HỒ SƠ MỜi thầu cung ứng thuốc năm 2014-2015 cho các cơ sở khám chữa bệnh trực thuộc Sở y tế thành phố Đà Nẵng


XV. THUỐC GIÃN CƠ VÀ ỨC CHẾ CHOLINESTERASE



tải về 4.42 Mb.
trang14/31
Chuyển đổi dữ liệu07.09.2016
Kích4.42 Mb.
#31780
1   ...   10   11   12   13   14   15   16   17   ...   31

XV. THUỐC GIÃN CƠ VÀ ỨC CHẾ CHOLINESTERASE

 

 

-

153

Atracurium besylat

Tiêm-10mg/ml/ống 2,5ml

Ống

2.000

154

Eperison

Uống-50mg/viên

Viên

10.000

 

XVI. THUỐC CÓ TÁC DỤNG THÚC ĐẺ, CẦM MÁU SAU ĐẺ VÀ CHỐNG ĐẺ NON

 

 

-

 

16.1.Thuốc thúc đẻ, cầm máu sau đẻ

 

 

-

155

Misoprostol

Uống-200mcg/viên

Viên

103.383

 

XVII. DUNG DỊCH THẨM PHÂN PHÚC MẠC

 

 

-

156

Dung dịch thẩm phân màng bụng

Túi dịch-2,5%/túi 2l

túi

48.679

157

Dung dịch thẩm phân màng bụng

Túi dịch-4,25%/túi 2l

túi

1.510

158

Dung dịch thẩm phân màng bụng

Túi dịch-1,5%/túi 2l

Túi

75.752

 

XVIII. THUỐC CHỐNG RỐI LOẠN TÂM THẦN

 

 

-

 

18.1.Thuốc chống trầm cảm

 

 

-

159

Mirtazapin

Uống-30mg/viên

Viên

100

 

XIX. THUỐC TÁC DỤNG TRÊN ĐƯỜNG HÔ HẤP

 

 

-

 

19.1. Thuốc chữa hen và bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính

 

 

-

160

Salbutamol (sulfat)

Khí dung-2,5mg/2,5ml/ống

Ống

16.913

161

Salmeterol + fluticason propionat

Xịt-(25mcg+125mcg)/liều, lọ 120 liều

Lọ

5

 

XX. DUNG DỊCH ĐIỀU CHỈNH NƯỚC, ĐIỆN GIẢI, CÂN BẰNG ACID-BASE VÀ CÁC DUNG DỊCH TIÊM TRUYỀN KHÁC

 

 

-

 

20.1. Thuốc tiêm truyền

 

 

-

162

Acid amin*

Tiêm truyền-8%/500ml

Chai

739

 

20.2 Thuốc khác

 

 

-

163

Nước cất pha tiêm

Tiêm-5ml/ống

Ống

943.110

 

XXI.KHOÁNG CHẤT VÀ VITAMIN

 

 

-

164

Calcitriol

Uống-0,25mcg/viên

Viên

123.637

 

B. THUỐC BỔ SUNG MỚI

 

 

-

 

I. THUỐC GIẢM ĐAU, HẠ SỐT, CHỐNG VIÊM KHÔNG STEROID, THUỐC ĐIỀU TRỊ GÚT VÀ CÁC BỆNH XƯƠNG KHỚP

 

 

-

 

1.1.Thuốc giảm đau; thuốc hạ sốt; chống viêm không steroid

 

 

-

165

Ibuprofen

Uống-200mg/viên

Viên

1.000

166

Ketorolac

Tiêm-10mg/ml

Ống

3.000

167

Paracetamol

Uống-120mg/5ml/chai 60ml

chai

1.200

168

Paracetamol

Uống-120mg/viên

Viên

1.500

 

II. THUỐC CHỐNG DỊ ỨNG VÀ DÙNG TRONG CÁC TRƯỜNG HỢP QUÁ MẪN

 

 

-

169

Cetirizin

Uống-5mg/60ml/chai

lọ

100

170

Dexclorpheniramin

Uống-2mg/5ml/chai 60ml

lọ

30

171

Diphenhydramin

Uống-7mg/5ml/chai 60ml

lọ

50

172

Loratadin

Uống-60mg/60ml/chai

lọ

100

 

III. THUỐC ĐIỀU TRỊ KÝ SINH TRÙNG, CHỐNG NHIỄM KHUẨN

 

 

-

 

3.1.Chống nhiễm khuẩn

 

 

-

 

3.1.1.Thuốc nhóm beta-lactam

 

 

-

173

Ampicilin+Sulbactam

Tiêm-(2+1)g/lọ

Lọ

2.468

174

Cefamandol

Tiêm-1g/lọ

Lọ

2.000

175

Cefepim*

Tiêm-2g/lọ

Lọ

4.000

176

Cefoxitin

Tiêm-1g/lọ

Lọ

2.000

 

3.1.2.Thuốc nhóm macrolid

 

 

-

177

Azithromycin

Uống-200mg/5ml/lọ 15ml

Lọ

500

 

3.1.3.Thuốc nhóm quinolon

 

 

-

178

Levofloxacin*

Tiêm-250mg/50ml

Chai

1.000

179

Moxifloxacin *

Tiêm-400mg/100ml

Chai

4.000

 

3.2. Thuốc chống nấm

 

 

-

180

Clotrimazol

Đặt ÂĐ-500mg/viên

Viên

1.000

181

Econazol

Đặt ÂĐ-150mg/viên

Viên

1.000

 

IV. THUỐC ĐIỀU TRỊ UNG THƯ VÀ ĐIỀU HÒA MIỄN DỊCH

 

 

-

 

4.1.Thuốc điều trị ung thư

 

 

-

182

Bicalutamid

Uống - 50 mg/viên

Viên

10

183

Bleomycin

Tiêm-15UI/lọ

Lọ

32

184

Dacarbazin

Tiêm - 200mg/lọ

Lọ

10

185

Doxorubicin

Tiêm-2mg/ml/lọ 10ml

Lọ

2.000

186

Doxorubicin

Tiêm-50mg/lọ

Lọ

10

187

Oxaliplatin

Tiêm-200mg/40ml

Lọ

600

188

Rituximab

Tiêm-500mg/50ml

Lọ

5

189

Rituximab

Tiêm-100mg/10ml

Lọ

10

 

V. THUỐC CHỐNG PARKINSON

 

 

-

190

Levodopa + Carbidopa

Uống-(250+25)mg/viên

Viên

7.041

 

VI. THUỐC TÁC DỤNG ĐỐI VỚI MÁU

 

 

-

 

6.1.Thuốc chống thiếu máu

 

 

-

191

Sắt III Hydroxyd Polymaltose + Acid Folic

Uống-(100+0,5)mg/viên

Viên

19.613

192

Sắt III Hydroxyd polymaltose + a.folic

Viên nhai- (100mg+350mcg)/viên

Viên

4.785

 

6.2.Thuốc khác

 

 

-

193

Arsenic trioxid

Tiêm-100mg/10ml

ống

10

194

Erythropoietin

Tiêm-3000IU/2ml

Lọ

200

 

VII. THUỐC TIM MẠCH

 

 

-

 

7.1.Thuốc điều trị tăng huyết áp

 

 

-

195

Enalapril +Hydroclorothiazid

Uống-(10+25)mg/viên

Viên

3.425

196

Losartan

Uống-25mg/viên

Viên

4.000

 

7.2.Thuốc khác

 

 

-

197

Citicolin

Tiêm-125mg/ml/ống 8ml

Ống

4.000

 

VIII. THUỐC ĐIỀU TRỊ BỆNH DA LIỄU

 

 

-

198

Benzoyl peroxid

Gel-5%/10g/tube

Tube

483

199

Clotrimazol

D/dịch dùng ngoài-1%/10ml/chai

chai

200

200

Fucidic acid + betamethason valerat

Kem-(20+1)mg/g/tube 5g

Tube

500

 

IX. THUỐC ĐƯỜNG TIÊU HÓA

 

 

-

 

9.1.Thuốc kháng acid và các thuốc chống loét khác tác dụng trên đường tiêu hóa

 

 

-

201

Lansoprazol + Tinidazol + Clarithromycin

Uống-(30+500+250)mg/viên

Viên

6.000

202

Rabeprazol

Uống-10mg/viên

Viên

219.583

 

9.2.Thuốc chống nôn

 

 

-

203

Ondansetron

Tiêm-4mg/ống

Ống

6.000

204

Ondansetron

Uống-4mg/viên

Viên

2.000

205

Ondansetron

Uống-8mg/viên

Viên

2.000

206

Palonosetron hydroclorid

Tiêm-0,25mg/5ml

Lọ

1.000

 

9.3.Thuốc khác

 

 

-

207

Ursodeoxycholic acid

Uống-300mg/viên

Viên

1.000

 

X. HOCMON VÀ CÁC THUỐC TÁC ĐỘNG VÀO HỆ THỐNG NỘI TIẾT

 

 

-

 

10.1. Hocmon thượng thận và những chất tổng hợp thay thế

 

 

-

208

Betamethason diopropionat

Mỡ-0,05%/15g/tube

Tube

250

209

Betamethason diopropionat

D/dịch dùng ngoài-0,05%/30ml/chai

Chai

500

210

Hydrocortison

Kem-1%/15g/tube

Tube

100

 


tải về 4.42 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   10   11   12   13   14   15   16   17   ...   31




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương