Ghi chú:
1. Tiêu chuẩn thực hành tốt của nhà thầu: Ghi rõ các Giấy chứng nhận thực hành tốt (WHO-GMP, PIC/s-GMP, EU-GMP, GSP, GDP) mà nhà thầu được cấp.
2. SĐK hoặc GPNK: Ghi rõ số đăng ký của thuốc hoặc Giấy phép nhập khẩu (đối với thuốc chưa có số đăng ký).
3. Đơn vị tính: Tính theo đơn vị tính nhỏ nhất (viên, ống, lọ, tuýp, gói, chai…).
4. Giá kê khai, Giá dự thầu: Tính theo Đồng Việt Nam (VND), đã có thuế giá trị gia tăng (VAT).
5. Phân loại: Đề nghị ghi rõ việc mặt hàng thuốc do nhà thầu trực tiếp sản xuất, nhập khẩu hoặc kinh doanh như sau để phục vụ việc chấm điểm:
a. Thuốc do nhà thầu trực tiếp sản xuất và dự thầu: ghi ký hiệu là SX.
b. Thuốc do nhà thầu trực tiếp nhập khẩu và dự thầu: ghi ký hiệu là NK.
c. Thuốc do nhà thầu mua từ doanh nghiệp sản xuất, nhập khẩu hoặc kinh doanh khác để dự thầu: ghi ký hiệu là KD.
6. Cơ sở y tế có thể bổ sung một số cột chứa các tiêu chí chấm điểm tại Phụ lục 3 để thuận tiện cho việc chấm thầu nhưng phải đảm bảo tính cạnh tranh, công bằng, minh bạch, hiệu quả kinh tế và không trái với các hành vi bị cấm trong đấu thầu và các quy định hiện hành có liên quan.
Phần thứ hai.
YÊU CẦU VỀ CUNG CẤP
Chương 5.
PHẠM VI CUNG CẤP
Trong Chương này, bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu thấy cần thiết).
- Nhà thầu tự chấm điểm kỹ thuật đối với từng mặt hàng mà nhà thầu tham dự thầu.
Biểu phạm vi cung cấp hàng hóa
- Nhóm 1: Có 496 mặt hàng thuốc gọi thầu, bao gồm:
+ Thuốc sản xuất tại cơ sở sản xuất đạt tiêu chuẩn EU-GMP hoặc PIC/s-GMP thuộc nước tham gia ICH;
+ Thuốc sản xuất tại cơ sở sản xuất thuốc đạt tiêu chuẩn WHO-GMP do Bộ Y tế Việt Nam (Cục Quản lý Dược) cấp Giấy chứng nhận và được cơ quan quản lý có thẩm quyền của nhà nước tham gia ICH cấp phép lưu hành.
STT
|
Tên hoạt chất
|
Nồng độ/ hàm lượng, dạng bào chế
|
ĐVT
|
Số lượng
|
|
A. THUỐC ĐÃ SỬ DỤNG NĂM 2013
|
|
|
|
|
I. THUỐC GÂY TÊ, MÊ
|
|
|
|
1
|
Bupivacain (hydroclorid)
|
Tiêm-0,5%/20ml
|
Ống
|
3.629
|
2
|
Bupivacain (hydroclorid)
|
Tiêm-0,5%/4ml
|
Ống
|
19.473
|
3
|
Diazepam
|
Tiêm-10mg/2ml
|
ống
|
3.282
|
4
|
Etomidat
|
Tiêm-20mg/10ml
|
ống
|
724
|
5
|
Fentanyl
|
Tiêm-0,1mg/2ml
|
Ống
|
89.457
|
6
|
Isofluran
|
Đường hô hấp-100ml/chai
|
Chai
|
2.292
|
7
|
Isofluran
|
Đường hô hấp-250ml/chai
|
Chai
|
60
|
8
|
Ketamin
|
Tiêm-50mg/ml
|
Ống
|
186
|
9
|
Lidocain (hydroclorid)
|
Tiêm-2%/10ml
|
Ống
|
1.262
|
10
|
Lidocain (hydroclorid)
|
Dùng ngoài-10%/38g/hộp
|
Hộp
|
403
|
11
|
Midazolam
|
Tiêm-5mg/ml
|
Ống
|
47.258
|
12
|
Pethidin
|
Tiêm-100mg/2ml
|
Ống
|
3.918
|
13
|
Promethazin (hydroclorid)
|
Tiêm-50mg/2ml
|
Ống
|
1.967
|
14
|
Propofol
|
Tiêm-1%/20ml/lọ
|
Lọ
|
13.290
|
15
|
Sevofluran
|
Đường hô hấp-250ml/chai
|
Chai
|
200
|
16
|
Thiopental (muối natri)
|
Tiêm-1g/lọ
|
Lọ
|
26
|
|
II. THUỐC GIẢM ĐAU, HẠ SỐT, CHỐNG VIÊM KHÔNG STEROID, THUỐC ĐIỀU TRỊ GÚT VÀ CÁC BỆNH XƯƠNG KHỚP
|
|
|
-
|
|
2.1.Thuốc giảm đau; thuốc hạ sốt; chống viêm không steroid
|
|
|
-
|
17
|
Diclofenac
|
Uống-50mg/viên
|
Viên
|
75.046
|
18
|
DL-Lysin-Acetylsalicylat
|
Uống-100mg/gói
|
Gói
|
41.880
|
19
|
Flurbiprofen natri
|
Uống-100mg/viên
|
Viên
|
14.974
|
20
|
Ketoprofen
|
Dùng ngoài-2,5%/30g/tube
|
Tube
|
6.489
|
21
|
Meloxicam
|
Uống-7,5mg/viên
|
Viên
|
45.256
|
22
|
Paracetamol
|
Uống-250mg/gói
|
Gói
|
160
|
23
|
Paracetamol
|
Uống-150mg/gói
|
Gói
|
3.188
|
24
|
Paracetamol
|
Nhét hậu môn-150mg/viên
|
Viên
|
6.705
|
25
|
Paracetamol
|
Nhét hậu môn-80mg/viên
|
Viên
|
8.303
|
26
|
Paracetamol
|
Uống-500mg/viên sủi
|
viên sủi
|
94.058
|
27
|
Paracetamol + Codein
|
Uống-(500+30)mg/viên sủi
|
Viên
|
296.930
|
28
|
Paracetamol+Codein
|
Uống-(500+30)mg/viên
|
Viên
|
314.354
|
29
|
Piroxicam
|
Tiêm-20mg/ống
|
Ống
|
3.192
|
30
|
Tenoxicam
|
Uống-20mg/viên
|
Viên
|
21.185
|
|
2.2. Thuốc điều trị gút
|
|
|
-
|
31
|
Allopurinol
|
Uống-300mg/viên
|
Viên
|
21.041
|
32
|
Colchicin
|
Uống-1mg/viên
|
Viên
|
10.446
|
|
2.3.Thuốc khác
|
|
|
-
|
33
|
Alendronate natri
|
Uống-70mg/viên
|
Viên
|
472
|
34
|
Alendronat natri + cholecalciferol (Vitamin D3)
|
Uống-(70mg+2800UI)/viên
|
Viên
|
87
|
35
|
Calcitonin
|
Tiêm-50UI/ml/ống
|
Ống
|
9.687
|
|
III. THUỐC CHỐNG DỊ ỨNG VÀ DÙNG TRONG CÁC TRƯỜNG HỢP QUÁ MẪN
|
|
|
-
|
36
|
Adrenalin
|
Tiêm-1mg/ml/ống 5ml
|
Ống
|
1.500
|
|
IV. THUỐC GIẢI ĐỘC VÀ CÁC THUỐC DÙNG TRONG TRƯỜNG HỢP NGỘ ĐỘC
|
|
|
-
|
37
|
Choline alfoscerat*
|
Tiêm-1g/4ml
|
Ống
|
1.713
|
38
|
Ephedrin (hydroclorid)
|
Tiêm-30mg/ml
|
ống
|
6.600
|
39
|
Glutathion
|
Tiêm-300mg/lọ
|
Lọ
|
12
|
40
|
Glutathion
|
Tiêm-600mg/lọ
|
Lọ
|
234
|
41
|
Naloxon (hydroclorid)
|
Tiêm-0,4mg/ml
|
Ống
|
74
|
42
|
Natribicarbonat
|
Tiêm truyền-4,2%/250ml
|
Chai
|
1.758
|
43
|
Nor epinephrin
|
Tiêm-1mg/ml
|
Ống
|
28.078
|
44
|
Protamin sulfat
|
Tiêm-1000UAH/ml
|
Lọ
|
293
|
|
V. THUỐC CHỐNG CO GIẬT, CHỐNG ĐỘNG KINH
|
|
|
-
|
45
|
Gabapentin
|
Uống-300mg/viên
|
Viên
|
14.610
|
46
|
Valproat natri
|
Uống-200mg/ml /40ml
|
Lọ
|
6.002
|
47
|
Valproat natri
|
Uống-200mg/viên
|
Viên
|
16.168
|
|
VI. THUỐC ĐIỀU TRỊ KÝ SINH TRÙNG, CHỐNG NHIỄM KHUẨN
|
|
|
-
|
|
6.1.Thuốc trị giun, sán
|
|
|
-
|
48
|
Pyrantel
|
Uống-125mg/viên
|
Viên
|
929
|
|
6.2.Chống nhiễm khuẩn
|
|
|
-
|
|
6.2.1.Thuốc nhóm beta-lactam
|
|
|
-
|
49
|
Amoxicilin + acid clavulanic
|
Uống-(500+125)mg/viên
|
Viên
|
4.762
|
50
|
Amoxicilin + acid clavulanic
|
Tiêm-(1+0,2)g/lọ
|
Lọ
|
12.000
|
51
|
Cefadroxil
|
Uống-500mg/viên
|
Viên
|
60.000
|
52
|
Cefazolin
|
Tiêm-1g/lọ
|
Lọ
|
1.500
|
53
|
Cefoperazon*
|
Tiêm-1g/lọ
|
Lọ
|
8.736
|
54
|
Cefotaxim
|
Tiêm-1g/lọ
|
lọ
|
84.988
|
55
|
Cefpodoxim
|
Uống-100mg/viên
|
Viên
|
16.228
|
56
|
Ceftazidim
|
Tiêm-1g/lọ
|
Lọ
|
30.000
|
57
|
Ceftriaxon*
|
Tiêm-1g/lọ
|
lọ
|
50.000
|
58
|
Cefuroxim
|
Tiêm-750mg/lọ
|
Lọ
|
60.000
|
59
|
Ticarcilin + kali clavulanat
|
Tiêm-(3+0,2)g/lọ
|
lọ
|
4.568
|
|
6.2.2.Thuốc nhóm aminoglycosid
|
|
|
-
|
60
|
Neomycin+ Polymycin B+ Dexamethason
|
Dung dịch-(3500UI +6000UI+1mg)/ml/lọ 5ml
|
Lọ
|
143
|
61
|
Neomycin+Polymycin B+ Dexamethason
|
Mỡ tra mắt-(3500UI+6000UI/g+1%)/tube 3,5g
|
Tube
|
615
|
62
|
Tobramycin+Dexamethason
|
H/dịch nhỏ mắt-(3+1)mg/ml/lọ 5ml
|
Lọ
|
16.933
|
|
6.2.3.Thuốc nhóm phenicol
|
|
|
-
|
63
|
Cloramphenicol+Dexamethason
|
Nhỏ mắt-(25+5)mg/5ml
|
Lọ
|
12.485
|
|
6.2.4. Thuốc nhóm macrolid
|
|
|
-
|
64
|
Erythromycin
|
Uống-250mg/gói
|
gói
|
11.879
|
65
|
Erythromycin
|
Dùng ngoài-4%/30ml
|
Lọ
|
203
|
66
|
Erythromycin + Tretinoin
|
Gel-(4%+0,025%)/30g/tube
|
Tube
|
100
|
67
|
Spiramycin
|
Uống-3MUI/viên
|
Viên
|
16.944
|
68
|
Spiramycin
|
Uống-1,5MUI/viên
|
Viên
|
3.014
|
69
|
Spiramycin+Metronidazol
|
Uống-(750.000UI +125mg)/viên
|
Viên
|
35.118
|
|
6.2.5.Thuốc nhóm quinolon
|
|
|
-
|
70
|
Ciprofloxacin
|
Nhỏ mắt-0,3%/5ml
|
Lọ
|
125
|
71
|
Nalidixic acid
|
Uống-300mg/5ml/100ml
|
Chai
|
856
|
72
|
Ofloxacin
|
Uống-200mg/viên
|
Viên
|
5.768
|
73
|
Pefloxacin
|
Tiêm-400mg/5ml
|
Ống
|
2.712
|
|
6.2.6.Thuốc nhóm tetracyclin
|
|
|
-
|
74
|
Doxycyclin
|
Uống-100mg/viên
|
Viên
|
152.365
|
|
6.2.7. Thuốc khác
|
|
|
-
|
75
|
Colistin
|
Tiêm-1MUI/lọ
|
lọ
|
1.603
|
76
|
Vancomycin*
|
Tiêm-500mg/lọ
|
Lọ
|
2.959
|
|
6.3.Thuốc chống virut
|
|
|
-
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |