không đạt
|
|
2. Tình hình tài chính lành mạnh:
a) Tình hình tài chính trong 03 năm (2012, 2013, 2014) tài chính gần đây nhất không bị lỗ.
b) Nhà thầu phải thực hiện đầy đủ nghĩa vụ thuế đúng pháp luật
|
Đạt cả 2 nội dung a,b
|
Đạt
|
Không đạt một trong các nội dung a,b
|
Không đạt
|
8
|
Kết luận về tiêu chuẩn đánh giá về kinh nghiệm, năng lực nhà thầu
|
Đạt cả 3 tiêu chuẩn I, II, III
|
Đạt
|
Không đạt một trong các tiêu chuẩn I, II, III
|
Không đạt
|
TT
|
Nội dung yêu cầu
|
Mức độ đáp ứng
|
I
| Về mặt kỹ thuật |
1
|
Tính hợp lý và khả thi của giải pháp kỹ thuật,biện pháp tổ chức thi công
|
Hợp lý và khả thi
|
Đạt
|
Không hợp lý và không khả thi
|
Không đạt
|
2
|
Biện pháp vệ sinh môi trường, an toàn LĐ và PCCC ...
|
Có biện pháp vệ sinh môi trường, an toàn lao động, PCCC..v…
|
Đạt
|
Không
|
Không đạt
|
3
|
Danh sách cán bộ chủ chốt phục vụ cho gói thầu
|
Có bảng bố trí cán bộ chủ chốt cho gói thầu
|
Đạt
|
Không có bảng bố trí cán bộ chủ chốt cho gói thầu
|
Không đạt
|
4
|
Biện pháp đảm bảo chất lượng công trình
|
Có quy trình đảm bảo chất lượng
|
Đạt
|
Không có quy trình đảm bảo chất lương
|
Không đạt
|
5
|
Danh sách bố trí thiết bị máy móc phục vụ gói thầu
|
Có bảng bố trí đầy đủ, hợp lý máy móc thiết bị phục vụ thi công gói thầu
|
Đạt
|
Không có bảng bố trí đầy đủ, hợp lý máy móc thiết bị phục vụ thi công gói thầu
|
Không đạt
|
6
|
Tổng tiến độ thi công không quá 240 ngày kể từ ngày khởi công
|
Tiến độ thi công không quá 240 ngày
|
Đạt
|
Tiến độ thi công vượt quá 240 ngày
|
Không đạt
|