Danh mục thuốc bảo vệ thực vậT ĐƯỢc phép sử DỤng ở việt nam



tải về 2.11 Mb.
trang15/17
Chuyển đổi dữ liệu06.08.2016
Kích2.11 Mb.
#14149
1   ...   9   10   11   12   13   14   15   16   17

Tề Thiên 36WP


cỏ hại lúa gieo thẳng

Evergreat Farm Chemicals Company

418.

Quinclorac 34 % + Bensulfuron Methyl 6%

Ankill A 40WP

cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty CP BVTV An Giang

419.

Quinclorac 20 % + Bentazone 10 %

Zoset 30 SC

cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty vật tư bảo vệ thực vật I

420.

Quinclorac 22 % + Pyrazosulfuron Ethyl 3 %

Genius 25 WP

cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn

421.

Quinclorac 25 % + Pyrazosulfuron Ethyl 3 %

Sifa 28WP

cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty TNHH - TM Đồng Xanh

422.

Quinclorac 32.5 % + Pyrazosulfuron Ethyl 2.0 %

Accura 34.5WP

cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty TNHH - TM ACP

423.

Quinclorac 47 % + Pyrazosulfuron Ethyl 3 %

Siricet 50WP

cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát

424.

Quinclorac 470g/kg + Pyrazosulfuron Ethyl 30g/kg

Fasi 50 WP

cỏ hại lúa gieo thẳng

Map Pacific PTE Ltd.

425.

Quinclorac 500g/kg + Fenopxaprop - P - Ethyl 130g/kg + Pyrazosulfuron Ethyl 70g/kg

Topgun 700 WDG

cỏ hại lúa gieo thẳng

Map Pacific PTE Ltd.

426.

Quizalofop - P - Ethyl (min 98 %)

Targa Super 5 EC

cỏ hại lạc, sắn, bông vải

Nissan Chem. Ind Ltd

427.

Sethoxydim (min 94 %)

Nabu S 12.5 EC

cỏ hại lúa, đậu tương

Nippon Soda Co., Ltd

428.

Simazine (min 97 %)

Gesatop 80 WP, 500 FW

80 WP: cỏ hại dứa, ngô 500 FW: cỏ hại mía, ngô

Syngenta Vietnam Ltd







Sipazine 80 WP

cỏ hại mía, ngô

Forward International Ltd







Visimaz 80 BTN

cỏ hại ngô, cây ăn quả

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

429.

Simazine 250 g/l + Ametryn 250 g/l

Gesatop Z 500 FW

cỏ hại mía, dứa

Syngenta Vietnam Ltd

430.

Sulfosate (min 95 %)

Touchdown 48 SL

cỏ hại cà phê, cao su, cây có múi, vùng đất chưa trồng trọt

Syngenta Vietnam Ltd

431.

Tebuthiuron (min 99%)

Tebusan 500 SC

cỏ hại mía

Dow AgroSciences B.V

432.

Thiobencarb (Benthiocarb) (min 93 %)

Saturn 50 EC, 6 H

cỏ hại lúa

Kumiai Chem Ind Co., Ltd

433.

Thiobencarb 40 % + Propanil 20 %

Satunil 60 EC

cỏ hại lúa

Kumiai Chem Ind Co., Ltd

434.

Triclopyr butoxyethyl ester

Garlon 250 EC

cỏ hại cao su, cỏ hại lúa gieo thẳng

Dow AgroSciences B.V

435.

Triasulfuron (min 92 %)

Logran 20 WG

cỏ hại lúa

Syngenta Vietnam Ltd

436.

Trifluralin (min 94 %)

Triflurex 48 EC

cỏ hại đậu tương

Agan Chem Manuf. Ltd

4. Thuốc trừ chuột:

437.

Brodifacoum (min 91%)

Klerat 0.05 %; 0.005 pellete

0.05%: chuột hại nhà, kho tàng, chuồng trại, đồng ruộng, nơi công cộng

0.005 pellete: chuột trong quần cư, nhà kho

Syngenta Vietnam Ltd







Forwarat 0.05 %, 0.005 %

chuột hại đồng ruộng, quần cư

Forward International Ltd

438.

Bromadiolone (min 97% )

Broma 0.005 H

chuột hại lúa

Guizhou CVC INC. (Tổng Công ty Thương mại Zhongyue Quý Châu Trung Quốc)







CAT 0.25 WP

chuột hại đồng ruộng

Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông







Good cat 0.005 dạng hạt

chuột hại đồng ruộng

Công ty TNHH TM Vân Nhất, TQ







Killrat 0.005 Wax block

chuột hại đồng ruộng, quần cư

Forward International Ltd







Lanirat 0.005 G

chuột hại trang trại, kho tàng, quần cư

Novartis Consulting AG







Musal 0.005 WB

chuột hại đồng ruộng, quần cư

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

439.

Clorat Kali 28.5% + Sulfur 4% + (mùn cưa + carbon) 67.5%

Thuốc hun khói diệt chuột

chuột hại cây trồng ngoài đồng ruộng

Viện Bảo vệ thực vật

440.

Coumatetralyl (min 98%)

Racumin 0.0375 paste; 0.75 TP

0.0375 paste: chuột hại ruộng lúa, nhà kho, trang trại 0.75 TP : chuột hại đồng ruộng, kho, trang trại

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

441.

Diphacinone (min 95 %)

Yasodion 0.005 G

chuột hại đồng ruộng, quần cư

Otsuka Chemical Co., Ltd

442.

Flocoumafen (min 97.8%)

Storm 0.005 % block bait

chuột hại đồng ruộng, quần cư

BASF Singapore Pte Ltd

443.

Nitrate Kali 33% + Sulfur 30%

Xìgà - Sg 63 q

chuột trong hang ở bờ ruộng, trong vườn cây

Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn

444.

Samonella enteriditis Isatchenko 109 tế bào/ gam + Cumarin 0.04 %

Miroca 109 tế bào/ gam Miroca 109 tế bào/ ml

chuột các loại hại đồng ruộng, nhà ở, kho tàng

Viện Khoa học Kỹ thuật Nông nghiệp Việt Nam

445.

Sarcocystis singaporensis

Prorodent 2.105 bào tử (sporocyst) /g

chuột hại hại đồng ruộng, trong nhà, trong kho

Viện KHKT Nông nghiệp Việt Nam

446.

Sulfur 33 % + Carbon

Woolf cygar 33 %

chuột trong hang

Mekong Trading Ltd. Hungary.

447.

Warfarin Sodium + Samonella var. I 7 F - 4

Biorat

chuột hại đồng ruộng, quần cư

Công ty TNHH Bio Việt Nam

448.

Warfarin 0.05 % + Salmonella entiriditis isatchenko 7. F 4

Bả diệt chuột sinh học

chuột hại đồng ruộng, kho tàng, quần cư

Viện Bảo vệ thực vật

449.

Warfarin

Ars rat killer 0.05 % viên

chuột hại quần cư

Công ty TNHH TM Viễn Phát, tp HCM







Rat K 2 % D

chuột hại đồng ruộng

Công ty CP TST Cần Thơ, tp Cần Thơ

5. Điều hoà sinh trưởng cây trồng :

450.

Acid Gibberellic + ZnSO4 + MnSO4 + CuSO4 + NPK + FeSO4 + Borax

Vimogreen 1.34 DD

kích thích sinh trưởng rau ăn lá, cải xanh, cây cảnh, hoa, nho, lúa

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

451.

Alpha - Naphthyl acetic acid

HQ - 301 Fructonic 1 % DD

kích thích sinh trưởng lúa, ngô, cà phê, nho

Cơ sở Nông dược sinh nông, Tp. HCM

452.

ANA, 1- NAA + ß - Naphtoxy acetic axid + Gibberellic acid - GA 3

Kích phát tố hoa - trái Thiên Nông

kích thích sinh trưởng: cà phê, lúa, vải, nhãn, đậu, lạc, cà chua, ớt, dưa, bầu bí, cây có múi, bông vải

Công ty hoá phẩm Thiên nông

453.

ATCA 5.0 % + Folic acid 0.1 %

Samino 5.1 DD

kích thích sinh trưởng lúa

Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn

454.

Auxins 11 mg/l + Cytokinins 0.031 mg/l + Gibberellic

Kelpak SL

kích thích sinh trưởng lúa

Behn Meyer & Co. (M) SDN. BHD

455.

Brassinolide (min 98%)

Dibenro 0.15WP; 0.15EC

KTST lúa, đậu tuơng, ngô, dưa chuột, hoa cúc, cải xanh, xoài.

Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn

456.

Cytokinin ( Zeatin)

3 G Giá giòn giòn 1.5 WP

kích thích sinh trưởng giá đậu xanh

Doanh nghiệp Tư nhân TM Tân Quy







Agrispon 0.56 SL

kích thích sinh trưởng bắp cải, lạc, lúa

Cali - Parimex Inc

457.

Ethephon

Adephone 48SL

kích thích mủ cao su

Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát







Callel 2.5 Past

kích thích mủ cao su

Arysta Agro Vietnam Corp.







Ethrel 2.5 LS, 10 LS, 480 L

kích thích mủ cao su

Bayer Vietnam Ltd (BVL)







Forgrow 2.5 Paste, 5 Paste, 10 Paste

kích thích mủ cao su

Forward International Ltd







Telephon 2.5 LS

kích thích mủ cao su; kích thích ra hoa xoài, nhãn, thanh long, cây cảnh

Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông

458.

Gibberellic acid

Gibbeny 10WP

kích thích sinh trưởng dưa chuột

Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến







Gib ber 20T

kích thích sinh trưởng rau cải

Công ty TNHH TM – DV Minh Kiến







Gibgro 10 SP; 20 T

10 powder: kích thích sinh trưởng lúa 20 tablets: kích thích sinh trưởng rau cải, bắp cải

Nufarm Ltd, Australia







Gibline 20 T

kích thích sinh trưởng lúa

Công ty CP VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang







Gibta T 20 (GA3)

kích thích sinh trưởng lúa, dưa chuột, dưa hấu, đậu

Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd







Gippo 20T

kích thích sinh trưởng lúa

Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông







Goliath 10SP

kích thích sinh trưởng lúa

Công ty TNHH PT KT mới sinh học Đông Dương







Kích phát tố lá, hạt Thiên Nông GA - 3

kích thích sinh trưởng: dâu nuôi tằm, thuốc lá, atiso, cỏ chăn nuôi, rau gia vị, đay, nho, làm giá đậu

Công ty hoá phẩm Thiên nông







Map – Combo 10 powder

kích thích sinh trưởng lúa

Map Pacific PTE Ltd







Progibb T 10 SP; 20 tablet

10SP: kích thích sinh trưởng cà chua

20 tablet: kích thích sinh trưởng rau cần, lúa, nho, cây có múi

Valent BioSciences Corporation USA







Proger 20 WP

kích thích sinh trưởng lúa

Công ty TNHH - TM Thái Nông







Tobon 101 4T

kích thích sinh trưởng rau cải

Công ty TNHH SX – TM – DV Tobon.

459.

Gibberellic acid + NPK + Vi lượng

Lục diệp tố 1lỏng

kích thích sinh trưởng lúa, đậu tương

Viện Bảo vệ thực vật

460.

Mepiquat chloride (min 98 %)

Animat 97 WP

kích thích sinh trưởng lạc, bông vải

Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn







Mapix 40SL

kích thích sinh trưởng bông vải

Map Pacific PTE Ltd

461.

Nucleotide (Adenylic acid, guanylic acid, cytidylic acid, Uridylic acid)

Lục Phong 95 0.05 L

kích thích sinh trưởng chè, lúa

Viện Bảo vệ thực vật

462.

 - Naphthyl Acetic Acid +  - Naphthoxy Acetic Acid + ZnSO4 + MgSO4 + CuSO4 + NPK

Vipac 88

dùng để xử lý hạt (ngâm) và dùng để phun cho lúa

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

463.

 - Naphthyl Acetic Acid +  - Naphthoxy Acetic Acid + ZnSO4 + CuSO4 + NPK

Viprom

dùng để chiết cành tiêu, cây có múi

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

464.

 - Naphthyl Acetic Acid +  - Naphthoxy Acetic Acid + ZnSO4 + Borax + CuSO4 + NPK

Vikipi

kích thích sinh trưởng ra hoa, đậu quả xoài, kích thích ra hoa, đậu quả cây có múi

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

465.

 - Naphthoxy Acetic Acid + Ethanol + nước

ViTĐQ 40

kích thích sinh trưởng, tăng đậu quả cà chua, nhãn

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

466.

N.A.A (  - Naphthalene acetic acid)

Flower - 95 0.3 DD

kích thích sinh trưởng cây xoài, sầu riêng

Công ty TNHH TM-SX Tô Ba







HD 207 1 lỏng

kích thích sinh trưởng lúa

Công ty TNHH - TM Thái Nông







Hợp chất ra rễ 0.1 DD

kích thích ra rễ, giâm cành, chiết cành cây ăn quả, hoa cảnh

Công ty TNHH Nông sản ND ĐH Cần Thơ

467.

Oligo - sacarit

T & D 4 DD, 20 WP

4 DD : kích thích sinh trưởng bắp cải

20 WP: kích thích sinh trưởng bắp cải, chè, nho, hành tây, cà rốt, hoa lay ơn

Viện Nghiên cứu Hạt nhân

468.

Paclobutrazol (min 95 %)

Atomin 15 WP

kích thích sinh trưởng lạc, lúa, xoài

Công ty TNHH - TM Thái Nông







Bidamin 15 WP

kích thích sinh trưởng lúa, xoài, sầu riêng, lạc

Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd







Bonsai 10 WP

kích thích sinh trưởng lúa, xoài, sầu riêng

Map Pacific PTE Ltd







BrightStar 25 SC

điều hoà sinh trưởng lúa

Công ty TNHH Hoá Nông Hợp Trí







Paclo 10 SC; 15 WP

10SC: kích thích sinh trưởng sầu riêng, xoài, bưởi, chôm chôm 15WP: ức chế sinh trưởng sầu riêng

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam







Paxlomex 15 SC

kích thích sinh trưởng sầu riêng

Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát







Super Cultar Mix 10 WP, 15 WP

10WP: kích thích ra hoa xoài 15WP: kích thích sinh trưởng lúa

Doanh nghiệp Tư nhân TM Tân Quy







Toba – Jum 20WP

kích thích sinh trưởng sầu riêng

Công ty TNHH TM - SX Tô Ba

469.

Sodium - 5 – Nitroguaiacolate 0.3% + Sodium - O - Nitrophenolate 0.6%+ Sodium - P –

Atonik 1.8 DD, 5 G

1.8 DD: kích thích sinh trưởng lúa, rau họ thập tự, câycó múi, hoa, cây cảnh 5 G: kích thích sinh trưởng lúa, rau, nhãn

Asahi chemical MFG Co., Ltd




Nitrophenolate 0.9%

Ausin 1.8 EC

kích thích sinh trưởng lúa, cây ăn quả

Forward International Ltd







Canik 1.8 DD

kích thích sinh trưởng lúa, xoài

Công ty CP TST Cần Thơ, tp Cần Thơ

470.

Sodium - 5 – Nitroguaiacolate 0.2% + Sodium - O - Nitrophenolate 0.4% + Sodium - P – Nitrophenolate 0.6%

Better 1.2 DD

kích thích sinh trưởng lạc

Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông

471.

Sodium - 5 – Nitroguaiacolate (Nitroguaiacol) 0.3% + Sodium -0 - Nitrophenolate (Nitrophenol) 0.6%

Aron 1.95 lỏng

kích thích sinh trưởng nhãn, dưa hấu

Công ty TNHH Nông Thịnh




+ Sodium - P – Nitrophenolate (Nitrophenol) 0.9%

Dotonic 1.95 DD

kích thích sinh trưởng lúa

Doanh nghiệp Tư nhân Thạnh Hưng




+ Sodium - 2,4 Dinitrophenol 0.15%

Litosen 1.95 EC

kích thích sinh trưởng lúa, dưa hấu

Forward International Ltd

472.

Sodium - 5 – Nitroguaiacolate (Nitroguaiacol) 0.085% + Sodium -0 - Nitrophenolate (Nitrophenol) 0.185% + Sodium - P – Nitrophenolate (Nitrophenol) 0.285% + Sodium - 2,4 Dinitrophenol 0.035%

Litosen 0.59 G

kích thích sinh trưởng lúa, dưa hấu

Forward International Ltd

473.

Sodium - 5 – Nitroguaiacolate (Nitroguaiacol) 3.45g/l + Sodium -0 - Nitrophenolate (Nitrophenol) 6.9g/l + Sodium - P – Nitrophenolate (Nitrophenol) 10.35g/l + Sodium - 2,4 Dinitrophenol 1.73g/l

Dekamon 22.43 L

kích thích sinh trưởng lúa

P.T.Harina Chem Industry Indonesia

474.

Sodium - 5 - nitroguaiacolate 0.3% + Sodium ortho - nitrophenolate 0.4% + Sodium para -nitrophenolate 0.7%

Kithita 1.4 DD

kích thích sinh trưởng lúa, cây có múi, rau họ thập tự

Công ty TNHH Bạch Long

6. Chất dẫn dụ côn trùng :

475.

Metyl eugenol 75 % + Dibrom 25 %

Ruvacon 90 L

ruồi vàng đục quả hại cây có múi, xoài, táo, ổi

Công ty TNHH TM-SX Tô Ba







Vizubon D

ruồi đục quả hại cây có múi

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

476.

Methyl eugenol 85% + Natural gum 10% + Synthetic adhesive: Poly (propylene amide) 5%

Jianet

ruồi đục quả hại đào, ổi, doi

Jia Non Enterprise Co., Ltd.

477.

Protein thuỷ phân

Sofri protein 10DD

ruồi đục quả hại mướp đắng, thanh long, xoài, nhãn, sơ ri, ổi, mận

Công ty CP TST Cần Thơ, tp Cần Thơ

7. Thuốc trừ ốc sên :

478.

Metaldehyde

Corona 80WP

ốc bươu vàng hại lúa

Công ty TNHH - TM ACP







Deadline - 40 4 % cream line

ốc bươu vàng hại lúa

Pace International LLC, USA







Deadline Bullets 4 %

ốc bươu vàng hại lúa

Pace International LLC, USA







Helix 500 WP

ốc bươu vàng hại lúa; ốc sên hại cải bông, cà rốt, cải củ, cải bắp, cây cảnh

Công ty TNHH - TM Tân Thành







Moioc 6 H

ốc bươu vàng hại lúa

Công ty TNHH - TM Thanh Sơn A







Molucide 80 WP

ốc bươu vàng hại lúa

Công ty TNHH Nhất Nông







Osbuvang 5G; 80WP

ốc bươu vàng hại lúa

Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát







Slugsuper 500 WP

ốc bươu vàng hại lúa

Công ty TNHH - TM Nông Phát







Tomahawk 4G

ốc bươu vàng hại lúa

Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn







Trioc annong 50 WP

ốc bươu vàng hại lúa

Công ty TNHH An Nông







Yellow - K 10BR

ốc bươu vàng hại lúa

Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông

479.

Niclosamide (min 96%)

Bayluscide 250 EC

ốc bươu vàng hại lúa

Bayer Vietnam Ltd (BVL)







Mossade 700WP

ốc bươu vàng hại lúa

Công ty TNHH TM XNK Hữu Nghị







NP snailicide 250EC, 700WP

ốc bươu vàng hại lúa

Công ty TNHH - TM Nông Phát







OBV -  250 EC

ốc bươu vàng hại lúa

Doanh Nghiệp Tư Nhân Thạnh Hưng







Snail 250EC; 700WP

ốc bươu vàng hại lúa

Công ty TNHH - TM Tân Thành

480.

Niclosamide – olamine (min 98%)

Каталог: Lists -> vbpq -> Attachments
Attachments -> TỈnh bến tre độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> Ban hành kèm theo Thông tư số: 29/2004/tt-btnmt
Attachments -> BỘ y tế CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ TƯ pháp cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> CHÍnh phủ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> PHỤ LỤC: MẪu văn bảN Áp dụng thống nhất trong công tác bổ nhiệM (Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2012/tt-btp ngày 01 tháng 9 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp) Mẫu số: 01/bncb
Attachments -> PHỤ LỤc I khung thời gian trích khấu hao các loại tài sản cố ĐỊNH
Attachments -> BỘ giao thông vận tảI
Attachments -> UỶ ban nhân dân tỉnh sơn la cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> PHỤ LỤc số I mẫu phiếu nhận hồ SƠ

tải về 2.11 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   9   10   11   12   13   14   15   16   17




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương