HỒ SƠ MỜi thầu cung ứng thuốc năm 2014-2015 cho các cơ sở khám chữa bệnh trực thuộc Sở y tế thành phố Đà Nẵng


Hocmon tuyến giáp, cận giáp và thuốc kháng giáp trạng tổng hợp



tải về 4.42 Mb.
trang9/31
Chuyển đổi dữ liệu07.09.2016
Kích4.42 Mb.
#31780
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   ...   31

18.4.Hocmon tuyến giáp, cận giáp và thuốc kháng giáp trạng tổng hợp

 

 

-

248

Levothyroxin (muối natri)

Uống-0,1mg/viên

Viên

303.482

249

Propylthiouracil (PTU)

Uống-50mg/viên

Viên

1.086

250

Thiamazol

Uống-5mg/viên

Viên

404.899

 

XIX. HUYẾT THANH VÀ GLOBULIN MIỄN DỊCH

 

 

-

251

Immune globulin

Tiêm-2,5g/50ml

lọ

877

252

Immune globulin

Tiêm-16%/2ml

lọ

3.000

 

XX. THUỐC GIÃN CƠ VÀ ỨC CHẾ CHOLINESTERASE

 

 

-

253

Baclofen

Uống-10mg/viên

Viên

600

254

Galantamin

Tiêm-2,5mg/ml

Ống

5.000

255

Neostigmin methylsulfat

Tiêm-0,5mg/ml

Ống

8.051

256

Rocuronium bromid

Tiêm-50mg/5ml

Ống

3,953

257

Suxamethonium clorid

Tiêm-100mg/2ml

Ống

530

258

Tolperison

Uống-150mg/viên

Viên

9.000

259

Tolperison

Uống-50mg/viên

Viên

38.844

260

Vecuronium bromid

Tiêm-4mg/ống

Ống

617

 

XXI. THUỐC ĐIỀU TRỊ BỆNH MẮT, TAI MŨI HỌNG

 

 

-

 

21.1.Thuốc điều trị bệnh mắt

 

 

-

261

Brimonidin tartrat

Nhỏ mắt-0,15%/5ml

Lọ

716

262

Cyclopentolat (hydroclorid)

Nhỏ mắt-1%/15ml

Lọ

19

263

Cyclosporin

Nhỏ mắt-0,05%/0,4ml

Ống

200

264

Fluorometholon+ Tetryzolin

Dung dịch nhỏ mắt-(1+0,25)mg/ml/lọ 5ml

Lọ

10

265

Gatifloxacin

Nhỏ mắt-3mg/ml/lọ 5ml

Lọ

1.000

266

Glycerin

Dung dịch nhỏ mắt-1%/15ml

Lọ

3.000

267

Glycerin+ Propylen glycol

Nhỏ mắt-(3+10)mg/15ml

lọ

2.000

268

Hydroxypropylmethylcellulose

Dung dịch nhỏ mắt-3mg/ml /lọ 10ml

Lọ

500

269

Indomethacin

Dung dịch nhỏ mắt-0,1%/5ml/lọ

Lọ

521

270

Natri carboxymethyl cellulose

Nhỏ mắt-0,5%/15ml/lọ

Lọ

3.000

271

Natri hyaludronat

Nhỏ mắt-0,1%/5ml

lọ

4.032

272

Natri hyaluronat

Tiêm-20mg/2ml

Bơm tiêm

92

273

Polyetylen glycol 400 + Propylen glycol

Nhỏ mắt-(0,4%+0,3%)/5ml

Lọ

3.752

274

Travoprost+ Timolol

Nhỏ mắt-(40mcg+5mg)/ml/lọ 2,5ml

Lọ

70

275

Timolol

Nhỏ mắt-5mg/ml/lọ 5ml

Lọ

1.237

276

Travoprost

D/dịch nhỏ mắt-0,004%/ 2,5ml

Lọ

720

277

Tropicamid

D/dịch nhỏ mắt-1%/15ml

Lọ

48

 

21.2.Thuốc tai, mũi, họng

 

 

-

278

Betahistin

Uống-16mg/viên

Viên

96.273

 

XXII. THUỐC CÓ TÁC DỤNG THÚC ĐẺ, CẦM MÁU SAU ĐẺ VÀ CHỐNG ĐẺ NON

 

 

-

 

22.1.Thuốc thúc đẻ, cầm máu sau đẻ

 

 

-

279

Carbetocin

Tiêm-100mcg/ml

Ống

3.005

280

Methyl ergometrin (maleat)

Tiêm-0,2mg/ml

Ống

6.333

281

Oxytocin

Tiêm-5UI/ml

Ống

228.185

 

XXIII. THUỐC CHỐNG RỐI LOẠN TÂM THẦN

 

 

-

 

23.1.Thuốc an thần

 

 

-

282

Etifoxin chlohydrat

Uống-50mg/viên

Viên

44.426

 

23.2.Thuốc gây ngủ

 

 

-

283

Zopiclon

Uống-7,5mg/viên

Viên

1.100

 

23.3.Thuốc chống rối loạn tâm thần

 

 

-

284

Risperidol

Uống-2mg/viên

Viên

28

 

XXIV. THUỐC TÁC DỤNG TRÊN ĐƯỜNG HÔ HẤP

 

 

-

 

24.1. Thuốc chữa hen và bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính

 

 

-

285

Aminophylin

Tiêm-4,8%/5ml

Ống

8.383

286

Theophyllin

Uống-100mg/viên

Viên

15.632

 

24.2. Thuốc chữa ho

 

 

-

287

Ambroxol

Uống-30mg/viên

Viên

64.487

288

Bromhexin (hydroclorid)

Uống-8mg/ viên

Viên

117.916

289

Eprazinon

Uống-50mg/viên

Viên

389

290

N-acetylcystein

Uống-200mg/gói

Gói

83.053

 

XXV. DUNG DỊCH ĐIỀU CHỈNH NƯỚC, ĐIỆN GIẢI, CÂN BẰNG ACID-BASE VÀ CÁC DUNG DỊCH TIÊM TRUYỀN KHÁC

 

 

-

 

25.1. Thuốc uống

 

 

-

291

Kali clorid

Uống-500mg/viên

Viên

102.995

292

Kali aspartat+magnesi aspartat

Uống-(158+140)mg/viên

Viên

90.710

 

25.2. Thuốc tiêm truyền

 

 

-

293

Kali clorid

Tiêm-10%/10ml

Ống

56.535

294

Kali aspartat+ Magnesi aspartat

Tiêm-(452+400) mg/10ml/ống

Ống

11.148

295

Acid amin*

Tiêm truyền-4%/500ml

Chai

1.704

296

Acid amin*

Tiêm truyền-4%/250ml

Chai

7.454

297

Acid amin*

Tiêm truyền-5%/500ml

Chai

1,871

298

Acid amin*

Tiêm truyền-6,1%/200ml

Túi nhựa

14

299

Acid amin*

Tiêm truyền-10%/250ml

chai

7.946

300

Acid amin*

Tiêm truyền-7%/250ml

chai

3.000

301

Acid amin*

Tiêm truyền-8%/500ml

Chai

736

302

Acid amin* + Glucose

Tiêm truyền-(40g+80g)/1000ml

Túi

2.000

303

Nhũ dịch lipid

Tiêm truyền-20%/100ml

Túi

540

304

Nhũ dịch lipid

Tiêm truyền-20%/250ml

Túi

240

305

Nhũ dịch lipid

Tiêm truyền-10%/250ml

Chai

352

306

Nhũ dịch béo + acid amin + Glucose

Tiêm truyền-(0,2l lipid 10%+0,4l acid amin 5,5%+0,4l glucose 20%)/túi 3 ngăn 1000ml

Túi

246

 

XXVI.KHOÁNG CHẤT VÀ VITAMIN

 

 

-

307

Calcitriol

Uống-0,25mcg/viên

Viên

4.100

308

Mecobalamin

Uống-500mcg/viên

Viên

130.729

309

Mecobalamin

Tiêm-500mcg/ml

Ống

2.269

310

Vitamin C

Tiêm-500mg/ống

Ống

4.029

311

Vitamin D3

Uống-15000UI/ml/chai 10ml

Chai

580

 

B. THUỐC BỔ SUNG MỚI

 

 

-

 

I. THUỐC GÂY TÊ, MÊ

 

 

-

312

Proparacain

Nhỏ mắt-0,5%/15ml

lọ

453

 

II. THUỐC GIẢM ĐAU, HẠ SỐT, CHỐNG VIÊM KHÔNG STEROID, THUỐC ĐIỀU TRỊ GÚT VÀ CÁC BỆNH XƯƠNG KHỚP

 

 

-

 

2.1.Thuốc giảm đau; thuốc hạ sốt; chống viêm không steroid

 

 

-

313

Nefopam (hydroclorid)

Tiêm-20mg/2ml

Ống

36.451

 

2.2.Thuốc khác

 

 

-

314

Alendronat natri + cholecalciferol (Vitamin D3)

Uống-(70mg+5600UI)/viên

Viên

3.000

315

Cytidin-5-monophosphat disodium + uridin

Uống-(5mg+3mg)/viên

Viên

1.000

316

Cytidin-5-monophosphat disodium + uridin

Tiêm-(10+6)mg/ống

Ống

400

 

III. THUỐC CHỐNG DỊ ỨNG VÀ DÙNG TRONG CÁC TRƯỜNG HỢP QUÁ MẪN

 

 

-

317

Mazipredon

Tiêm-30mg/ml

Ống

178

318

Mequitazin

Uống-5mg/viên

Viên

1.100

 


tải về 4.42 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   ...   31




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương