3L: bệnh khô vằn hại lúa; mốc hồng hại cao su, cà phê 5L: khô vằn hại lúa, đổ ngã cây con hại rau, mốc hồng hại cao su
5 SP: khô vằn hại lúa
Sumitomo Chemical Takeda Agro Co., Ltd
|
|
|
Validan 3 DD, 5 DD
|
bệnh khô vằn hại lúa, ngô
|
Công ty CP BVTV An Giang
|
|
|
Valitigi 3 DD, 5 DD
|
3 DD: khô vằn hại lúa 5 DD: bệnh do Rhizoctonia solani gây ra hại lúa, nấm hồng hại cao su
|
Công ty CP VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang
|
|
|
Vanicide 3SL, 5 SL, 5 WP, 15 WP
|
3 SL: khô vằn hại lúa, thắt cổ rễ hại rau cải 5 SL: khô vằn hại lúa, thối gốc hại khoai tây, bệnh nấm hồng hại cao su
5 WP: khô vằn hại lúa, ngô 15WP: khô vằn hại lúa
|
Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn
|
|
|
Varison 5 WP
|
bệnh khô vằn hại lúa
|
Công ty TNHH Sơn Thành
|
|
|
Vida(R) 3 SC, 5 WP
|
3 SC: bệnh khô vằn hại lúa, thối (gốc, rễ) hại rau 5 WP: khô vằn hại lúa
|
Công ty vật tư bảo vệ thực vật I
|
|
|
Vigangmycin 3 SC, 5 SC, 5 WP
|
3 SC : khô vằn hại lúa 5 SC: khô vằn hại lúa, bệnh chết ẻo hại rau cải
5 WP: khô vằn hại lúa
|
Công ty TNHH Việt Thắng, Bắc Giang
|
|
|
Vivadamy 3 DD, 5 DD, 5 BHN
|
3 DD: khô vằn hại lúa 5 DD, 5 BHN: bệnh khô vằn hại lúa, mốc hồng hại cao su
|
Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
325.
|
Validamycin 2 % + NOA 0.05 % + NAA 0.05 % + Zn, Cu, Mg 11 %
|
Vimix 13.1 DD
|
bệnh khô vằn hại lúa; lở cổ rễ hại bông vải, lạc
|
Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
326.
|
Zineb
|
Ramat 80 WP
|
mốc sương hại khoai tây, mốc xanh hại thuốc lá
|
Công ty vật tư BVTV II
|
|
|
Tigineb 80 WP
|
bệnh mốc sương hại cà chua, thối quả hại cây có múi
|
Công ty CP VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang
|
|
|
Guinness 72 WP
|
bệnh phấn trắng hại nho, cà chua
|
Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông
|
|
|
Zin 80 WP
|
mốc sương hại khoai tây, mốc xanh hại thuốc lá, bệnh lem lép hạt hại lúa
|
Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn
|
|
|
Zineb Bul 80 WP
|
bệnh mốc sương hại khoai tây, đốm vòng hại cà chua, lem lép hạt hại lúa, sẹo hại cam, phấn trắng hại nho
|
Agria SA, Bulgaria
|
|
|
Zinacol 80 WP
|
thán thư hại xoài, rụng lá hại cao su
|
Imaspro Resources Sdn Bhd
|
|
|
Zinforce 80 WP
|
lem lép hạt hại lúa, thán thư hại dưa hấu
|
Forward International Ltd
|
|
|
Zithane Z 80 WP
|
bệnh thối quả hại nho, sương mai hại cà chua
|
Công ty vật tư bảo vệ thực vật I
|
|
|
Zodiac 80 WP
|
bệnh đốm nâu hại lúa, bệnh mốc sương hại cà chua
|
Asiatic Agriculturral Industries Pte Ltd.
|
327.
|
Zineb 20 % + Copper
|
Zincopper 50 WP
|
bệnh loét hại cây ăn quả, mốc sương hại cà chua
|
Công ty CP TST Cần Thơ, tp Cần Thơ
|
|
Oxychloride 30%
|
Vizincop 50 BTN
|
bệnh đốm lá hại rau, mồ hóng (nấm đen) hại xoài
|
Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
328.
|
Zineb 34 % + Copper Oxychloride 17%
|
Copforce Blue 51WP
|
rỉ sắt hại cà phê, bệnh sương mai hại nho
|
Agria SA, Bulgaria
|
329.
|
Zineb 20 % + Bordeaux 45 % + Benomyl 10 %
|
Copper - B 75 WP
|
bệnh vàng lá hại lúa
|
Công ty TNHH Nông sản ND ĐH Cần Thơ
|
330.
|
Zineb 25 % + Bordeaux 60 %
|
Copper - Zinc 85 WP
|
bệnh héo rũ hại dưa hấu, bệnh hại quả hại cây ăn quả
|
Công ty TNHH Nông sản ND ĐH Cần Thơ
|
331.
|
Zineb 40 % + Sulfur 40 %
|
Vizines 80 BTN
|
bệnh mốc sương hại khoai tây
|
Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
332.
|
Ziram
|
Ziflo 76 WG
|
bệnh đốm vòng hại cà chua
|
Taminco NV, Belgium
|
3. Thuốc trừ cỏ :
|
333.
|
Acetochlor (min 93.3%)
|
Acvipas 50 EC
|
cỏ hại ngô
|
Công ty DV NN & PTNT Vĩnh Phúc
|
|
|
Antaco 500 ND
|
cỏ hại lạc
|
Công ty TNHH Việt Thắng, Bắc Giang
|
|
|
Dibstar 50 EC
|
cỏ hại đậu tương
|
Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn
|
|
|
Saicoba 800 EC
|
cỏ hại ngô
|
Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn
|
334.
|
Acetochlor 12 % + Bensulfuron Methyl 2 %
|
Beto 14 WP
|
cỏ hại lúa
|
Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn
|
335.
|
Acetochlor 14.0 % + Bensulfuron Methyl 0.8 % + Metsulfuron Methyl 0.2 %
|
Natos 15 WP
|
cỏ hại lúa cấy
|
Công ty CP Nicotex
|
336.
|
Acetochlor 14.5 % + Bensulfuron Methyl 2.5 %
|
Afadax 17 WP
|
cỏ hại lúa gieo thẳng, lúa cấy
|
Công ty CP vật tư BVTV Hoà Bình
|
337.
|
Acetochlor 14.6 % + Bensulfuron Methyl 2.4 %
|
Acenidax 17 WP
|
cỏ hại lúa cấy
|
Công ty CP Nicotex
|
|
|
Arorax 17WP
|
cỏ hại lúa cấy
|
Công ty TNHH Việt Thắng, Bắc Giang
|
338.
|
Acetochlor 16 % + Bensulfuron Methyl 1.6 % + Metsulfuron Methyl 0.4 %
|
Gamet 18 WP
|
cỏ hại lúa cấy
|
Công ty TNHH Bạch Long
|
|
|
Sun – like 18WP
|
cỏ hại lúa gieo thẳng
|
Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông
|
339.
|
Acetochlor 21 % + Bensulfuron Methyl 4 %
|
Aloha 25 WP
|
cỏ hại lúa cấy, lúa gieo thẳng
|
Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn
|
340.
|
Alachlor (min 90 %)
|
Lasso 48 EC
|
cỏ hại đậu tương, lạc, ngô, bắp cải, khoai tây, mía, sắn
|
Monsanto Thailand Ltd
|
341.
|
Ametryn (min 96 %)
|
Amesip 80 WP
|
cỏ hại mía, ngô
|
Forward International Ltd
|
|
|
Ametrex 80 WP
|
cỏ hại mía, dứa
|
Makhteshim Chem. Ltd
|
|
|
Atryl 80 WP
|
cỏ hại mía, ngô
|
Map Pacific PTE Ltd
|
|
|
Amet annong 500 FW
|
cỏ hại mía, cà phê
|
Công ty TNHH An Nông
|
|
|
Gesapax 80 WP, 500 FW
|
cỏ hại mía, dứa
|
Syngenta Vietnam Ltd
|
342.
|
Anilofos (min 93 %)
|
Ricozin 30 EC
|
cỏ hại lúa
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|
343.
|
Anilofos 22.89% + Ethoxysulfuron 0.87%
|
Riceguard 22 SC
|
cỏ hại lúa
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|
344.
|
Atrazine (min 96 %)
|
Atra 500 SC
|
cỏ hại mía, ngô
|
Map Pacific PTE Ltd
|
|
|
Atra annong 500 FW
|
cỏ hại mía, ngô
|
Công ty TNHH An Nông
|
|
|
Atranex 80 WP
|
cỏ hại mía, dứa
|
Makhteshim Chem. Ltd
|
|
|
Co - co 50 50 WP
|
cỏ hại mía, ngô
|
Kuang Hwa Chemical Co., Ltd
|
|
|
Gesaprim 80 WP, 500 FW
|
cỏ hại mía, ngô
|
Syngenta Vietnam Ltd
|
|
|
Maizine 80 WP
|
cỏ hại ngô, mía
|
Forward International Ltd
|
|
|
Mizin 50 WP, 80 WP
|
50 WP : cỏ hại dứa, ngô 80 WP: cỏ hại mía, ngô
|
Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn
|
|
|
Sanazine 500 SC
|
cỏ hại mía, ngô
|
Forward International Ltd
|
345.
|
Ametryn 250 g/l + Atrazine 250 g/l
|
Gesapax Combi 500 FW
|
cỏ hại mía, dứa
|
Syngenta Vietnam Ltd
|
346.
|
Ametryn 40 % + Atrazine 40 %
|
Atramet Combi 80 WP
|
cỏ hại mía, dứa
|
Makhteshim Chem. Ltd
|
|
|
Gesapax Combi 80 WP
|
cỏ hại mía, dứa
|
Syngenta Vietnam Ltd
|
|
|
Metrimex 80 WP
|
cỏ hại mía, dứa
|
Forward International Ltd
|
347.
|
Bensulfuron Methyl (min 96 %)
|
Beron 10 WP
|
cỏ hại lúa gieo thẳng
|
Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn
|
|
|
Furore 10WP, 10WG
|
cỏ hại lúa gieo thẳng
|
Công ty TNHH - TM Nông Phát
|
|
|
Loadstar 10WP
|
cỏ hại lúa gieo thẳng
|
Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn
|
|
|
Londax 10 WP
|
cỏ hại lúa
|
DuPont Vietnam Ltd
|
|
|
Rorax 10 WP
|
cỏ hại lúa gieo thẳng
|
Công ty TNHH Việt Thắng, Bắc Giang
|
|
|
Sharon 10 WP
|
cỏ hại lúa gieo thẳng
|
Công ty CP vật tư BVTV Hoà Bình
|
|
|
Sulzai 10WP
|
cỏ hại lúa cấy
|
Công ty TNHH vật tư BVTV Phương Mai
|
348.
|
Bensulfuron Methyl 0.7% + 9.3% Pyrazosulfuron Ethyl
|
Cetrius 10WP
|
cỏ hại lúa gieo thẳng
|
Công ty CP vật tư BVTV Hà Nội
|
349.
|
Bispyribac - Sodium (min 93 %)
|
Ba bụi 20 WP
|
cỏ hại lúa gieo thẳng
|
Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn
|
|
|
Faxai 10 SC
|
cỏ hại lúa gieo thẳng
|
Công ty TNHH Bạch Long
|
|
|
Maxima 10 SC
|
cỏ hại lúa gieo thẳng
|
Công ty TNHH - TM ACP
|
|
|
Nofami 10SC
|
cỏ hại lúa gieo thẳng
|
Công ty TNHH - TM Nông Phát
|
|
|
Nomeler 10 SC
|
cỏ hại lúa gieo thẳng
|
Công ty CP vật tư BVTV Hà Nội
|
|
|
Nominee 10 SC
|
cỏ hại lúa cấy, lúa gieo thẳng
|
Kumiai Chem. Ind. Co., Ltd
|
|
|
Nomisuper 10 SC
|
cỏ hại lúa gieo thẳng
|
Công ty CP vật tư BVTV Hoà Bình
|
|
|
One - nee 100 SC
|
cỏ hại lúa gieo thẳng
|
Asiatic Agriculturral Industries Pte Ltd
|
|
|
Sipyri 10 SC
|
cỏ hại lúa gieo thẳng
|
Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát
|
|
|
Superminee 10 SC
|
cỏ hại lúa gieo thẳng
|
Công ty TNHH TM Tân Thành
|
350.
|
Bromacil
|
Hyvar - X 80 WP
|
cỏ hại cây có múi, dứa, vùng đất hoang
|
DuPont Vietnam Ltd
|
351.
|
Butachlor (min 93 %)
|
B.L.Tachlor 27 WP, 60 EC
|
27WP: cỏ hại lạc 60EC: cỏ hại lúa cấy, lúa gieo thẳng
|
Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung
|
|
|
Butan 60 EC
|
cỏ hại lúa cấy, lúa gieo thẳng
|
Công ty CP BVTV An Giang
|
|
|
Butanix 60 EC
|
cỏ hại lúa cấy, lúa gieo thẳng; cỏ hại lạc
|
Công ty CP Nicotex
|
|
|
Butavi 60 EC
|
cỏ hại lúa gieo thẳng, lúa cấy, mạ
|
Công ty DV NN & PTNT Vĩnh Phúc
|
|
|
Butoxim 5 G; 60 EC
|
cỏ hại lúa, cỏ hại lúa gieo thẳng
|
Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn
|
|
|
Cantachlor 5 G; 60EC
|
cỏ hại lúa
|
Công ty CP TST Cần Thơ, tp Cần Thơ
|
|
|
Dibuta 60 EC
|
cỏ hại lúa
|
Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn
|
|
|
Echo 60 EC
|
cỏ hại lúa
|
Monsanto Thailand Ltd
|
|
|
Forwabuta 5 G; 32 EC; 60 EC
|
cỏ hại lúa
|
Forward International Ltd
|
|
|
Heco 600 EC
|
cỏ hại lúa, lạc, mía, đậu tương
|
Công ty vật tư bảo vệ thực vật I
|
|
|
Kocin 60 EC
|
cỏ hại lúa gieo thẳng, lạc
|
Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd
|
|
|
Lambast 5 G; 60EC
|
cỏ hại lúa
|
Monsanto Thailand Ltd
|
|
|
Machete 5 G; 60 EC
|
cỏ hại lúa
|
Monsanto Thailand Ltd
|
|
|
Meco 60 EC
|
cỏ hại lúa gieo thẳng, lúa cấy
|
Công ty CP BVTV An Giang
|
|
|
Michelle 5 G; 32ND, 62 ND
|
cỏ hại lúa
|
Sinon Corporation, Taiwan
|
|
|
Niran - X 60 EW
|
cỏ hại lúa gieo thẳng, lúa cấy
|
Monsanto Thailand Ltd
|
|
|
Saco 60 EC
|
cỏ hại lúa gieo thẳng
|
Công ty CP vật tư BVTV Hoà Bình
|
|
|
Super – Bu 5 H
|
cỏ hại lúa cấy
|
Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông
|
|
|
Taco 600 EC
|
cỏ hại lúa cấy
|
Công ty TNHH Việt Thắng, Bắc Giang
|
|
|
Tico 60 EC
|
cỏ hại lúa
|
Công ty CP VT NN Tiền Giang, t.Tiền Giang
|
|
|
Vibuta 5 H; 32 ND, 62 ND
|
cỏ hại lúa cấy, lúa gieo thẳng
|
Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
352.
|
Butachlor 27.5 % +
|
Butanil 55 EC
|
cỏ hại lúa
|
Monsanto Thailand Ltd
|
|
Propanil 27.5 %
|
Cantanil 550 EC
|
cỏ hại lúa
|
Công ty CP TST Cần Thơ, tp Cần Thơ
|
|
|
Pataxim 55 EC
|
cỏ hại lúa cấy, lúa gieo thẳng
|
Công ty TNHH 1 TV Bảo vệ thực vật Sài Gòn
|
|
|
Platin 55 EC
|
cỏ hại lúa cấy, lúa gieo thẳng
|
Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông
|
353.
|
Butachlor 40 % + Propanil 20 %
|
Vitanil 60 ND
|
cỏ hại lúa
|
Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
354.
|
Cinmethylin (min 88%)
|
Argold 10 EC
|
cỏ hại lúa cấy
|
BASF Singapore Pte Ltd
|
355.
|
Profoxydim (min 99.6%)
|
Tetris 75 EC
|
cỏ hại lúa
|
BASF Singapore Pte Ltd
|
356
|
Clethodim (min 91.2%)
|
Select 12 EC
|
cỏ hại lạc, đậu tương
|
Arvesta Corporation, San Francisco, CA
|
357.
|
Clomazone (min 88 %)
|
Command 36 ME
|
cỏ hại lúa
|
FMC Chemical Interational AG
|
358.
|
Cyclosulfamuron (min 98 %)
|
Saviour 10 WP
|
cỏ hại lúa
|
BASF Singapore Pte Ltd
|
359.
|
Cyhalofop - butyl (min 97 %)
|
Clincher 10 EC, 200 EC
|
cỏ hại lúa gieo thẳng
|
Dow AgroSciences B.V
|
360.
|
Cyhalofop - butyl 50g/l + Penoxsulam 10g/l
|
Topshot 60 OD
|
cỏ hại lúa gieo thẳng
|
Dow AgroSciences B.V
|
361.
|
2.4 D (min 96 %)
|
A.K 720 DD
|
cỏ hại lúa, ngô
|
Công ty TNHH Thái Phong
|
|
|
Amine 720 DD
|
cỏ hại lúa, ngô
|
Zuellig (T) Pte Ltd
|
|
|
Anco 720 DD
|
cỏ hại lúa cấy, lúa gieo thẳng
|
Công ty CP BVTV An Giang
|
|
|
B.T.C 2.4D 80 WP
|
cỏ hại lúa cấy, lúa gieo thẳng
|
Công ty CP vật tư BVTV Hà Nội
|
|
|
Baton 960 WSP
|
cỏ hại lúa, cao su
|
Nufarm Singapore PTE Ltd
|
|
|
Bei 72 EC
|
cỏ hại lúa, khoai tây
|
Map Pacific PTE Ltd
|
|
|
Cantosin 600 DD, 720 DD
|
cỏ hại lúa
|
Công ty CP TST Cần Thơ, tp Cần Thơ
|
|
|
CO 2.4 D 80 WP; 500 DD; 600 DD; 720 DD
|
|