+ Thuốc sản xuất tại cơ sở sản xuất đạt tiêu chuẩn EU-GMP hoặc PIC/s-GMP nhưng không thuộc nước tham gia ICH;
+ Thuốc nhượng quyền từ cơ sở sản xuất đạt tiêu chuẩn EU-GMP hoặc PIC/s-GMP thuộc các nước tham gia ICH và được sản xuất tại cơ sở sản xuất thuốc Bộ Y tế Việt Nam (Cục Quản lý Dược) cấp Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn WHO-GMP.
STT
Tên hoạt chất
Nồng độ/ hàm lượng, dạng bào chế
ĐVT
Số lượng
A. THUỐC SỬ DỤNG NĂM 2013
I. THUỐC GÂY TÊ, MÊ
1
Bupivacain (hydroclorid)
Tiêm-5mg/ml
Ống
1.800
2
Propofol
Tiêm-20ml/lọ
Lọ
13.049
II. THUỐC GIẢM ĐAU, HẠ SỐT, CHỐNG VIÊM KHÔNG STEROID, THUỐC ĐIỀU TRỊ GÚT VÀ CÁC BỆNH XƯƠNG KHỚP
-
2.1.Thuốc giảm đau; thuốc hạ sốt; chống viêm không steroid
-
3
Aceclofenac
Uống-100mg/viên
Viên
28.988
4
Etoricoxib
Uống-90mg/viên
Viên
104.454
5
Etoricoxib
Uống-60mg/viên
Viên
36.613
6
Ketorolac
Tiêm-30mg/ml
Ống
2.954
7
Paracetamol
Uống-500mg/viên
Viên
153.577
2.2. Thuốc chống thoái hóa khớp
-
8
Diacerein
Uống-50mg/viên
Viên
47.327
2.3.Thuốc khác
-
9
Zoledronic acid
Tiêm-4mg/lọ
Lọ
100
III. THUỐC CHỐNG DỊ ỨNG VÀ DÙNG TRONG CÁC TRƯỜNG HỢP QUÁ MẪN
-
10
Desloratadin
Uống-5mg/viên
Viên
3.115
11
Fexofenadin
Uống-120mg/viên
Viên
15.873
12
Fexofenadin
Uống-60mg/viên
Viên
83.057
13
Levocetirizin
Uống-5mg/viên
viên
142.270
14
Loratadin
Uống-10mg/viên
Viên
257
IV. THUỐC GIẢI ĐỘC VÀ CÁC THUỐC DÙNG TRONG TRƯỜNG HỢP NGỘ ĐỘC
-
15
Glutathion
Tiêm-600mg/lọ
Lọ
234
V. THUỐC CHỐNG CO GIẬT, CHỐNG ĐỘNG KINH
-
16
Gabapentin
Uống-300mg/ viên
Viên
38.000
VI. THUỐC ĐIỀU TRỊ KÝ SINH TRÙNG, CHỐNG NHIỄM KHUẨN