Clodansuper 250EC
ốc bươu vàng hại lúa
|
Công ty CP vật tư BVTV Hoà Bình
|
8. Chất hỗ trợ (chất trải)
|
481.
|
Azadirachtin
|
Dầu Nim Xoan Xanh Xanh 0.15EC
|
hỗ trợ tăng hiệu quả của thuốc trừ bọ cánh tơ, rầy xanh hại chè; hỗ trợ tăng hiệu quả của thuốc trừ sâu tơ hại cải bắp; hỗ trợ tăng hiệu quả của thuốc trừ mốc sương hại khoai tây
|
Doanh nghiệp Tư nhân TM Tân Quy
|
482.
|
Chất căng bề mặt 340 g/l + dầu khoáng 190 g/l + ammonium sulphate 140 g//l
|
Hot up 67 L
|
làm phụ trợ cho nhóm thuốc trừ cỏ sau nảy mầm không chon lọc; làm tăng hiệu quả diệt cỏ
|
Victorian Chemicals Co., PTY Ltd.
|
483.
|
Esterified vegetable oil
|
Hasten đ 70.4 L
|
tăng hiệu quả của nhóm thuốc trừ cỏ chọn lọc sau nảy mầm hại lúa thuộc nhóm sulfonyl urea, cyclohexanedion, bipyridilium tăng hiệu quả của nhóm thuốc trừ sâu thuộc nhóm pyrethroid, carbamate tăng hiệu quả của nhóm thuốc trừ bệnh hại cây trồng thuộc nhóm triazole
|
Victorian Chemicals Co., PTY Ltd.
|
484.
|
Poly (oxyethylene) 14% + Poly (oxypropylene) 12%
|
Greemax 26 EC
|
chất hỗ trợ (chất trải) làm tăng khả năng hiệu lực của thuốc BVTV cho lúa, ngô, đậu nành
|
Viện lúa đồng bằng Sông Cửu Long
|
II. THUỐC TRỪ MỐI :
|
485.
|
Beta – naphthol 1% + Fenvalerate 0.2%
|
Dầu trừ mối M- 4 1.2 SL
|
trừ mối trong kho bảo quản gỗ
|
Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
486.
|
Chlorpyrifos Ethyl (min 94 %)
|
Lentrek 40 EC
|
mối hại cao su, công trình xây dựng
|
Dow AgroSciences B.V
|
|
|
Lenfos 50 EC
|
mối hại công trình xây dựng
|
Brightonmax International Sdn Bhd, Malaysia
|
487.
|
Deltamethrin (min 98%)
|
Kordon 250 TC
|
mối hại công trình xây dựng
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|
488.
|
Fenobucarb (BPMC)
|
Baktop 15 MC
|
trừ mối đất
|
Sumitomo Chemical Co., Ltd.
|
489.
|
Fipronil (min 97%)
|
Termidor 25 EC
|
mối hại công trình xây dựng, đê đập
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|
490.
|
Imidacloprid (min 96 %)
|
Confidor 100 SL
|
mối hại chè
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|
491.
|
Metarhizium
|
Dimez 1x 108 BTT/g
|
mối hại công trình xây dựng
|
Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam
|
III. THUỐC BẢO QUẢN LÂM SẢN :
|
492.
|
CH G (CuSO4 + K2Cr2O7 + CrO3 )
|
CH G
|
con hà, nấm mục hại thuyền gỗ, ván thuyền
|
Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, Hà Nội
|
493.
|
Chlorothalonil 45% + Carbendazim 10%
|
KAA-Antiblue CC 55SC
|
trừ nấm để bảo quản gỗ
|
Koppers - Arch Chemicals (M) Sdn Bhd
|
494.
|
Cypermethrin (min 90%)
|
Celcide 10 EC
|
mọt hại gỗ
|
Celcure(M) Sdn Bhd
|
|
|
KAntiborer 10 EC
|
sâu mọt hại gỗ
|
Behn Meyer & Co. (Pte) Ltd
|
495.
|
Deltamethrin (min 98%)
|
Cislin 2.5 EC
|
sâu mọt hại gỗ
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|
496.
|
Muối, các oxid của Cu, K2Cr2O7 + Metum 5
|
M1
|
con hà hại thuyền gỗ, ván thuyền
|
Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, Hà Nội
|
IV . Thuốc khử trùng kho:
|
497.
|
Bacillus thuringiesis var. tenebronionis
|
Bathurin D
3 x 10 9 - 5 x 10 9 bt/g (ml)
|
sâu mọt hại nông sản trong kho
|
Viện công nghệ sau thu hoạch, Hà Nội
|
498.
|
Thảo mộc 25 % + Deltamethrin 0.024%
|
Gu chong jing 25 DP
|
sâu mọt hại lương thực
|
Viện Bảo vệ thực vật
|
499.
|
Fenitrothion
|
Sumithion 3 D, 5 D
|
sâu mọt hại nông sản
|
Sumitomo Chemical Co., Ltd.
|
500.
|
Pirimiphos - Methyl (min 88 %)
|
Actellic 2 D, 50 EC
|
sâu mọt hại nông sản
|
Syngenta Vietnam Ltd
|
501.
|
Deltamethrin (min 98 %)
|
K - Obiol 25 WP, 10 SC, 10 ULV
|
sâu mọt hại kho tàng
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|